Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích, tìm hiểu 2 chữ Tấn trong tiếng Hán (晋 & 迅)
Chữ Tấn trong tiếng Hán là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa Hán tự này? Hẳn đây là kiến thức được rất nhiều học Hán ngữ quan tâm. Vậy thì hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

I. Chữ Tấn trong tiếng Hán là gì?
Chữ Tấn trong tiếng Hán là gì? Hai chữ sử dụng phổ biến là 晋 và 迅. Cùng tìm hiểu ý nghĩa nhé!
1. Chữ Tấn 晋
Chữ Tấn trong tiếng Hán đầu tiên có thể kể đến là 晋, phiên âm /jìn/, mang ý nghĩa “tiến, vào, đi vào, tiến tới” hoặc “nước Tấn, triều đại nhà Tấn” hoặc “họ Tấn”.

Thông tin chữ 晋:
2. Chữ Tấn 迅
Một chữ Tấn trong tiếng Trung nữa là 迅, phiên âm /xùn/, mang ý nghĩa “nhanh chóng”. Đây cũng Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.

Thông tin chữ 迅:
|
II. Cách viết chữ Tấn trong tiếng Hán
Nếu bạn muốn viết chính xác 2 chữ Tấn trong tiếng Hán 晋 và 迅, bạn cần nắm vững kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đó, bạn hãy luyện viết theo hướng dẫn từng bước dưới đây nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ 晋 |
|
|
|
Hướng dẫn cách viết chữ 迅 |
|
|
III. Từ vựng bắt đầu từ chữ Tấn trong tiếng Hán
Sau đây, hãy cùng PREP học từ vựng bắt đầu bằng chữ Tấn trong tiếng Hán dưới bảng sau để nâng cao vốn từ cho mình ngay bây giờ nhé!

STT |
Từ vựng bắt đầu từ chữ Tấn trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Nghĩa |
Từ vựng bắt đầu từ chữ 迅 |
|||
1 |
迅急 |
xùnjí |
cấp tốc; rất nhanh |
2 |
迅捷 |
xùnjié |
nhạy bén; nhanh chóng |
3 |
迅猛 |
xùnměng |
nhanh chóng nhưng mãnh liệt |
4 |
迅疾 |
xùnjí |
nhanh chóng |
5 |
迅速 |
xùnsù |
cấp tốc; nhanh chóng |
Từ vựng bắt đầu từ chữ 晋 |
|||
6 |
晋剧 |
jìnjù |
tấn kịch (loại kịch của vùng Sơn Tây, Trung Quốc) |
7 |
晋升 |
jìnshēng |
thăng chức; lên chức; thăng cấp; thăng tiến |
8 |
晋封 |
jìnfēng |
tiến phong; tấn phong |
9 |
晋级 |
jìnjí |
lên chức; thăng chức |
10 |
晋见 |
jìnjiàn |
yết kiến; tiếp kiến; gọi đến; yêu cầu; mời |
11 |
晋谒 |
jìnyè |
yết kiến; bái yết; đến chào |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về 2 chữ Tấn trong tiếng Hán. Mong rằng, thông qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung nhiều hơn nữa.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.