Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã chữ Phú trong tiếng Hán (富) - Ý nghĩa trên từng nét chữ
Chữ Phú trong tiếng Hán
I. Chữ Phú trong tiếng Hán là gì?
Chữ Phú trong tiếng Hán là 富, phiên âm fù, mang ý nghĩa là giàu có, sung túc. Đây là chữ Hán tượng hình ẩn chứa những tinh hoa trong từng nét chữ.
|
II. Cấu tạo chữ Phú trong tiếng Hán
Chữ Phú trong tiếng Hán 富 là sự kết hợp hài hòa bởi:
- Bộ Miên 宀 (mái nhà) có nghĩa là một mái nhà để che thân, tạo điều kiện để mọi thành viên trong gia đình sống tốt, phát triển.
- Bộ Nhất 一 (số 1, đầu tiên).
- Bộ Khẩu 口 (cái miệng): Một ngôi nhà dù có to đến đâu nhưng không có người sống ở đó thì cũng sẽ trở nên vô nghĩa. Bởi vậy, bộ Khẩu xuất hiện trong Hán tự này mang ý nghĩa cuộc sống chỉ thực sự trở nên giàu có bởi một tay con người tạo nên.
- Bộ Điền 田 (ruộng đất): Cuộc sống muốn giàu có, sung túc thì cần phải gây dựng thật nhiều giá trị vật chất. Khi đã có nhà, có gia đình thì việc cần làm dĩ nhiên là an cư lập nghiệp.
➡ Giải nghĩa: Khi con người có ruộng đất để làm ăn sinh sống hoặc có công việc để kiếm miếng cơm manh áo, để mỗi nhân khẩu trong gia đình đều có đủ ăn đủ mặc thì đó mới được gọi là giàu có, phúc phận.
Thông qua những phân tích chi tiết trên, có thể thấy nghĩa của chữ Phú trong tiếng Hán chính là con người có công ăn việc làm để kiếm cơm ăn ba bữa, mặc ấm thân và một mái nhà để trở về nghỉ ngơi thì mới được gọi là giàu có, phú quý.
III. Cách viết chữ Phú trong tiếng Hán
Chữ Phú trong tiếng Hán được tạo bởi 12 nét. Nếu như bạn đã nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung thì việc viết Hán tự này trở nên đơn giản và dễ dàng. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn các bước viết chữ Phú 富 đúng chuẩn theo từng nét:
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
IV. Bàn về cái hay của chữ Phú trong tiếng Hán
Chữ Phú trong tiếng Hán còn có một từ đồng âm có nghĩa là “ban cho”. Điều này có nghĩa là sự giàu có của con người cũng là được ban cho xứng đáng với đức hạnh hoặc đôi khi xuất phát từ sứ mệnh phải làm lợi cho xã hội.
Khi xã hội ngày càng phát triển, đời sống vật chất của con người đủ đầy hơn. Điều này đã phần nào đó khiến cho quan niệm, cách nghĩ về sự giàu có (phú) không còn đơn giản như trước nữa. Có nhiều người cho rằng, của cải càng nhiều thì càng tốt, ăn không những đủ no mà cần phải ngon, áo không chỉ đủ ấm mà cần phải đẹp,... Tuy nhiên, nhu cầu lại đi liền với dục vọng, khi nhu cầu càng cao thì dục vọng càng nhiều.
Đúc rút kinh nghiệm từ hàng trăm năm, cổ nhân cực kỳ thấm thía câu nói “lợi nhiều thì trí mờ ám, tiền dễ thì thêm mắc lỗi”. Câu này có nghĩa là cái gì cũng nên biết đủ, biết điểm dừng, không được tham lam, đặc biệt cần phải biết san sẻ với những cuộc đời khó khăn hơn mình.
Những bậc trí giả xưa cũng nhận thấy một điều dục vọng của con người sẽ không bao giờ giảm đi nếu như không có gì ngăn cản. Do đó, việc tổ hợp chữ Phú 富 từ chữ Phúc 福 đặt ra định nghĩa về chữ Phú trong tiếng Hán. Điều này cũng nhằm mục đích giới hạn lòng tham của con người cần phải biết duy trì đạo đức và sự cân bằng, đảm bảo sự hài hòa giữa lợi ích của nhiều cá nhân trong một xã hội.
V. Từ vựng có chứa chữ Phú trong tiếng Hán
Nếu Phú là 富 thì chữ Phú quý trong tiếng Hán là gì? PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có liên quan đến chữ Phú trong tiếng Hán. Bạn có thể tham khảo và củng cố vốn từ ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng về chữ Phú trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 富丽 | fùlì | Lộng lẫy, tráng lệ |
2 | 富人 | fùrén | Người giàu có, người có tiền |
3 | 富余 | fùyu | Dư dật, thừa thãi, thừa, nhiều |
4 | 富农 | fùnóng | Phú nông |
5 | 富厚 | fùhòu | Sung túc, giàu có |
6 | 富国 | fùguó | Nước giàu, Phú Quốc (địa danh ở Việt Nam) |
7 | 富寿 | fúshòu | Phú Thọ |
8 | 富安 | fú'ān | Phú Yên |
9 | 富实 | fùshí | Giàu có, sung túc |
10 | 富强 | fùqiáng | Phú cường, giàu mạnh |
11 | 富态 | fùtai | Phúc hậu |
12 | 富有 | fùyǒu | Giàu có, nhiều của cải |
13 | 富民 | fùmín | Làm dân giàu |
14 | 富裕 | fùyù | Giàu có, dồi dào, sung túc |
15 | 富豪 | fùháo | Phú hào, trùm |
16 | 富贵 | fùguì | Phú quý, giàu sang |
17 | 富足 | fùzú | Đầy đủ sung túc, phong phú sung túc |
Từ bảng từ vựng có thể nhận thấy chữ Phú quý trong tiếng Hán là 富贵, phiên âm fùguì.
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Phú trong tiếng Hán. Hy vọng, thông qua những lý giải trên đã giúp bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về chữ Hán cũng như củng cố cho mình thêm vốn từ vựng Hán ngữ để dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.