Tìm kiếm bài viết học tập

Bàn luận và giải nghĩa về chữ Hưng trong tiếng Hán (兴) chi tiết!

Chữ Hưng trong tiếng Hán là gì? Mang ý nghĩa như thế nào? Có bao nhiêu từ vựng liên quan đến Hán tự này? Nếu bạn đang tìm hiểu về chữ Hưng tiếng Trung Quốc thì hãy tham khảo bài viết sau để được PREP giải nghĩa chi tiết nhé!

chữ hưng trong tiếng hán

 Chữ Hưng trong tiếng Hán giản thể

I. Chữ Hưng trong tiếng Hán là gì?

Chữ Hưng trong tiếng Hán là , phiên âm xīng, mang ý nghĩa là hưng thịnh, lưu hành, phát động, giấy lên, bắt đầu, sáng lập, đứng dậy, được phép, có thể hoặc là họ Hưng.

  • Âm Hán Việt: hưng, hứng
  • Tổng nét: 16
  • Bộ: cữu 臼 (+10 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Nét bút: ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一一ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Chữ Hưng trong tiếng Hán 興 có hình vẽ 4 cánh tay cùng nâng 1 cái chậu hoặc cái mâm lớn. Nghĩa gốc của Hán tự này là giơ lên, tuyên dương công trạng. Dạng giản thể là 兴.

Chữ Hưng trong tiếng Trung
Chữ Hưng trong tiếng Trung

Thể theo Từ điển Trần Văn Chánh, chữ Hưng có nghĩa là dấy lên, nổi lên, phát động, cụ thể:

  •  
    • Hưng binh, dấy quân: 兴兵.
    • Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi: 百废俱兴.
    • Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa: 大兴土木.
    • Dấy lên nhiều lời gièm pha: 谣诼繁兴.
    • Dậy, thức dậy:  夙兴夜寝.
    • Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新兴 (mới trỗi dậy).
    • Cho phép, được (dùng trong thể phủ định): 不兴胡说 (không được nói bậy).
    • Có thể: 他也兴来也兴不来。(Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến).
    • Họ Hưng.

Quá trình tạo nên chữ Hưng trong tiếng Hán
Quá trình tạo nên chữ Hưng trong tiếng Hán

II. Cách viết chữ Hưng trong tiếng Hán

Chữ Hưng trong tiếng Hán 興 có tổng cộng 16 nét, còn dạng giản thể 兴 có 6 nét. Để viết được chính xác Hán tự này thì bạn cần nằm lòng kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung và vận dụng tốt quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết chữ Hưng 兴 đơn giản như sau:

Hướng dẫn nhanhCách viết chữ Hưng trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiếtCách viết chữ Hưng trong tiếng hán chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Hưng trong tiếng Hán

Chữ Hưng trong tiếng Hán 兴 có độ thông dụng cao trong giao tiếp. Do đó, PREP đã hệ thống lại các từ vựng có liên quan đến chữ 兴. Hãy tham khảo và nhanh chóng cập nhật thêm vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

Hệ thống các từ vựng có chứa chữ Hưng trong tiếng Hán
Hệ thống các từ vựng có chứa chữ Hưng trong tiếng Hán

STTTừ vựng có chứa chữ Hưng trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1兴亡xīngwángHưng vong, hưng thịnh, diệt vong (chỉ quốc gia)
2兴会xìnghuìHứng khởi
3兴修xīngxiūKhởi công xây dựng, bắt tay xây dựng
4兴兵xīngbīngHưng binh, khởi binh, dấy binh
5兴冲冲xìngchōngchōngCực kỳ hứng thú
6兴办xīngbànMở ra, lập ra, sáng lập
7兴叹xīngtànThan thở
8兴味xìngwèiHứng thú, thích thú
9兴头xìngtouVui mừng, hứng thú, thích thú, đắc ý
10兴奋xīngfènPhấn khởi, hăng hái, hưng phấn, kích thích
11兴学xīngxuéChấn hưng giáo dục, mở trường dạy học
12兴安xīngānHưng Yên (tỉnh thành tại Việt Nam)
13兴工xīnggōngKhởi công, bắt đầu công việc
14兴师xīngshīKhởi binh, hưng binh
15兴建xīngjiànKhởi công xây dựng, dựng lên
16兴旺xīngwàngThịnh vượng, hưng thịnh, phồn thịnh
17兴盛xīngshèngHưng thịnh, thịnh vượng
18兴致xìngzhìHứng thú, thích thú, hào hứng
19兴衰xīngshuāiThịnh suy, thịnh và suy, hưng suy
20兴许xīngxǔCó thể, có lẽ
21兴起xīngqǐHưng khởi, ra đời và phát triển, nổi dậy
22兴趣xìngqùHứng thú, thích thú
23兴隆xīnglóngHưng thịnh, thịnh vượng
24兴革xīnggéCải cách

Từ đây, có thể hiểu chữ hưng thịnh trong tiếng Hán là 兴旺 /xīngwàng/ hoặc 兴盛 /xīngshèng/.

Vừa rồi, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Hưng trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và ôn thi Hán ngữ HSK. Nếu có bất cứ băn khoăn nào, hãy để lại comment dưới bài viết này để được PREP giải đáp nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự