Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích bộ Ất trong tiếng Trung (乙) chi tiết
Bộ Ất trong tiếng Trung
I. Bộ Ất trong tiếng Trung là gì?
Bộ Ất trong tiếng Trung là 乙, có phiên âm yǐ, là vị trí thứ 2 trong thiên can hoặc được sử dụng cho người hoặc vật chưa xác định. Đây cũng là một trong 6 bộ thủ chỉ có 1 nét trong tổng 214 bộ thủ Khang Hy.
Cũng theo cuốn Khang Hy Tự điển, hiện tại có khoảng 42 ký tự trong tổng số hơn 49.000 chữ Hán có chứa bộ này.
Thông tin về bộ Ất 乙:
|
II. Cách viết bộ Ất trong tiếng Trung
Bộ Ất trong tiếng Trung 乙 chỉ được cấu thành từ một nét. Theo quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung, bộ Ất 乙 khi viết thì bắt đầu bằng nét ngang ngắn gập uốn cong từ trên xuống dưới và từ trái qua phải. Cuối cùng, bạn chỉ cần đưa nét bút móc lên trên là được.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Ất trong tiếng Trung. Hãy tham khảo và nhanh chóng luyện tập ngay từ bây giờ bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Ất trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Ất trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Ất trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 乜 | miē | Nheo mắt, liếc mắt |
2 | 也 | yě | Vậy; ấy mà; cũng, vừa… vừa; nhưng cũng,... |
3 | 乩 | jī | Lên đồng viết chữ |
4 | 乱 | luàn | Loạn, rối; loạn lạc; lòng dạ; lung tung, bừa bãi |
5 | 乾 | qián | Quẻ càn, nam tính |
6 | 乞 | qǐ | Xin, cầu xin |
7 | 忆 | yì | Hồi ức, nhờ lại |
8 | 亿 | yì | Một trăm triệu, mười vạn |
9 | 艺 | yì | Kỹ năng; nghệ thuật; chừng mực |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Ất trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 乜斜 | miēxie | Nheo mắt, lim dim |
2 | 也罢 | yěbà | Cũng được, thôi được |
3 | 也许 | yěxǔ | Hay là; e rằng; biết đâu; may ra; có lẽ |
4 | 乱世 | luànshì | Loạn ly, thời buổi loạn lạc |
5 | 乱乎 | luànhu | Hỗn loạn |
6 | 乱伦 | luànlún | Loạn luân |
7 | 乱哄哄 | luànhōnghōng | Hỗn loạn, ầm ĩ, mất trật tự |
8 | 乱套 | luàntào | Lộn xộn, lẫn lộn |
9 | 乱子 | luànzi | Tai vạ, việc gây rối |
10 | 乱弹琴 | luàntánqín | Làm bừa bãi, nói linh tinh |
11 | 乱杂 | luànzá | Tạp loạn, lẫn lộn |
12 | 乱真 | luànzhēn | Làm giả, đánh tráo |
13 | 乱糟糟 | luànzāozāo | Lộn xộn, rối bời |
14 | 乱纷纷 | luànfēnfēn | Hỗn loạn, rối loạn, rối bời |
15 | 乱腾腾 | luàntēngtēng | Rối mù, rối ren |
16 | 乞丐 | qǐgài | Ăn xin, hành khất |
17 | 乞怜 | qǐlián | Cầu xin thương xót, xin rủ lòng thương |
18 | 乞援 | qǐyuán | Cầu chi viện, xin viện trợ |
19 | 乞求 | qíqiú | Cầu xin, xin xỏ |
20 | 乞讨 | qǐtǎo | Ăn mày, xin xỏ |
21 | 乞食 | qǐshí | Ăn xin, khất thực |
Tham khảo thêm bài viết:
- Tìm hiểu chi tiết về bộ Ấp trong tiếng Trung (邑)
- Phân tích bộ Dẫn trong tiếng Trung (廴) chi tiết
- Phân tích bộ Cấn trong tiếng Trung (艮) chi tiết
Như vậy, PREP đã cung cấp những thông tin chi tiết về bộ Ất trong tiếng Trung. Hy vọng, bài viết chia sẻ trên sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố kiến thức bộ thủ và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích cho bản thân nhé.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!