Cấu tạo, cách viết & từ vựng có bộ Nhân, chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc (人)

Chữ Nhân tiếng Trung Quốc 人 xuất hiện rất nhiều và vô cùng phổ biến. Ngay từ lúc mới học tiếng Trung cho đến khi đạt đến trình độ nâng cao bạn sẽ gặp qua chữ Nhân vô số lần. Để hiểu rõ hơn về chữ Hán này, mời bạn tham khảo bài viết dưới đây, PREP sẽ giải thích chi tiết về chữ Nhân 人.

[caption id="attachment_38895" align="aligncenter" width="500"]

chữ nhân trong tiếng trung quốc

 Chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc[/caption]

I. Cấu tạo của chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc

Chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc, phiên âm là rén. Đây cũng là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 bộ thủ chữ Hán quan trọng mà bạn nên ghi nhớ.

Cách nhớ bộ Nhân tiếng Trung
Cách nhớ bộ Nhân tiếng Trung

Chữ Nhân gồm có 5 biển thể bao gồm:

  • 人 /rén/: người
  • Bộ nhân đứng 亻(bộ nhân này không đứng một mình mà phải kết hợp với các bộ khác để tạo thành chữ Kanji)
  • Bộ Nhân kép, Nhân nằm 彳
  • 儿 /ér/ - Nhi: Đứa trẻ
  • Số nét: 2 nét
  • Cách đọc:  /rén/  
  • Hán Việt: Nhân
  • Ý nghĩa: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng
  • Cách viết: 人
  • Vị trí của bộ: 人 thường đứng ở bên trên hoặc bên phải, còn 亻thường đứng giữa hoặc đứng ở bên phải.

II. Cách viết chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc

Chữ Nhân tiếng Trung Quốc (人) viết như thế nào mới đúng? Nếu như bạn đã nắm được thứ tự viết các nét cơ bản trong tiếng Trungquy tắc bút thuận thì sẽ dễ dàng viết được chữ Hán này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn chi tiết về cách viết chữ 人, bộ 亻, 彳, 儿 nhé!

1. Cách viết chữ 人

Hướng dẫn nhanh Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Nhân
Hướng dẫn chi tiết Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Nhân

2. Cách viết bộ 亻

Hướng dẫn nhanh Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Nhân đứng
Hướng dẫn chi tiết Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Nhân đứng

3. Cách viết bộ 彳

Hướng dẫn nhanh Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Nhân kép
Hướng dẫn chi tiết Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Nhân kép

4. Cách viết bộ 儿

Hướng dẫn nhanh Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Nhân nhi
Hướng dẫn chi tiết Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Nhân nhi

III. Từ đơn có chứa bộ Nhân tiếng Trung

Chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc (人) vừa là chữ Hán vừa là một trong những bộ thủ thường dùng. Bộ Nhân cũng xuất hiện rất nhiều trong nhiều chữ Hán khác. Dưới đây là bảng từ đơn có chứa bộ Nhân mà PREP đã tổng hợp lại. Bạn hãy tham khảo để học tiếng Trung hiệu quả hơn nhé!

STT Từ vựng có chứa bộ Nhân  Phiên âm Nghĩa
1 huà Biến hóa, hóa trang, thay đổi
2 mén Môn (Đặt sau đại từ hoặc danh từ để chỉ số nhiều)
3 xiū Ngừng, nghỉ
4 Thân thể, vật thể
5 wèi Vị trí, địa vị
6 rèn Trách nhiệm, nhiệm vụ
7 cóng Từ 
8 rèn Nhận thức, thừa nhận
9 duì Hàng ngũ, đội ngũ, hàng
10 Cái, con, quả, trái (lượng từ)
11 To, lớn, rộng
12 huì Hội, họp, hợp lại
13 quán Đầy đủ, sẵn sàng, hoàn bị
14 Chồng, ông xã
15 huǒ Lửa 
16 伞  sǎn Cái ô
17 Ngắn, gấp rút
18 zuǒ Giúp việc, phụ tá, phò tá
19 tōu Thâu 
20 Chật hẹp, hẹp
21 qiú Bỏ tù, cầm tù, giam cầm
22 Khoảnh khắc, chốc lát
23 gēng Canh (chi thứ 7 trong Thiên Can)

IV. Từ ghép có chứa bộ Nhân/chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc

Bộ Nhân hay chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc (人) xuất hiện rất nhiều từ ghép chữ Hán thông dụng. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung có chứa chữ Nhân/bộ Nhân thường dùng nhất mà PREP đã tổng hợp lại. Bạn có thể tham khảo và học tập nhé!

