Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu về chữ Danh trong tiếng Hán (名)

Bạn đã biết chữ Danh trong tiếng Hán viết như thế nào chưa? Bao nhiêu từ vựng chứa từ này?Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết để được PREP phân tích chi tiết nhằm mở rộng vốn từ vựng cho mình ngay nhé!

chữ danh trong tiếng hán
chữ danh trong tiếng hán

I. Chữ Danh trong tiếng Trung là gì?

Chữ Danh trong tiếng Trung là , phiên âm /míng/, mang ý nghĩa là “tên, tên gọi, danh nghĩa, danh tiếng, thanh danh, nổi tiếng, tiếng tăm”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Chữ Danh trong tiếng Trung là 名
Chữ Danh trong tiếng Trung là 名

Thông tin Hán tự 名: 

  • Âm Hán Việt: danh
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: khẩu 口
  • Lục thư: Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿱夕口
  • Nét bút: ノフ丶丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Danh trong tiếng Hán

Chữ Danh trong tiếng Hán 名 được tạo bởi 6 nét. Với những ai mới bắt đầu luyện viết thì cần nắm vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung thì mới có thể viết chính xác Hán tự này.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 名 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Danh trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa chữ Danh trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để nhanh chóng củng cố vốn từ cho mình bạn nhé!

tu-vung-chua-chu-danh-trong-tieng-han.png
Từ vựng có chứa chữ Danh trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Danh trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

名下

míngxià

danh nghĩa; tên

2

名义

míngyì

danh nghĩa; tư cách

3

名产

míngchǎn

sản phẩm nổi tiếng; danh phẩm

4

名人

míngrén

danh nhân; người có tiếng tăm

5

名分

míngfèn

danh phận; thân phận; địa vị

6

名位

míngwèi

danh vị; thanh danh và địa vị

7

名冊

míngcè

bản danh sách; danh sách; sổ ghi tên

8

名利

mínglì

danh lợi

9

名刺

míngcì

danh thiếp

10

名勝

míngshèng

danh thắng; danh lam thắng cảnh; thắng cảnh nổi tiếng

11

名单

míngdān

danh sách

12

名句

míngjù

danh ngôn; lời hay ý đẹp

1

名号

mínghào

danh hiệu; tên và biệt hiệu

14

名堂

míngtáng

trò; mục; thành tựu; kết quả; thành quả

15

名士

míngshì

danh sĩ

16

名声

mìngshēng

thanh danh; tiếng tăm

17

名头

míng·tou

tên tuổi

18

名字

míng·zi

tên (người)

19

名家

Míngjiā

danh gia; học giả tiếng tăm

20

名手

míngshǒu

danh thủ (văn nghệ sĩ và những tay nhà nghề nổi tiếng)

21

名望

míngwàng

danh vọng; uy tín

22

名次

míngcì

thứ tự; thứ bậc

23

名气

míngqì

có tiếng; tiếng tăm; có tên tuổi

24

名流

mínglíu

nhân vật nổi tiếng (trong giới nghệ thuật, giới chính trị)

25

名片

míngpiàn

danh thiếp

26

名牌

míngpái

nhãn hiệu nổi tiếng

27

名目

míngmù

danh mục; tên gọi

28

名称

míngchēng

tên gọi; tên

29

名胜

míngshèng

danh thắng; danh lam thắng cảnh

30

名节

míngjié

danh tiết; danh dự và tiết tháo

31

名著

míngzhù

tác phẩm nổi tiếng; kiệt tác

32

名讳

mínghuì

tên huý

33

名词

míngcí

danh từ

34

名贵

míngguì

quý báu; có tiếng

Tham khảo thêm bài viết:

  • Giải nghĩa 2 chữ Đăng trong tiếng Trung (灯 và 登) chi tiết
  • Tìm hiểu 2 chữ Lục trong tiếng Hán (六 & 陆) thông dụng

Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Danh trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng củng cố và mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung nhé!

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal