Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng qua bộ Sước trong tiếng Trung (辵 & 辶) chi tiết
bộ Sước trong tiếng Trung
I. Bộ Sước trong tiếng Trung là gì?
Bộ Sước trong tiếng Trung là 辵, dị thể 辶, có phiên âm chuò, mang ý nghĩa là “bước đi”. Đây là một trong 20 bộ có 7 nét trong tổng 214 bộ thủ chữ Hán. Theo sách Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 381 chữ Hán trong số hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.
Nếu như để ý, bạn sẽ thấy dị thể của bộ Sước 辶 mô phỏng hình dạng dáng người đang đi, có nét kéo dài chính là bước chân lúc đang đi bộ. Do đó, các từ vựng tiếng Trung có chứa bộ này hầu hết sẽ mang ý nghĩa liên quan đến đi bộ, chợt đi, chợt đứng, chợt bước đi chợt dừng lại.
Thông tin bộ Sước 辶:
|
II. Cách viết bộ Sước trong tiếng Trung
Bạn hãy vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung, quy tắc bút thuận để viết chính xác bộ Sước trong tiếng Trung 辵. PREP cũng sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Sước 辵 và dị thể 辶. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ bạn nhé!
Hướng dẫn cách viết bộ Sước trong tiếng Trung 辵 | |
Hướng dẫn cách viết dị thể 辶 | |
III. Từ vựng có chứa bộ Sước trong tiếng Trung
Bộ Sước trong tiếng Trung 辶 được sử dụng khá phổ biến, cấu tạo nên nhiều chữ Hán khác nhau. Hãy nhanh chóng theo dõi bảng từ vựng liên quan đến bộ thủ này mà PREP đã cập nhật dưới đây nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 边 | biān | Cạnh Ven, bờ, rìa, mép, lề, vệ Biên giới, vùng sát biên giới Giới hạn, chu vi, phạm vi Vừa...vừa Phía, ở, bên, đằng |
2 | 达 | dá | Thông suốt, đến thẳng Đạt được, đạt đến Hiểu, thông hiểu Biểu đạt, diễn đạt |
3 | 过 | guò | Qua, đi lại |
4 | 迈 | mài | Bước, già Dặm, lý (đơn vị sử dụng cho xe cơ giới) |
5 | 运 | yùn | Vận động, chuyển động Vận tải, vận chuyển, chuyên chở Vận dụng Vận mệnh, số mệnh |
6 | 近 | jìn | Gần, bên, cận, kề, kế Tiếp cận, gần kề Thân mật, quen thuộc |
7 | 还 | hái | Còn, vẫn, vẫn còn Còn hơn, còn muốn, hơn, càng Không ngờ Ngay từ |
8 | 这 | zhè | Đây, này Lúc này, bây giờ |
9 | 进 | jìn | Tiến, vào Thu nhập Trình lên |
10 | 迟 | chí | Chậm, rề rà, dềnh dàng, trì trệ |
11 | 连 | lián | Gắn bó, nối liền Liền, suốt, liên tục Cả |
12 | 送 | sòng | Đưa, chuyển giao Tặng Tiễn đưa |
13 | 适 | shì | Thích hợp, vừa vặn, vừa Thoải mái, dễ chịu Xuất giá, đi lấy chồng |
14 | 逍 | xiāo | Ung dung, thong dong |
15 | 退 | tuì | Thối, lui Đẩy lùi Rút khỏi, ra khỏi Giảm sút, giảm xuống Trả lại, trả Hủy bỏ, triệt tiêu |
16 | 逼 | bī | Dồn ép, bức bách, uy hiếp, đe dọa Bức, đòi, cưỡng đoạt Áp sát, tiếp cận, đến gần |
17 | 遵 | zūn | Tuân, vâng theo |
18 | 远 | yuǎn | Xa, viễn Sơ sơ, không thân |
19 | 通 | tōng | Thông suốt Thông đường Liên kết nhau Truyền đạt, thông báo Hiểu, thông hiểu, am hiểu |
20 | 道 | dào | Đường, con đường Cống thoát nước Phương hướng, chí hướng Đạo đức Kỹ thuật, tay nghề, nghệ thuật Đạo giáo Cái, bức, dãy (lượng từ) Lần (lượng từ) Tỏ ý, bày tỏ, ngỏ lời |
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về bộ Sước trong tiếng Trung. Nếu muốn học thêm nhiều từ vựng hữu ích thì đừng quên ghi nhớ các bộ thủ chữ Hán bạn nhé. Việc ghi nhớ từ sẽ trở nên nhanh chóng hơn đấy.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!