STT Từ vựng có chứa chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc Phiên âm Nghĩa
1 主人 zhǔrén Chủ nhân
2 人名 rénmíng Tên người
3 人材 réncái Nhân tài
4 歹人 dǎirén Người xấu
5 艺人 yìrén Nghệ nhân, nghệ sĩ
6 人格 réngé Nhân cách
7 人权 rénquán Nhân quyền
8 人们 rénmen Mọi người
9 人类 rénlèi Nhân loại, loài người
10 人人 rén rén Người người, mọi người, mỗi người
11 大大 dàdà Rất, quá, cực kỳ, sâu sắc
12 兵队 bīngduì Quân đội
13 队伍 duìwǔ Đội ngũ
14 排队 páiduì Xếp hàng, sắp xếp, xếp theo thứ tự
15 队长 duìzhǎng Đội trưởng
16 逼仄 bīzè Chật chội
17 拘囚 jū qiú Tù nhân
18 从这 cóng zhè Từ đây
19 年庚 niángēng Niên canh (ngày tháng năm sinh)
20 庚齿 gēng chǐ Tuổi, tuổi tác
21 情侣 qínglǚ Bạn tình, tình nhân, người yêu

V. Các mẫu câu chứa bộ Nhân/chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc

Chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc là chữ Hán được sử dụng phổ biến trong giao tiếp và viết. Bạn có thể củng cố khả năng giao tiếng tiếng Trung của mình bằng những mẫu câu cơ bản như:

STT Mẫu câu giao tiếp chứa chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa
1 我家有六口人。 Wǒjiā yǒu liù kǒu rén Nhà tôi gồm có 6 người.
2 助人为乐的精神受到人们的赞美。 zhùrénwèilè de jīngshén shòudào rénmen de zànměi Tinh thần giúp đỡ người khác làm niềm vui được mọi người ca ngợi.
3 我最近身体不太好。 Wǒ zuìjìn shēntǐ bù tài hǎo. Thân thể của tôi dạo này không tốt lắm.
4 从一边到另一边有多远。 Cóng yībiān dào lìng yībiān yǒu duō yuǎn. Từ bên này qua bên kia bao xa?
5 你去休息吧! Nǐ qù xiūxí ba! Cậu đi nghỉ chút đi!
6 他们对我还不够信任。 Tāmen duì wǒ hái bùgòu xìnrèn. Bạn họ vẫn chưa đủ tin tưởng tôi.
7 我先介绍一下,我是小红,来自河内。 Wǒ xiān jièshào yīxià, wǒ shì Xiǎohóng, láizì Hénèi. Tôi xin giới thiệu một chút, tôi là Tiểu Hồng, đến từ Hà Nội.
8 你有什么问题可以来问我。 Nǐ yǒu shéme wèntí kěyǐ lái wèn wǒ. Bạn có bất cứ vấn đề gì có thể đến hỏi tôi.
9 她是小王的爱人。 Tā shì Xiǎowáng de àirén. Cô ấy là người yêu của Tiểu Vương.
10 我的国家有很多人材。 Wǒ de guójiā yǒu hěnduō réncái. Đất nước tôi có rất nhiều nhân tài.

Như vậy, PREP đã giải thích về cấu tạo của chữ Nhân trong tiếng Trung Quốc và cung cấp thêm các từ vựng thông dụng có chứa chữ Nhân 人. Hy vọng, qua đó, bạn có thể học và củng cố thêm kiến thức về tiếng Trung.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 DMCA protect