Tìm kiếm bài viết học tập
Câu chữ 把 là gì? Ngữ pháp về câu chữ Bǎ trong tiếng Trung
Câu chữ 把
I. Câu chữ 把 trong tiếng Trung dùng để làm gì?
Câu chữ 把 trong tiếng Trung là câu vị ngữ động từ có giới từ 把 và tân ngữ đi kèm đảm nhận vị trí trạng ngữ trong câu. Câu chữ 把 dùng để biểu thị hành động, động tác khiến cho tân ngữ của 把 (sự vật nào đó) bị thay đổi hoặc nảy sinh kết quả mới, làm thay đổi vị trí, quan hệ, trạng thái tính chất, nhằm biểu thị phương thức, nguyện vọng và mục đích.
Ví dụ khi nói “Tôi làm bài tập”, câu đơn giản sẽ là: 我做作业。/Wǒ zuò zuòyè./: Tôi làm bài tập.
Chuyển sang câu chữ 把, bạn sẽ đặt đối tượng lên trước động từ: 我把作业做了。/Wǒ bǎ zuòyè zuòle./: Tôi làm bài tập xong rồi.
II. Cấu trúc câu chữ 把 trong tiếng Trung
Nếu muốn sử dụng thành thạo câu chữ ba trong tiếng Trung, bạn cần nắm chắc cấu trúc câu về chủ điểm ngữ pháp này. PREP chia sẻ chi tiết dưới đây nhé!
1. Cấu trúc khẳng định
Cấu trúc:
CHỦ NGỮ + 把 + Tân ngữ + Động từ + Thành phần khác
Ví dụ:
- 他把他的书包放在桌子上。/Tā bǎ tā de shūbāo fàng zài zhuōzi shàng./: Anh ấy đặt cái cặp sách trên bàn.
- 小月把废纸扔进了垃圾桶。/Xiǎoyuè bǎ fèi zhǐ rēng jìnle lājī tǒng./: Tiểu Nguyệt ném tờ giấy vụn vào thùng rác.
- 玛丽把我的材料借去了。/Mǎlì bǎ wǒ de cáiliào jiè qùle./: Mary mượn tài liệu của tôi đi rồi.
- 玉英把钱还给我。/Yùyīng bǎ qián huán gěi wǒ./: Ngọc Anh trả liền cho tôi rồi.
2. Cấu trúc phủ định
Cấu trúc:
Chủ ngữ + 没 (有) + 把 + Tân ngữ + Động từ + Thành phần khác
Ví dụ:
- 小玲没有把他的手机弄丢。/Xiǎo líng méiyǒu bǎ tā de shǒujī nòng diū./: Tiểu Linh không làm mất điện thoại của anh ấy.
- 老师没把作业交给我们。/Lǎoshī méi bǎ zuòyè jiāo gěi wǒmen./: Thầy giáo chưa giao bài tập về nhà cho chúng tôi.
3. Cấu trúc nghi vấn
Cấu trúc:
Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + Thành phần khác + 了吗?
Chủ ngữ + 有没有 + 把 + Tân ngữ + Động từ + Thành phần khác?
Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + 怎么样?
Ví dụ:
- 你把衣服放进洗衣机里了吗?/Nǐ bǎ yīfu fàng jìn xǐyījī lǐle ma?/: Cậu đã cho quần áo vào máy giặt chưa?
- 你有没有把这件衣服洗完了?/Nǐ yǒu méiyǒu bǎ zhè jiàn yīfu xǐ wánle?/: Cậu đã giặt đồ xong chưa?
- 你把我怎么样?/Nǐ bǎ wǒ zěnme yàng?/: Cậu làm gì được tôi nào?
III. Lưu ý khi sử dụng câu chữ 把 trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, nếu muốn sử dụng tốt câu chữ 把, bạn cần phải lưu ý một số vấn đề sau nữa:
Câu cầu khiến, nhờ vả thì dùng 把. |
|
Chủ thể thường là chủ thể của động tác, gây ra động tác. |
|
Tân ngữ là đối tượng bị tác động, phải được xác định cụ thể. |
|
Trạng ngữ chỉ thời gian, phó từ phủ định 不 và 没, động từ năng nguyện(能、应该、可以、会、要、想)và phó từ (已经、别、一定、都、还、就)đều đặt trước chữ 把. |
|
Một số ngoại động từ không được sử dụng trong câu chữ 把. |
|
Sau động từ phải có thành phần khác. 了,着, bổ ngữ xu hướng, bổ ngữ kết quả, bổ ngữ trạng thái, tân ngữ, động từ lặp lại. |
|
IV. Bài tập về câu chữ 把 trong tiếng Trung
Để giúp bạn nhanh chóng nằm lòng kiến thức câu chữ 把 trong tiếng Trung, PREP sẽ đưa ra một số bài tập câu chữ ba vận dụng. Hãy luyện tập ngay từ bây giờ nhé!
1. Đề bài
Câu 1: Dùng cấu trúc câu chữ 把 để viết lại những câu sau:
-
- 给我那本书!
- 昨天我已经做完上周的作业了。
- 玛丽搬行李上去了。
- 我的词典借给朋友了。
- 你还没读完这本书吗?
Câu 2: Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh:
-
- 这儿 /请 /放 / 雨伞 /在 /湿 /把 /别。
- 必须 /写 / 这个月/论文 /把 /出来。
- 都 /打扫 /的 /每天 /我 /阿姨 /房间 /干干净净 /把 /得。
- 准备 /件 /最好/ 送 /礼物 / 把 /老师 /我们 /的 /这 /给。
- 把 /小风 /上/ 的 /桌子 /刮 /了 /到 /报纸 /地上。
- 一直 /小孩子 /当 /父母 /他 /把 /成。
- 汉语名字 /认真地 /他 /的 /读 /把 /了/ 很 /自己 /三遍。
- 病人 /把 /送 /了 /出租车司机 /进 /去 /医院 /那个。
- 不 /小英 /这件事 /把 /告诉 /想 /妈妈。
- 还 /服务员 /点 /我们 /把 /的 /送 /菜 /来/没。
2. Đáp án
Câu 1:
-
- 把那本书给我!
- 昨天我已经把上周的作业做完了。
- 玛丽把行李搬上去了。
- 我把词典借给朋友了。
- 你还没把这本书读完吗?
Câu 2:
-
- 请别把湿雨伞放在这儿。
- 这个月必须把论文写出来。
- 每天阿姨都把我的房间打扫得干干净净。/阿姨每天都把我的房间打扫得干干净净。/每天我都把阿姨的房间打扫的干干净净。/我每天都把阿姨的房间打扫的干干净净。
- 我们准备把这件最好的礼物送给老师。
- 风把桌子上的报纸刮到了地上。
- 父母一直把他当成小孩子。
- 他很认真地把自己的汉语名字读了三遍。
- 出租车司机把那个病人送进医院去了。/ 那个出租车司机把病人送进医院去了。
- 小英不想把这件事告诉妈妈。/妈妈不想把这件事告诉小英。
- 服务员还没把我们点的菜送来。
Như vậy, PREP đã hệ thống lại tất tần tật kiến thức về câu chữ 把 trong tiếng Trung quan trọng. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!