Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích, tìm hiểu về chữ Kiên trong tiếng Hán (坚)
Tên Kiên, chữ Kiên trong tiếng Hán viết như thế nào? Hẳn đây là kiến thức được rất nhiều người quan tâm, tìm hiểu. Vậy thì hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết bạn nhé!

I. Chữ Kiên trong tiếng Hán là gì?
Chữ Kiên trong tiếng Hán là 坚, phiên âm /jiān/, mang ý nghĩa là “cứng, kiên cố, chắc, vững chắc, kiên định”. Đây là một trong những Hán tự sử dụng rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại.

Thông tin chữ 坚:
|
II. Cách viết chữ Kiên trong tiếng Hán
Chữ Kiên trong tiếng Hán 坚 được tạo bởi 7 nét. Cách viết Hán tự này cũng khá đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng chính xác kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác chữ 坚.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự này. Theo dõi và luyện viết nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa chữ Kiên trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa chữ Kiên trong tiếng Hán 坚 mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để học bạn nhé!

STT | Từ vựng có chứa chữ Kiên trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 坚信 | jiānxìn | tin chắc |
2 | 坚决 | jiānjué | kiên quyết; cương quyết (thái độ, chủ trương, hành động...) |
3 | 坚固 | jiāngù | kiên cố; vững vàng; vững bền |
4 | 坚壁 | jiānbì | cất giấu; giấu kín; chôn kín |
5 | 坚守 | jiānshǒu | giữ vững |
6 | 坚定 | jiāndìng | kiên định; không dao động; kiên quyết |
7 | 坚实 | jiānshí | kiên cố; vững chắc; vững vàng |
8 | 坚强 | jiānqiáng | kiên cường; kiên quyết |
9 | 坚忍 | jiānrěn | kiên nhẫn; kiên định; không dao động; không lay chuyển |
10 | 坚执 | jiānzhí | cố chấp; khăng khăng |
11 | 坚持 | jiānchí | kiên trì; giữ vững; khăng khăng giữ |
12 | 坚挺 | jiāntǐng | mạnh (đồng tiền); cứng, chắc |
13 | 坚明 | jiānmíng | kiên định rõ ràng |
14 | 坚果 | jiāngguǒ | quả hạch |
15 | 坚毅 | jiānyì | dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực |
16 | 坚牢 | jiānláo | kiên cố; chắn chắn |
17 | 坚硬 | jiānyìng | cứng; chắc; rắn; cứng chắc |
18 | 坚称 | jiānchēng | khăng khăng; quả quyết; kiên quyết; nhất quyết |
19 | 坚致 | jiānzhì | rắn chắc (đất) |
20 | 坚苦 | jiānkǔ | chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ |
21 | 坚贞 | jiānzhēn | kiên trinh; kiên trung |
22 | 坚韧 | jiānrèn | bền vững kiên cố; vững chắc; kiên trì |
Tham khảo thêm bài viết:
- Phân tích chữ Trang trong tiếng Trung chi tiết (装)
- Phân tích, tìm hiểu chữ Thời trong tiếng Hán (时)
- Chinh phục từ vựng qua chữ Niên trong tiếng Hán (年)
Trên đây là những thông tin chi tiết về chữ Kiên trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng cho mình.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.