Tìm kiếm bài viết học tập
Luận bàn về 10 chữ Hữu trong tiếng Hán chi tiết nhất!
I. Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì?
Như đã nói tiếng Trung có tới 10 chữ Hữu trong tiếng Hán khác nhau. Cụ thể, PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới đây và bật mí rõ chữ Hữu nào thông dụng để các bạn lưu ý.
Các chữ Hữu trong tiếng Hán | Nghĩa | Thông tin chi tiết |
友 /yǒu/ | Bạn, bạn bè (đồng lòng, cùng chí hướng), người cùng trường, bạn thân,... |
|
佑 /yòu/ | Giúp đỡ |
|
又 /yòu/ | Lại, vừa…lại, vừa…vừa…. (dùng để nhấn mạnh, muốn nói nhưng lại nói không ra lời). |
|
右 /yòu/ | Bên phải, tay mặt |
|
囿 /yòu/ | Nơi sự vật tụ tập, khu vườn có tường bao quanh để có thể nuôi các loài vật,... |
|
有 /yǒu/ | Có, sở hữu, lấy được, lấy đủ |
|
栯 /yǒu/ | Tên một loài cây có lá giống lá cây lê, màu đỏ |
|
祐 /yòu/ | Thần linh phù hộ, thần giúp đỡ |
|
迶 /yòu/ | Đi |
|
銪/铕 /yǒu/ | Nguyên tố Europi, Eu |
|
II. Ý nghĩa của 3 chữ Hữu trong tiếng Hán thông dụng
Trong tiếng Hán có rất nhiều chữ Hữu khác nhau nhưng không phải chữ nào cũng được sử dụng phổ biến. Sau đây, PREP sẽ đi phân tích ý nghĩa của 3 chữ Hữu trong tiếng Hán thông dụng nhất nhé!
1. Chữ Hữu 右
Chữ Hữu trong tiếng Hán 右, mang ý nghĩa là bên phải. Theo nhiều từ điển trích dẫn, ý nghĩa của Hán tự 右 cũng được mở rộng như sau:
- Động từ: Giúp đỡ, che chở, tôn sùng.
- Danh từ: Bên phải, hướng Tây.
Nếu bạn đã từng nghe “bên Hữu”, “bên tả” thì chữ Hữu trong tình huống này chính là 右, chỉ bên trái, bên phải.
2. Chữ Hữu 友
Chữ Hữu 友, mang nghĩa chính là bạn bè. Theo nhiều nguồn từ điển trích dẫn, nghĩa của chữ Hữu 友 còn được mở rộng như sau:
- Danh từ: Bạn bè, đồng bạn, cùng lớp, người cùng trường, người cùng tôn giáo, chức vụ,...
- Tính từ: Chỉ sự hòa thuận, thân thiện giữa bạn bè.
- Động từ: Hợp tác, kết giao, kết thân, nâng đỡ, giúp đỡ.
3. Chữ Hữu 有
Chữ Hữu trong tiếng Hán 有 là từ thông dụng nhất, được sử dụng nhiều trong giao tiếp cũng như văn viết. Cùng tìm hiểu thêm nhiều ý nghĩa mở rộng của Hán tự này dưới đây!
- Động từ: Có.
- Liên từ: Nếu, để nói về phần số lẻ.
- Đại từ: Có.
- Danh từ: họ Hữu.
- Tính từ: Đầy đủ, sung túc, lớn tuổi, cố ý.
III. Cách viết các chữ Hữu trong tiếng Hán
Để viết chính xác các chữ Hữu trong tiếng Hán, bạn cần nắm vững được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn cách viết chi tiết 10 chữ Hữu nhé!
Chữ Hữu 友 /yǒu/ | |
Chữ Hữu 佑 /yòu/ | |
Chữ Hữu 又 /yòu/ | |
Chữ Hữu 右 /yòu/ | |
Chữ Hữu 囿 /yòu/ | |
Chữ Hữu 有 /yǒu/ | |
Chữ Hữu 栯 /yòu/ | |
Chữ Hữu 祐 /yòu/ | |
Chữ Hữu 迶 /yòu/ | |
Chữ Hữu 铕 /yǒu/ |
IV. Từ vựng có chứa chữ Hữu trong tiếng Hán thông dụng
Trong 10 chữ Hữu trong tiếng Hán đã chia sẻ ở trên thì chỉ có 3 chữ Hữu thông dụng nhất. PREP cũng đã hệ thống lại từ vựng có chứa những chữ Hữu thường dùng dưới bảng sau mà bạn có thể tham khảo nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Hữu trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
Chữ Hữu 右 | |||
1 | 右倾 | yòuqīng | Tư tưởng bảo thủ |
2 | 右手 | yòushǒu | Tay phải, tay trái |
3 | 右转 | yòu zhuǎn | Rẽ phải |
4 | 右边 | yòu·bian | Bên phải |
5 | 右面 | yòumiàn | Bên phải, mặt phải |
6 | 右首 | yòushǒu | Bên phải, phía phải |
Chữ Hữu 友 | |||
7 | 朋友 | péngyou | Bạn bè |
8 | 友人 | yǒurén | Bạn bè, bạn |
9 | 友善 | yǒushàn | Thân mật, thân thiện |
10 | 友好 | yǒuhǎo | Bạn thân, bạn tốt, bạn bè |
11 | 友情 | yǒuqíng | Hữu nghị, tình bạn, tình hữu nghị |
12 | 友爱 | yǒu'ài | Thân mật, thân ái |
13 | 友谊 | yǒuyì | Hữu nghị, tình hữu nghị |
14 | 友邦 | yǒubāng | Nước bạn |
Chữ Hữu 有 | |||
15 | 有...无... | yǒuwú | Có... không (biểu thị chỉ có cái trước mà không có cái sau.) Chỉ có...chứ không (cách nói nhấn mạnh). Đã có... thì sẽ không có. |
16 | 有...有... | yǒuyǒu | Có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau) |
17 | 有为 | yǒuwéi | Đầy hứa hẹn, đầy triển vọng |
18 | 有事 | yǒushì | Có vấn đề, có việc |
19 | 有些 | yǒuxiē | Có, có một số, có một ít |
20 | 有余 | yǒuyú | Có thừa, có đôi, có dư |
21 | 有偿 | yǒucháng | Có giá, có thù lao |
22 | 有关 | yǒuguān | Có quan hệ, có liên quan |
23 | 有分 | yǒufèn | Có phần, có duyên |
24 | 有分寸 | yǒufēncūn | Có chừng mực |
25 | 有利 | yǒulì | Có lợi, có ích |
26 | 有力 | yǒulì | Mạnh mẽ, hùng hồn, đanh thép |
27 | 有功 | yǒugōng | Có công |
28 | 有劲 | yǒujìn | Có sức lực, có sức khỏe, thú vị, lý thú |
29 | 有劳 | yǒuláo | Nhờ, phiền |
30 | 有名 | yǒumíng | Nổi tiếng |
31 | 有喜 | yǒuxǐ | Có thai, mang thai |
32 | 有声片 | yǒushēngpiàn | Phim nói, phim có tiếng nói |
33 | 有如 | yǒurú | Giống như, dường như |
34 | 有害 | yǒuhài | Tai hại, có hại |
35 | 有差 | yǒuchā | Phân biệt, không giống |
36 | 有年 | yǒunián | Nhiều năm, lâu năm |
37 | 有幸 | yǒuxìng | Vận may, dịp may |
38 | 有底 | yǒudǐ | Nắm chắc, đã biết trước |
39 | 有形 | yǒuxíng | Hữu hình, có hình dạng |
40 | 有待 | yǒudài | Phải chờ, còn cần phải |
41 | 有得 | yǒudé | Hiểu được lĩnh hội |
42 | 有心 | yǒuxīn | Có ý, có lòng, cố ý |
43 | 有情 | yǒuqíng | Hữu hình, có tình ý |
44 | 有意 | yǒuyì | Có ý định, có tình ý, cố tình |
45 | 有意思 | yǒuyìsi | Có ý nghĩa, thú vị, hứng thú |
45 | 有意识 | yǒuyì·shi | Có ý thức |
47 | 有戏 | yǒuxì | Có hy vọng, có triển vọng |
48 | 有成 | yǒuchéng | Thành công, đạt được |
49 | 有效 | yǒuxiào | Hữu hiệu, hiệu quả, hiệu nghiệm |
50 | 有救 | yǒujiù | Có thể cứu được |
51 | 有数 | yǒushù | Nắm chắc, hiểu rõ, không nhiều |
52 | 有方 | yǒufāng | Có cách, có phương pháp |
53 | 有日子 | yǒurì·zi | Mấy hôm, lâu ngày |
54 | 有时 | yǒushí | Có lúc, có khi |
55 | 有望 | yǒuwàng | Có hi vọng, hứa hẹn, có triển vọng |
56 | 有机 | yǒujī | Hữu cơ |
57 | 有点 | yǒudiǎn | Có ít, có chút, hơi, có phần |
58 | 有理 | yǒulǐ | Có lý |
59 | 有用 | yǒuyòng | Hữu dụng, có ích |
60 | 有的是 | yǒu·deshì | Có rất nhiều, cả đống |
61 | 有益 | yǒuyì | Có ích, có lợi |
62 | 有着 | yǒuzhe | Có, tồn tại |
63 | 有空 | yǒukōng | Rảnh rỗi, có thời gian |
64 | 有缘 | yǒuyuán | Hữu duyên, có duyên |
65 | 有致 | yǒuzhì | Có hứng thú |
66 | 有谱儿 | yǒupǔr | Có kế hoạch, dự tính dự toán |
67 | 有赖 | yǒulài | Dựa vào, nhờ vào |
68 | 有趣 | yǒuqù | Thú vị, hứng thú, lý thú, dễ thương |
69 | 有钱 | yǒuqián | Có tiền, cái tài sản |
70 | 有限 | yǒuxiàn | Có hạn, hữu hạn |
Trong số những chữ Hữu kể trên thì chữ Hữu (nghĩa bên phải) được sử dụng nhiều trong tên gọi. Chữ Hữu Phi trong tiếng Hán là 右非 /yòufēi/ ý nói người có tính cách ôn hòa, ngay thẳng sẽ có cuộc đời an nhàn, hạnh phúc.
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Hữu trong tiếng Hán. Hy vọng, bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố, bổ sung thêm vốn từ vựng hữu ích cho quá trình học tiếng Trung của mình nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!