Tìm hiểu về chữ Thiền trong tiếng Trung (禅) chi tiết
Chữ Thiền trong tiếng Hán là gì? Hán tự này có bao nhiêu nét? Có bao nhiêu từ vựng chứa “chữ Thiền”? Nếu bạn muốn củng cố thêm vốn từ vựng, hãy tham khảo bài viết này để được PREP giải thích chi tiết nhé!

I. Chữ Thiền trong tiếng Trung là gì?
Chữ Thiền trong tiếng Hán là 禅, phiên âm /chán/, mang ý nghĩa là “thiền (cách gọi của đạo Phật, chỉ sự ngồi tĩnh tâm)” hoặc “thiền nhà Phật”. Ngoài ra, Hán tự có phiên âm /shàn/, mang ý nghĩa là “nhường”.

Thông tin chữ Thiền 禅:
|
II. Cách viết chữ Thiền trong tiếng Trung
Chữ Thiền trong tiếng Hán 禅 được tạo bởi từ 12 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuận.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thiền 禅 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết:
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ 禅 | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 禅 |
III. Từ vựng có chứa chữ Thiền trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách một số từ vựng có chứa chữ Thiền trong tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!

STT | Từ vựng có chứa chữ Thiền trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 禅堂 | chántáng | Thiền đường, nhà thiền (nơi hòa thượng tọa thiền) |
2 | 禅学 | chánxué | Thiền học |
3 | 禅宗 | chánzōng | Thiền tông (một phái của Phật giáo) |
4 | 禅定 | chándìng | thiền định |
5 | 禅师 | chánshī | Thiền sư, hòa thượng (tôn xưng của các hòa thượng) |
6 | 禅心 | chánxīn | Thiền tâm |
7 | 禅房 | chánfáng | Tăng phòng, thiền phòng, nhà chùa |
8 | 禅机 | chánjī | Thiền cơ (diệu pháp của các hòa thượng Thiền tông) |
9 | 禅杖 | chánzhàng | Thiền trượng, gậy |
10 | 禅林 | chánlín | Chùa, thiền lâm |
11 | 禅让 | shànràng | Nhường ngôi |
12 | 禅院 | chányuàn | Thiền viện |
13 | 坐禅 | zuòchán | Ngồi thiền, tọa thiền |
Tham khảo thêm bài viết:
- Học từ vựng chứa 3 chữ Thông trong tiếng Hán (通, 聪 và 匆)
- Phân tích, học từ vựng bắt đầu từ chữ Thánh trong tiếng Hán (圣)
- Học từ vựng bắt đầu bằng chữ Nhàn trong tiếng Hán (闲)
- Bàn về 2 chữ Canh trong tiếng Hán (耕 & 更) chi tiết
Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Thiền trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn có thể trau dồi, mở rộng thêm vốn từ vựng, giúp việc học tiếng Trung hiệu quả hơn.

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.