Tìm kiếm bài viết học tập
Bàn về 2 chữ Canh trong tiếng Hán (耕 & 更) chi tiết
Việc phân tích và tìm hiểu từng Hán tự sẽ giúp bạn có thể học thêm được nhiều từ vựng hữu ích. Và ở bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết về các chữ Canh trong tiếng Hán. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ nhiều kiến thức hữu ích nhé!
I. Chữ Canh trong tiếng Hán là gì?
Có 2 chữ Canh trong tiếng Hán là 耕 và 更. Cùng PREP tìm hiểu chi tiết về 2 Hán tự 耕 và 更 nhé!
1. Chữ Canh 耕
Chữ Canh trong tiếng Hán là 耕, phiên âm /gēng/, mang ý nghĩa “cày, cày ruộng, cày bừa, cày cấy” hoặc “làm nghề, làm”.
Thông tin chữ Canh 耕:
|
2. Chữ Canh 更
Chữ Canh trong tiếng Hán là 更, phiên âm /gēng/, mang ý nghĩa “thay đổi, biến đổi, thay, đổi” hoặc “trải qua, từng trải” hoặc “canh (thời xưa chia đêm ra thành 5 canh, mỗi canh khoảng 2 giờ).
Nếu Hán tự 更 có phiên âm /gèng/, mang ý nghĩa “càng, thêm, hơn nữa”.
Thông tin chữ Canh 更:
|
II. Cách viết chữ Canh trong tiếng Hán
Nếu bạn muốn viết chính xác hai chữ Canh trong tiếng Hán 耕 và 更, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự 耕 và 更. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ 耕 | |
Hướng dẫn cách viết chữ 更 | |
III. Từ vựng bắt đầu từ 2 chữ Canh trong tiếng Hán
Cùng PREP nâng cao từ vựng bắt đầu từ chữ Canh trong tiếng Hán dưới bảng sau nhé!
1. Chữ Canh 更
STT | Từ vựng bắt đầu từ chữ Canh trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 更为 | gèngwéi | càng; thêm; hơn nữa |
2 | 更代 | gēngdài | thay thế |
3 | 更其 | gèngqí | càng; càng thêm; hơn nữa |
4 | 更加 | gèngjiā | càng; thêm; hơn nữa |
5 | 更动 | gēngdòng | thay đổi; biến đổi; sửa |
6 | 更卒 | gēngzú | binh lính; quân lính |
7 | 更名 | gēngmíng | thay tên; đổi tên |
8 | 更夫 | gēngfū | người tuần đêm điểm canh |
9 | 更始 | gēngshǐ | làm lại từ đầu; bắt đầu lại |
10 | 更定 | gēngdìng | sửa đổi; thay đổi |
11 | 更张 | gēngzhāng | sửa đổi; cải cách |
12 | 更换 | gēnghuàn | thay đổi; đổi; thay |
13 | 更改 | gēnggǎi | thay đổi; sửa đổi |
14 | 更新 | gēngxīn | đổi mới; canh tân; thay mới |
15 | 更易 | gēngyì | thay đổi; biến đổi |
16 | 更替 | gēngtì | thay đổi; thay thế; thay |
17 | 更次 | gēngcì | canh; một canh |
18 | 更正 | gēngzhèng | cải chính; đính chính; sửa lại |
19 | 更深 | gēngshēn | đêm khuya; nửa đêm |
20 | 更為 | gèngwéi | càng; thêm; hơn nữa |
21 | 更生 | gēngshēng | sống lại; cánh sinh (ví với sự phục hưng) |
22 | 更番 | gēngfān | luân phiên; thay nhau |
23 | 更衣 | gēngyī | thay y phục; thay quần áo |
24 | 更衣室 | gēngyīshì | phòng thay quần áo; phòng thay đồ |
25 | 更迭 | gēngdié | thay đổi; đổi thay; luân phiên |
26 | 更递 | gēngdì | thay đổi; đổi thay |
2. Chữ Canh 耕
STT | Từ vựng bắt đầu từ chữ Canh trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 耕作 | gēngzuò | canh tác; việc đồng áng; cày cấy |
2 | 耕地 | gēngdì | cày ruộng; cày bừa; cày cấy |
3 | 耕牛 | gēngniú | trâu cày |
4 | 耕牧 | gēngmù | canh mục; trồng trọt và chăn nuôi |
5 | 耕田 | gēngtián | cày ruộng |
6 | 耕畜 | gēngchù | gia súc kéo cày; trâu bò cày |
7 | 耕种 | gēngzhòng | cày cấy; cày ruộng và trồng trọt |
8 | 耕種 | gēngzhòng | cày cấy; cày ruộng và trồng trọt |
9 | 耕耘 | gēngyún | cày ruộng và làm cỏ; làm đồng; làm ruộng; cày bừa ; cày cấy |
10 | 耕读 | gēngdú | vừa làm ruộng vừa đi học |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về 2 chữ Canh trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ giúp bạn nhanh chóng trau dồi thêm vốn từ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!