Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã chữ Quý trong tiếng Hán (贵) chi tiết!
Chữ Quý trong tiếng Hán 贵
I. Chữ Quý trong tiếng Hán là gì?
Chữ Quý trong tiếng Hán là 贵, phiên âm guī, mang ý nghĩa là đắt, mắc, quý, coi trọng, địa vị cao quý, sang trọng hoặc họ Quý.
|
Hình ảnh về chữ Quý trong tiếng Hán
II. Phân tích cấu tạo chữ Quý trong tiếng Hán
Chữ Quý trong tiếng Hán được tạo bởi từ 3 bộ thủ:
- Chữ Trung 中: Ở giữa, trung tâm.
- Chữ Nhất 一: Số 1, hàng đầu.
- Chữ Bối 贝: Vỏ của con sò, thường xuất hiện trong chữ “bảo bối” nghĩa là sự quý giá.
➜ Giải thích: Mỗi người luôn nuôi dưỡng lòng trung thành ở trong lòng như một bảo bối là điều đáng quý nhất.
III. Cách viết chữ Quý trong tiếng Hán
Để viết chữ xác chữ Quý trong tiếng Hán thì bạn cần phải nằm lòng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung kết hợp với quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 贵 chi tiết bên dưới đây nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
IV. Từ vựng có chứa chữ Quý trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Quý trong tiếng Hán 贵. Bạn hãy tham khảo và nhanh chóng củng cố thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Quý trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 贵人 | guìrén | Quý nhân, người sang |
2 | 贵介 | guìjiè | Tôn quý, đáng kính |
3 | 贵妃 | guìfēi | Quý phi |
4 | 贵妇 | guìfù | Phu nhân |
5 | 贵姓 | guìxìng | Quý danh, quý tính |
6 | 贵子 | guìzǐ | Quý tử, con cưng |
7 | 贵客 | guìkè | Quý khách, khách quý, thượng khách |
8 | 贵宾 | guìbīn | Quý khách, khách quý, thượng khách |
9 | 贵州 | guìzhōu | Quý Châu (tỉnh phía Tây Nam, Trung Quốc) |
10 | 贵干 | guìgàn | Phải làm sao (lễ phép hỏi ý kiến người khác) |
11 | 贵庚 | guìgēng | Bao nhiêu niên kỷ, xin cho biết niên canh (lời nói tôn kính để hỏi tuổi người khác) |
12 | 贵恙 | guìyàng | Cảm thấy thế nào (hỏi bệnh đối phương) |
13 | 贵戚 | guìqī | Hoàng thân, quý thích |
14 | 贵族 | guìzú | Quý tộc |
15 | 贵胄 | guìzhòu | Hậu duệ quý tộc, con cái quý tộc |
16 | 贵贱 | guìjiàn | Giá cả như thế nào, giá ra sao, địa vị thế nào, dẫu thế nào |
17 | 贵重 | guìzhòng | Quý trọng, quý giá, đáng giá, đắt tiền |
18 | 贵金属 | guìjīnshǔ | Kim loại quý |
19 | 贵阳 | guìyáng | Quý Dương (thuộc tỉnh Quý Châu, Trung Quốc) |
Chữ Phú quý trong tiếng Hán là 富贵, phiên âm fùguī, tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc. Bởi vậy, tranh chữ Quý thư pháp tiếng Hán cũng được người ta treo ở nhà, cửa hàng với mong muốn may mắn gõ cửa.
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Quý trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn nào đang trong quá trình học và nghiên cứu Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.