Tìm kiếm bài viết học tập
Giải nghĩa chữ Bát trong tiếng Hán (八) chi tiết từ A-Z!
Chữ Bát trong tiếng Hán
I. Chữ bát trong tiếng Hán là gì?
Chữ Bát trong tiếng Hán là 八, phiên âm bā, có nghĩa là 8, số 8. Đây cũng là một trong 214 bộ thủ tiếng Trung quen thuộc với những ai mới bắt đầu học tiếng Trung.
Thông tin chữ Bát trong tiếng Hán:
|
II. Cách viết chữ Bát trong tiếng Hán
Chữ Bát trong tiếng Hán 八 có cấu tạo chỉ gồm 2 nét đơn giản. Nếu bạn đã nắm vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung thì viết chữ Bát cực kỳ đơn giản.
- Đầu tiên, viết nét phẩy trước, kéo từ trên xuống chếch sang trái.
- Khi viết nét mác thì kéo từ trái chếch sang phải, đi xuống dần.
Hướng dẫn nhanh viết chữ Bát trong tiếng Trung | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Bát trong tiếng Hán |
III. Từ vựng có chứa chữ Bát trong tiếng Hán
Chữ Bát trong tiếng Hán 八 được sử dụng phổ biến trong giao tiếp lẫn văn viết. Để giúp người học củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Trung, PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa bộ Bát, chữ Bát mà bạn có thể tham khảo và học tập!
1. Từ vựng có chứa bộ Bát
Dưới đây là một số từ vựng có chứa bộ Bát tiếng Hán mà PREP đã hệ thống lại, hãy theo dõi và củng cố vốn từ nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Bát | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 公 | gōng | Của công, công, chung, tập thể |
2 | 分 | fēn | Phân, chia, phân biệt |
3 | 兮 | xī | Này |
4 | 共 | gòng | Chung, giống nhau, cùng |
5 | 其 | qí | Của nó, của chúng nó, họ, nó,... |
6 | 典 | diǎn | Tiêu chuẩn, mực thước |
7 | 盆 | pén | Chậu, bồn |
8 | 扒 | bā | Vin, bíu, mắc, treo |
2. Từ ghép có chứa chữ Bát
PREP đã hệ thống lại khoảng 25 từ vựng có chứa chữ Bát trong tiếng Hán. Bạn có thể theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Bát trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 八下里 | bāxiàlǐ | Tùm lum, lo không xuể |
2 | 八不挨 | bābù'āi | Không vào đâu, lan man |
3 | 八仙桌 | bāxiānzhuō | Bàn vuông |
4 | 八倍 | bābèi | Tám lần, gấp tám |
5 | 八分 | bāfēn | Chữ bát phân |
6 | 八哥儿 | bàger | Chim sáo, yểng |
7 | 八字 | bāzì | Bát tự |
8 | 八宝菜 | bābǎocài | Dưa món, dưa góp |
9 | 八宝饭 | bābǎofàn | Xôi ngọt thập cẩm |
10 | 八带鱼 | bādàiyú | Bạch tuộc, mực phủ |
11 | 八成 | bāchéng | Tám phần trăm, sắp xong, có lẽ, cầm chắc, gần như |
12 | 八方 | bāfāng | Bốn phương tám hướng, khắp nơi |
13 | 八月 | bā yuè | Tháng 8 |
14 | 八月节 | bāyuèjié | Tết Trung Thu, tiết Trung Thu |
15 | 八股 | bāgǔ | Rỗng tuếch |
16 | 八行书 | bāhángshù | Thư từ, thư tín |
17 | 八表 | bābiǎo | Vùng xa, nơi xa xôi |
18 | 八角 | bājiǎo | Cây hồi, hồi hương, đại hồi |
19 | 八言诗 | bāyánshī | Thơ bát ngôn |
20 | 八面光 | bāmiànguāng | Lọc lõi, khôn khéo trăm bề |
21 | 八面圆 | bāmiànyuán | Vô cùng khôn khéo, tròn trịa |
22 | 八面锋 | bāmiànfēng | Khéo nói, dẻo mồm dẻo miệng |
23 | 八八六 | bābāliù | Tạm biệt (dùng trong trò chuyện và tin nhắn văn bản) |
24 | 八仙 | bāxiān | Bát tiên |
Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật kiến thức về chữ Bát trong tiếng Hán (八). Xét về độ thông dụng thì chữ Hán này được sử dụng nhiều với ý nghĩa con số. Nếu muốn học tốt tiếng Trung thì bạn có thể tham khảo và củng cố vốn từ vựng mà bài viết đã chia sẻ trên nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!