Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã 2 bộ Mãnh trong tiếng Trung (皿 & 黽) chi tiết
Trong tiếng Trung có một số bộ thủ có cùng tên gọi những ý nghĩa, cách viết khác nhau. Và ở bài viết hôm nay, PREP sẽ giúp bạn học và phân biệt 2 bộ Mãnh trong tiếng Trung. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

I. Bộ Mãnh trong tiếng Trung là gì?
Bộ Mãnh trong tiếng Trung là 皿 và 黽? Hãy cùng PREP phân tích chi tiết 2 bộ này dưới đây nhé!
1. Bộ Mãnh 皿
Bộ Mãnh trong tiếng Trung đầu tiên là 皿, phiên âm /mǐn/, mang ý nghĩa là “bát đĩa”. Đây là một trong 23 bộ cấu tạo bởi 5 nét, đứng ở vị trí thứ 108 trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 129 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.

Thông tin bộ Mãnh 皿:
|
2. Bộ Mãnh 黽
Bộ Mãnh trong tiếng Trung thứ hai mà PREP muốn bật mí đến bạn là 黽, phiên âm /mǐn/, mang ý nghĩa là “con ếch”. Đây là bộ thứ 205, cấu tạo bởi 13 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 40 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.

Thông tin bộ Mãnh 黽:
|
II. Cách viết bộ Mãnh trong tiếng Trung
Để viết chính xác 2 bộ Mãnh trong tiếng Trung 皿 & 黽, bạn cần phải học và nắm vững kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng thành thạo quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 bộ này. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!
Hướng dẫn cách viết bộ Mãnh 皿 | |
---|---|
Hướng dẫn cách viết bộ Mãnh 黽 | |
III. Từ vựng chứa bộ Mãnh trong tiếng Trung
Trong 2 bộ 皿 & 黽, bộ 皿 được sử dụng phổ biến hơn cả nên PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Mãnh 皿 dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng lưu ngay về để bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Mãnh trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 盂 | yú | Ống, lọ |
2 | 盅 | zhōng | cốc; chén; chung |
3 | 盆 | pén | chậu; bồn |
4 | 盈 | yíng | đầy đủ; tràn đầy |
5 | 盉 | hé | ấm đồng |
6 | 益 | yì | lợi ích; ích |
7 | 盋 | bō | chén; bát; bình bát |
8 | 盍 | hé | cớ sao không; sao không; tại sao không |
9 | 盏 | zhǎn | chung; ly; cốc nhỏ; chén |
10 | 盐 | yán | muối ăn |
11 | 监 | jiān | giám sát; theo dõi; giám thị |
12 | 盒 | hé | hộp; cái hộp; cặp lồng |
13 | 盔 | kuī | cái vại; mũ; mũ sắt |
14 | 盖 | gài | nắp; vung; nắp vung; cái ô; cái dù |
15 | 盗 | dào | trộm; trộm đạo; trộm cắp |
16 | 盘 | pán | chậu rửa tay; khay; mâm; đĩa to |
17 | 盛 | chéng, shèng | đựng; đơm; hưng thịnh; phồn thịnh; mạnh mẽ; hừng hực; |
18 | 盝 | lù | lọc; khô cạn |
19 | 盞 | zhǎn | chung; ly; cốc nhỏ; chén |
20 | 盟 | méng | thề; ăn thề; liên minh; liên kết; kết nghĩa |
21 | 盡 | jǐn | hết sức; cố; vô cùng; cố gắng; chỉ |

Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về 2 bộ Mãnh trong tiếng Trung 皿 & 黽 mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hy vọng, những chia sẻ trên sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố kiến thức bộ thủ và học thêm nhiều từ vựng hữu ích nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.