Tìm kiếm bài viết học tập

Bàn về 2 chữ Canh trong tiếng Hán (耕 & 更) chi tiết

Việc phân tích và tìm hiểu từng Hán tự sẽ giúp bạn có thể học thêm được nhiều từ vựng hữu ích. Và ở bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết về các chữ Canh trong tiếng Hán. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ nhiều kiến thức hữu ích nhé!

Chữ Canh trong tiếng Hán
Chữ Canh trong tiếng Hán

I. Chữ Canh trong tiếng Hán là gì?

Có 2 chữ Canh trong tiếng Hán là 耕 và 更. Cùng PREP tìm hiểu chi tiết về 2 Hán tự 耕 và 更 nhé!

1. Chữ Canh 耕

Chữ Canh trong tiếng Hán là , phiên âm /gēng/, mang ý nghĩa “cày, cày ruộng, cày bừa, cày cấy” hoặc “làm nghề, làm”.

Thông tin chữ Canh 耕: 

  • Âm Hán Việt: canh
  • Tổng nét: 10
  • Bộ: lỗi 耒 (+4 nét)
  • Lục thư: Chữ hình thanhhội ý
  • Hình thái: ⿰耒井
  • Nét bút: 一一一丨ノ丶一一ノ丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Chữ Canh trong tiếng Hán là 耕
Chữ Canh trong tiếng Hán là 耕

2. Chữ Canh 更

Chữ Canh trong tiếng Hán là , phiên âm /gēng/, mang ý nghĩa “thay đổi, biến đổi, thay, đổi” hoặc “trải qua, từng trải” hoặc “canh (thời xưa chia đêm ra thành 5 canh, mỗi canh khoảng 2 giờ).

Nếu Hán tự 更 có phiên âm /gèng/, mang ý nghĩa “càng, thêm, hơn nữa”. 

Thông tin chữ Canh 更: 

  • Âm Hán Việt: canh, cánh
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: viết 曰 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh & hội ý
  • Nét bút: 一丨フ一一ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Chữ Canh trong tiếng Hán 更
Chữ Canh trong tiếng Hán 更

II. Cách viết chữ Canh trong tiếng Hán

Nếu bạn muốn viết chính xác hai chữ Canh trong tiếng Hán 耕 và 更, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự 耕 và 更. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ 耕

Hướng dẫn cách viết chữ 更

III. Từ vựng bắt đầu từ 2 chữ Canh trong tiếng Hán

Cùng PREP nâng cao từ vựng bắt đầu từ chữ Canh trong tiếng Hán dưới bảng sau nhé!

1. Chữ Canh 更

STT

Từ vựng bắt đầu từ chữ Canh trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

更为

gèngwéi

càng; thêm; hơn nữa

2

更代

gēngdài

thay thế

3

更其

gèngqí

càng; càng thêm; hơn nữa

4

更加

gèngjiā

càng; thêm; hơn nữa

5

更动

gēngdòng

thay đổi; biến đổi; sửa

6

更卒

gēngzú

binh lính; quân lính

7

更名

gēngmíng

thay tên; đổi tên

8

更夫

gēngfū

người tuần đêm điểm canh

9

更始

gēngshǐ

làm lại từ đầu; bắt đầu lại

10

更定

gēngdìng

sửa đổi; thay đổi

11

更张

gēngzhāng

sửa đổi; cải cách

12

更换

gēnghuàn

thay đổi; đổi; thay

13

更改

gēnggǎi

thay đổi; sửa đổi

14

更新

gēngxīn

đổi mới; canh tân; thay mới

15

更易

gēngyì

thay đổi; biến đổi

16

更替

gēngtì

thay đổi; thay thế; thay

17

更次

gēngcì

canh; một canh

18

更正

gēngzhèng

cải chính; đính chính; sửa lại

19

更深

gēngshēn

đêm khuya; nửa đêm

20

更為

gèngwéi

càng; thêm; hơn nữa

21

更生

gēngshēng

sống lại; cánh sinh (ví với sự phục hưng)

22

更番

gēngfān

luân phiên; thay nhau

23

更衣

gēngyī

thay y phục; thay quần áo

24

更衣室

gēngyīshì

phòng thay quần áo; phòng thay đồ

25

更迭

gēngdié

thay đổi; đổi thay; luân phiên

26

更递

gēngdì

thay đổi; đổi thay

2. Chữ Canh 耕

STT

Từ vựng bắt đầu từ chữ Canh trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

耕作

gēngzuò

canh tác; việc đồng áng; cày cấy

2

耕地

gēngdì

cày ruộng; cày bừa; cày cấy

3

耕牛

gēngniú

trâu cày

4

耕牧

gēngmù

canh mục; trồng trọt và chăn nuôi

5

耕田

gēngtián

cày ruộng

6

耕畜

gēngchù

gia súc kéo cày; trâu bò cày

7

耕种

gēngzhòng

cày cấy; cày ruộng và trồng trọt

8

耕種

gēngzhòng

cày cấy; cày ruộng và trồng trọt

9

耕耘

gēngyún

cày ruộng và làm cỏ; làm đồng; làm ruộng; cày bừa ; cày cấy

10

耕读

gēngdú

vừa làm ruộng vừa đi học

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về 2 chữ Canh trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ giúp bạn nhanh chóng trau dồi thêm vốn từ.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự