Tìm kiếm bài viết học tập

Luận bàn về 10 chữ Hữu trong tiếng Hán chi tiết nhất!

Trong tiếng Trung có rất nhiều từ mang nghĩa Hán Việt giống nhau nhưng ý nghĩa lại hoàn toàn khác biệt. Một trong số đó có thể kể đến chữ Hữu trong tiếng Hán với 10 từ khác nhau. Hãy theo dõi bài viết này để được PREP giải nghĩa chi tiết từng chữ Hữu nhé!

chữ hữu trong tiếng hán
Chữ Hữu trong tiếng Hán

I. Chữ Hữu trong tiếng Hán là gì?

Như đã nói tiếng Trung có tới 10 chữ Hữu trong tiếng Hán khác nhau. Cụ thể, PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới đây và bật mí rõ chữ Hữu nào thông dụng để các bạn lưu ý.

Các chữ Hữu trong tiếng Hán Nghĩa Thông tin chi tiết
友 /yǒu/ Bạn, bạn bè (đồng lòng, cùng chí hướng), người cùng trường, bạn thân,...
  • Âm Hán Việt: hữu
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: hựu 又 (+2 nét)
  • Lục thư: hình thanh & hội ý
  • Nét bút: 一ノフ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
佑 /yòu/ Giúp đỡ
  • Âm Hán Việt: hữu, hựu
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: nhân 人 (+5 nét)
  • Lục thư: hình thanh & hội ý
  • Nét bút: ノ丨一ノ丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
又 /yòu/ Lại, vừa…lại, vừa…vừa…. (dùng để nhấn mạnh, muốn nói nhưng lại nói không ra lời).
  • Âm Hán Việt: hữu, hựu
  • Tổng nét: 2
  • Bộ: hựu 又 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: フ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
右 /yòu/ Bên phải, tay mặt
  • Âm Hán Việt: hữu
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
  • Lục thư: hình thanh & hội ý
  • Nét bút: 一ノ丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
囿 /yòu/ Nơi sự vật tụ tập, khu vườn có tường bao quanh để có thể nuôi các loài vật,...
  • Âm Hán Việt: hữu, hựu
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: vi 囗 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
有 /yǒu/ Có, sở hữu, lấy được, lấy đủ
  • Âm Hán Việt: dựu, hữu, hựu
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: nguyệt 月 (+2 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Nét bút: 一ノ丨フ一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
栯 /yǒu/ Tên một loài cây có lá giống lá cây lê, màu đỏ
  • Âm Hán Việt: hữu
  • Tổng nét: 10
  • Bộ: mộc 木 (+6 nét)
  • Hình thái: ⿰木有
  • Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丨フ一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
祐 /yòu/ Thần linh phù hộ, thần giúp đỡ
  • Âm Hán Việt: hữu, hựu
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
  • Nét bút: 丶フ丨丶一ノ丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
迶 /yòu/ Đi
  • Âm Hán Việt: hữu
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: sước 辵 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Nét bút: 一ノ丨フ一一丶フ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
銪/铕 /yǒu/ Nguyên tố Europi, Eu
  • Âm Hán Việt: hữu
  • Tổng nét: 11
  • Bộ: kim 金 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Nét bút: ノ一一一フ一ノ丨フ一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

II. Ý nghĩa của 3 chữ Hữu trong tiếng Hán thông dụng

Trong tiếng Hán có rất nhiều chữ Hữu khác nhau nhưng không phải chữ nào cũng được sử dụng phổ biến. Sau đây, PREP sẽ đi phân tích ý nghĩa của 3 chữ Hữu trong tiếng Hán thông dụng nhất nhé!

1. Chữ Hữu 右

Chữ Hữu trong tiếng Hán 右, mang ý nghĩa là bên phải. Theo nhiều từ điển trích dẫn, ý nghĩa của Hán tự 右 cũng được mở rộng như sau:

  • Động từ: Giúp đỡ, che chở, tôn sùng.
  • Danh từ: Bên phải, hướng Tây.

Nếu bạn đã từng nghe “bên Hữu”, “bên tả” thì chữ Hữu trong tình huống này chính là 右, chỉ bên trái, bên phải.

