Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng chứa 3 chữ Thông trong tiếng Hán (通, 聪 và 匆)

Khi nghiên cứu và phân tích từng Hán tự, bạn sẽ học thêm được rất nhiều từ vựng hữu ích. Vậy, bạn đã biết chữ Thông trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP bật mí và giải thích chi tiết nhé!

chữ thông trong tiếng hán
chữ thông trong tiếng hán

I. Chữ Thông trong tiếng Hán là gì?

Theo PREP tìm hiểu, có tới 3 chữ Thông trong tiếng Hán được sử dụng phổ biến đó là 通, 聪 và 匆. Vậy các Hán tự này có ý nghĩa gì?

1. Chữ 通

Chữ Thông trong tiếng Hán thông dụng nhất phải kể đến là , phiên âm /tōng/, mang ý nghĩa “thông, thông suốt, thông thường, liên kết nhau, thông báo, truyền đạt, hiểu biết, phổ thông, thông thường,...”.

Thông tin chữ Thông 通:

  • Âm Nôm: thong, thông
  • Tổng nét: 10
  • Bộ: sước 辵 
  • Lục thư: Chữ hình thanhhội ý
  • Hình thái: ⿺辶甬
  • Nét bút: フ丶丨フ一一丨丶フ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Chữ Thông trong tiếng Hán thông dụng nhất phải kể đến là 通
Chữ Thông trong tiếng Hán thông dụng nhất phải kể đến là 通

2. Chữ 聪

Một chữ Thông trong tiếng Hán phải kể đến nữa đó là, phiên âm /cōng/, mang ý nghĩa “nghe được, thính giác”.

Thông tin chữ Thông 聪:

  • Âm Nôm: thông
  • Tổng nét: 15
  • Bộ: nhĩ 耳 
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰耳总
  • Nét bút: 一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
chu-thong-trong-tieng-han-nghe-duoc.jpg
chữ Thông trong tiếng Hán phải kể đến nữa đó là 聪

3. Chữ 匆

Chữ Thông trong tiếng Hán là , phiên âm /cōng/, mang ý nghĩa là “gấp, vội, vội vã, vội vàng”.

Thông tin chữ Thông 匆:

  • Âm Nôm: thông
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: bao 勹 (+3 nét)
  • Lục thư: chỉ sự
  • Hình thái: ⿻勿丶
  • Nét bút: ノフノノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Chữ Thông trong tiếng Hán là 匆
Chữ Thông trong tiếng Hán là 匆

II. Cách viết chữ Thông trong tiếng Hán

Nếu bạn muốn viết chính xác 3 chữ Thông trong tiếng Hán 通, 聪 và 匆 thì bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 3 Hán tự này theo từng nét.

Hướng dẫn cách viết chữ 通

Hướng dẫn cách viết chữ 聪

Hướng dẫn cách viết chữ 匆

III. Từ vựng chứa chữ Thông trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa chữ Thông trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học ngay nhé!

Từ vựng chứa chữ Thông trong tiếng Hán
Từ vựng chứa chữ Thông trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Thông trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

Chữ 通

1

通书

tōngshū

lịch, sách lịch, thiệp hồng

2

通事

tōngshì

người phiên dịch; thông dịch viên

3

通亮

tōngliàng

sáng trưng; sáng choang

4

通人

tōngrén

nhà thông thái

5

通令

tōnglìng

ra lệnh chung (cho một số địa phương)

6

通体

tōngtǐ

cả vật thể

7

通例

tōnglì

thường lệ; lệ thường; lệ chung

8

通俗

tōngsú

thông tục; đại chúng

9

通信

tōngxìn

thư từ qua lại; thư đi tin lại

10

通假

tōngjiǎ

có thể thay nhau

11

通共

tōnggòng

tổng cộng; tất cả

12

通分

tōngfēn

quy đồng mẫu số

13

通则

tōngzé

quy tắc chung; phép tắc chung

14

通力

tōnglì

cùng cố gắng; chung sức

15

通同

tōngtóng

thông đồng; câu kết

16

通名

tōngmíng

nói tên họ; xưng tên họ

17

通告

tōnggào

thông cáo; thông báo

18

通商

tōngshāng

thông thương; buôn bán qua lại

19

通夜

tōngyè

suốt đêm; cả đêm

20

通天

tōngtiān

chồng chất; tày trời; phi thường

21

通好

tōnghǎo

qua lại giao hảo; đi lại hữu nghị

22

通婚

tōnghūn

kết hôn; lấy nhau; thành hôn; kết thông gia

23

通宵

tōngxiāo

suốt đêm; cả đêm

24

通家

tōngjiā

thông gia

25

通宿

tōngxiǔ

suốt đêm; cả đêm

26

通常

tōngcháng

thông thường; bình thường

27

通年

tōngnián

suốt năm; cả năm; quanh năm

28

通式

tōngshì

công thức chung

29

通心粉

tōngxīnfěn

mì ống; nui

30

通才

tōngcái

người tài năng; người đa tài

31

通报

tōngbào

thông báo; giấy thông báo

32

通敌

tōngdí

thông đồng với địch; cấu kết với giặc

33

通明

tōngmíng

sáng rực; sáng trưng; sáng choang

34

通晓

tōngxiǎo

thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo

35

通气

tōngqì

thông gió; thông hơi

36

通牒

tōngdié

thông điệp

37

通玄

tōngxuán

thông huyền; đạo lý huyền diệu

38

通用

tōngyòng

thông dụng; dùng phổ biến

39

通电

tōngdiàn

mở điện; có điện

40

通畅

tōngchàng

thông; thông suốt

41

通病

tōngbìng

khuyết điểm chung; tật chung

42

通盘

tōngpán

toàn diện; toàn bộ; toàn thể

43

通知

tōngzhī

báo tin; báo cho biết; thông tri

44

通票

tōngpiào

vé suốt; vé liên vận

45

通称

tōngchēng

thường gọi; thường gọi là

46

通窍

tōngqiào

biết điều; biết lý lẽ; thông hiểu sự tình

47

通红

tōnghóng

rất đỏ; đỏ rực; đỏ chói

48

通经

tōngjīng

thông hiểu kinh điển

49

通统

tōngtǒng

toàn bộ; tất cả; hết thảy

50

通缉

tōngjī

phát lệnh truy nã; lùng bắt tội phạm

51

通联

tōnglián

liên lạc; liên hệ; thông tin liên lạc

52

通脱

tōngtuō

thông đạt thoát tục

53

通航

tōngháng

thông tàu thuyền; thông máy bay

54

通融

tōngróng

châm chước; biện pháp linh hoạt

55

通行

tōngxíng

thông hành; qua lại; đi lại

56

通观

tōngguān

nhìn chung

57

通解

tōngjiě

thông hiểu; hiểu

58

通讯

tōngxùn

thông tin; truyền tin

59

通论

tōnglùn

bàn bạc thông suốt

60

通译

tōngyì

thông dịch; phiên dịch

61

通诚

tōngchéng

cầu nguyện; cầu khấn

62

通话

tōnghuà

đánh điện thoại; gọi điện thoại

63

通读

tōngdú

đọc một lượt; đọc toàn bộ

64

通货

tōnghuò

tiền tệ; giấy bạc 

65

通路

tōnglù

đường sá; đường giao thông

66

通身

tōngshēn

toàn thân; đầy mình

67

通车

tōngchē

thông xe

68

通达

tōngdá

hiểu rõ; thông suốt

69

通过

tōngguò

đi qua; thông qua

70

通连

tōnglián

thông với; thông nhau

71

通途

tōngtú

đường cái; đường lớn

72

通道

tōngdào

đường giao thông; đường qua lại

73

通邮

tōngyóu

trao đổi bưu kiện; thư từ qua lại

74

通鉴

tōngjiàn

thông giám

75

通顺

tōngshùn

lưu loát; thông suốt; xuôi

76

通风

tōngfēng

thông gió; thông hơi; thoáng khí

Chữ 聪

77

聪慧

cōnghuì

thông minh; sáng suốt; trí tuệ

78

聪敏

cōngmǐn

thông minh; minh mẫn; khôn ngoan

79

聪明

cōngming

thông minh; nhạy bén

80

聪颖

cōngyǐng

thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn

Chữ 匆

81

匆促

cōngcù

vội vàng; gấp gáp

82

匆匆

cōngcōng

vội vã; vội vội vàng vàng

83

匆忙

cōngmáng

vội vội vàng vàng; gấp ga gấp gáp

84

匆猝

cōngcù

vội vàng; gấp gáp

85

匆遽

cōngjù

vội vàng; vội vã; gấp gáp

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về các chữ Thông trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn, trau dồi thêm nhiều từ vựng hữu ích.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự