Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích 2 chữ Cửu trong tiếng Hán (九 và 久) chi tiết
Hai chữ Cửu trong tiếng Hán là những từ có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao. Vậy, bạn đã biết ý nghĩa, cách viết của những Hán tự này chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

I. Chữ Cửu trong tiếng Hán là gì?
2 chữ Cửu trong tiếng Hán là 九 và 久, có dùng cách phát âm /jiǔ/. Cùng PREP tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé!
1. Chữ Cửu 九
Chữ Cửu trong tiếng Hán đầu tiên phải nói đến đó là 九, phiên âm /jiǔ/, mang ý nghĩa là “số 9, nhiều, nhiều lần, số nhiều”. Đây là số đếm tiếng Trung quan trọng mà bạn cần phải nắm vững.

Thông tin chữ Cửu 九:
|
Tham khảo thêm bài viết:
2. Chữ Cửu 久
Một chữ Cửu trong tiếng Hán có độ thông dụng cực kỳ cao nữa đó là 久, phiên âm /jiǔ/, mang ý nghĩa “lâu dài, lâu” hoặc “bao lâu”.

Thông tin chữ Cửu 久:
|
II. Cách viết chữ Cửu trong tiếng Hán
Để viết chính xác 2 chữ Cửu trong tiếng Hán 久 và 九, bạn cần nắm chắc quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng được quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự này chuẩn theo từng nét. Theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ Cửu 久 | |
Hướng dẫn cách viết chữ Cửu 九 | |
III. Từ vựng có chứa chữ Cửu trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng bắt đầu bằng 2 chữ Cửu trong tiếng Hán 九 và 久 dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng lưu lại và nâng cao vốn từ cho mình ngay nhé!

1. Chữ 九
STT | Từ vựng có chứa chữ Cửu trong tiếng Hán (九) | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 九九歌 | jiǔjiǔgē | Cửu chương, bảng cửu chương |
2 | 九原 | jiǔyuán | Cửu tuyền; cửu nguyên |
3 | 九品 | jiǔpǐn | 9 đẳng cấp |
4 | 九天 | jiǔtiān | chín tầng trời; thiên cung |
5 | 九宫 | jiǔgōng | cung điệu |
6 | 九月 | jiǔ yuè | Tháng 9 |
3. Chữ Cửu 久
STT | Từ vựng có chứa chữ Cửu trong tiếng Hán (久) | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 久久 | jiǔjiǔ | lâu lâu; rất lâu; mãi mãi; lâu lắm |
2 | 久仰 | jiǔyǎng | ngưỡng mộ đã lâu (lời nói khách sáo) |
3 | 久候 | jiǔhòu | chờ chực; đợi lâu; chờ lâu |
4 | 久别 | jiǔbié | cửu biệt; xa cách từ lâu |
5 | 久已 | jiǔyǐ | từ lâu; sớm đã |
6 | 久留 | jiǔliú | ở lại lâu; giữ lại lâu |
7 | 久远 | jiǔyuǎn | lâu dài; lâu đời |
8 | 久违 | jiǔwéi | lâu ngày không gặp; lâu lắm không gặp |
9 | 久遠 | jiǔyuǎn | lâu dài; lâu đời |
IV. Tìm hiểu về Cửu huyền thất tổ tiếng Trung
Ngoài việc tìm hiểu về các chữ Cửu trong tiếng Hán, nhiều bạn khá quan tâm đến Cửu Huyền Thất Tổ. Cửu Huyền Thất Tổ tiếng Trung là 九玄七祖, phiên âm /Jiǔ xuán qī zǔ/, là cụm từ hay xuất hiện trong văn hóa tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Việt Nam, mang ý nghĩa là “các vị ông bà tổ tiên đã mất”.
Theo đó, khi khấn vái trước bàn thờ tổ tiên, chủ lễ sẽ khấn “Cửu Huyền Thất Tổ” gửi những lời khấn nguyện đến các vị. Trên bàn thờ gia tiên của các gia đình Việt Nam thường có một bài vị (thần chủ) chính giữa đề 4 chữ “Cửu Huyền Thất Tổ” bằng chữ Hán hoặc tiếng Việt.
Tham khảo thêm bài viết:
- Tìm hiểu 2 chữ Lục trong tiếng Hán (六 & 陆) thông dụng
- Giải nghĩa chữ Bát trong tiếng Hán (八) chi tiết từ A-Z!
Trên đây là những kiến thức chi tiết xoay quanh 2 chữ Cửu trong tiếng Hán 九 và 久. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn bổ sung thêm các kiến thức từ vựng hơn nữa nhé!

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.