2. Chữ Hữu 友 

Chữ Hữu 友, mang nghĩa chính là bạn bè. Theo nhiều nguồn từ điển trích dẫn, nghĩa của chữ Hữu 友 còn được mở rộng như sau:

  • Danh từ: Bạn bè, đồng bạn, cùng lớp, người cùng trường, người cùng tôn giáo, chức vụ,...
  • Tính từ: Chỉ sự hòa thuận, thân thiện giữa bạn bè.
  • Động từ: Hợp tác, kết giao, kết thân, nâng đỡ, giúp đỡ.

Chữ Hữu trong tiếng Hán友

3. Chữ Hữu 有

Chữ Hữu trong tiếng Hán 有 là từ thông dụng nhất, được sử dụng nhiều trong giao tiếp cũng như văn viết. Cùng tìm hiểu thêm nhiều ý nghĩa mở rộng của Hán tự này dưới đây!

  • Động từ: Có.
  • Liên từ: Nếu, để nói về phần số lẻ.
  • Đại từ: Có.
  • Danh từ: họ Hữu.
  • Tính từ: Đầy đủ, sung túc, lớn tuổi, cố ý.

Chữ Hữu trong tiếng Hán 有

III. Cách viết các chữ Hữu trong tiếng Hán

Để viết chính xác các chữ Hữu trong tiếng Hán, bạn cần nắm vững được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trungquy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn cách viết chi tiết 10 chữ Hữu nhé!

Chữ Hữu 友 /yǒu/ Cách viết chữ Hữu trong tiếng Hán 友
Chữ Hữu 佑 /yòu/ Cách viết chữ Hữu trong tiếng Hán 佑
Chữ Hữu 又 /yòu/ Cách viết chữ Hữu trong tiếng Hán 又
Chữ Hữu 右 /yòu/ Cách viết chữ Hữu trong tiếng Hán 右
Chữ Hữu 囿 /yòu/ cách viết chữ 囿
Chữ Hữu 有 /yǒu/ Cách viết chữ Hữu trong tiếng Hán 有
Chữ Hữu 栯 /yòu/ cách viết chữ 栯
Chữ Hữu 祐 /yòu/ Cách viết chữ Hữu
Chữ Hữu 迶 /yòu/ Cách viết chữ Hữu 迶
Chữ Hữu 铕 /yǒu/ Cách viết chữ Hữu 铕

IV. Từ vựng có chứa chữ Hữu trong tiếng Hán thông dụng

Trong 10 chữ Hữu trong tiếng Hán đã chia sẻ ở trên thì chỉ có 3 chữ Hữu thông dụng nhất. PREP cũng đã hệ thống lại từ vựng có chứa những chữ Hữu thường dùng dưới bảng sau mà bạn có thể tham khảo nhé!

từ vựng có chứa chữ Hữu trong tiếng Hán
từ vựng có chứa chữ Hữu trong tiếng Hán

STT Từ vựng chứa chữ Hữu trong tiếng Hán Phiên âm Nghĩa
Chữ Hữu 右
1 右倾 yòuqīng Tư tưởng bảo thủ
2 右手 yòushǒu Tay phải, tay trái
3 右转 yòu zhuǎn Rẽ phải
4 右边 yòu·bian Bên phải
5 右面 yòumiàn Bên phải, mặt phải
6 右首 yòushǒu Bên phải, phía phải
Chữ Hữu 友
7 朋友 péngyou Bạn bè
8 友人 yǒurén Bạn bè, bạn
9 友善 yǒushàn Thân mật, thân thiện
10 友好 yǒuhǎo Bạn thân, bạn tốt, bạn bè
11 友情 yǒuqíng Hữu nghị, tình bạn, tình hữu nghị
12 友爱 yǒu'ài Thân mật, thân ái
13 友谊 yǒuyì Hữu nghị, tình hữu nghị
14 友邦 yǒubāng Nước bạn
Chữ Hữu 有
15 有...无... yǒuwú

Có... không (biểu thị chỉ có cái trước mà không có cái sau.)

Chỉ có...chứ không (cách nói nhấn mạnh).

Đã có... thì sẽ không có.

16 有...有... yǒuyǒu Có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau)
17 有为 yǒuwéi Đầy hứa hẹn, đầy triển vọng
18 有事 yǒushì Có vấn đề, có việc
19 有些 yǒuxiē Có, có một số, có một ít
20 有余 yǒuyú Có thừa, có đôi, có dư
21 有偿 yǒucháng Có giá, có thù lao
22 有关 yǒuguān Có quan hệ, có liên quan
23 有分 yǒufèn Có phần, có duyên
24 有分寸 yǒufēncūn Có chừng mực
25 有利 yǒulì Có lợi, có ích
26 有力 yǒulì Mạnh mẽ, hùng hồn, đanh thép
27 有功 yǒugōng Có công
28 有劲 yǒujìn Có sức lực, có sức khỏe, thú vị, lý thú
29 有劳 yǒuláo Nhờ, phiền
30 有名 yǒumíng Nổi tiếng
31 有喜 yǒuxǐ Có thai, mang thai
32 有声片 yǒushēngpiàn Phim nói, phim có tiếng nói
33 有如 yǒurú Giống như, dường như
34 有害 yǒuhài Tai hại, có hại
35 有差 yǒuchā Phân biệt, không giống
36 有年 yǒunián Nhiều năm, lâu năm
37 有幸 yǒuxìng Vận may, dịp may
38 有底 yǒudǐ Nắm chắc, đã biết trước
39 有形 yǒuxíng Hữu hình, có hình dạng
40 有待 yǒudài Phải chờ, còn cần phải
41 有得 yǒudé Hiểu được lĩnh hội
42 有心 yǒuxīn Có ý, có lòng, cố ý
43 有情 yǒuqíng Hữu hình, có tình ý
44 有意 yǒuyì Có ý định, có tình ý, cố tình
45 有意思 yǒuyìsi Có ý nghĩa, thú vị, hứng thú
45 有意识 yǒuyì·shi Có ý thức
47 有戏 yǒuxì Có hy vọng, có triển vọng
48 有成 yǒuchéng Thành công, đạt được
49 有效 yǒuxiào Hữu hiệu, hiệu quả, hiệu nghiệm
50 有救 yǒujiù Có thể cứu được
51 有数 yǒushù Nắm chắc, hiểu rõ, không nhiều
52 有方 yǒufāng Có cách, có phương pháp
53 有日子 yǒurì·zi Mấy hôm, lâu ngày
54 有时 yǒushí Có lúc, có khi
55 有望 yǒuwàng Có hi vọng, hứa hẹn, có triển vọng
56 有机 yǒujī Hữu cơ
57 有点 yǒudiǎn Có ít, có chút, hơi, có phần
58 有理 yǒulǐ Có lý
59 有用 yǒuyòng Hữu dụng, có ích
60 有的是 yǒu·deshì Có rất nhiều, cả đống
61 有益 yǒuyì Có ích, có lợi
62 有着 yǒuzhe Có, tồn tại
63 有空 yǒukōng Rảnh rỗi, có thời gian
64 有缘 yǒuyuán Hữu duyên, có duyên
65 有致 yǒuzhì Có hứng thú
66 有谱儿 yǒupǔr Có kế hoạch, dự tính dự toán
67 有赖 yǒulài Dựa vào, nhờ vào
68 有趣 yǒuqù Thú vị, hứng thú, lý thú, dễ thương
69 有钱 yǒuqián Có tiền, cái tài sản
70 有限 yǒuxiàn Có hạn, hữu hạn

Trong số những chữ Hữu kể trên thì chữ Hữu (nghĩa bên phải) được sử dụng nhiều trong tên gọi. Chữ Hữu Phi trong tiếng Hán là 右非 /yòufēi/ ý nói người có tính cách ôn hòa, ngay thẳng sẽ có cuộc đời an nhàn, hạnh phúc.

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Hữu trong tiếng Hán. Hy vọng, bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố, bổ sung thêm vốn từ vựng hữu ích cho quá trình học tiếng Trung của mình nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI