Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu về bộ Suyễn trong tiếng Trung (舛)

Bộ Suyễn trong tiếng Trung là gì? Bộ này có thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không? Hẳn đây là điều mà rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm. Sau đây, PREP sẽ bật mí chi tiết về bộ 舛. Hãy tham khảo và bổ sung kiến thức ngay nhé!

Bộ Suyễn trong tiếng Trung
Bộ Suyễn trong tiếng Trung

I. Bộ Suyễn trong tiếng Trung là gì?

Bộ Suyễn trong tiếng Trung là , phiên âm /chuǎn/, mang ý nghĩa “sai lầm”. Đây là bộ thứ 136, là một trong 29 bộ cấu tạo bởi 6 nét trong danh sách 214 bộ thủHiện tại có khoảng 10 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Suyễn: 

  • Âm Hán Việt: suyễn, xuyễn
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: suyễn 舛 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ hội ý
  • Nét bút: ノフ丶一フ丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Bộ Suyễn trong tiếng Trung là gì?
Bộ Suyễn trong tiếng Trung là gì?

II. Cách viết bộ Suyễn trong tiếng Trung

Bộ Suyễn trong tiếng Trung 舛 được tạo bởi 6 nét. Để viết chính xác bộ này, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuậnSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Suyễn theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng chứa bộ Suyễn trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung chứa bộ Suyễn dưới bảng sau. Bạn hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay bây giờ nhé!

tu-vung-chua-bo-suyen-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng chứa bộ Suyễn trong tiếng Trung

STT

Từ vựng có chứa bộ Suyễn trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

Shùn

vua Thuấn

2

vũ; khiêu vũ ; vũ điệu; điệu múa

3

舞会

wǔhuì

vũ hội; buổi liên hoan khiêu vũ

4

舞剧

wǔjù

vũ kịch; kịch múa

5

舞厅

wǔtīng

phòng khiêu vũ; phòng nhảy

6

舞台

wǔtái

sân khấu; vũ đài

7

舞场

wǔchǎng

sàn nhảy; vũ trường

8

舞女

wǔnǚ

vũ nữ

9

舞姿

wǔzī

dáng múa

10

舞客

wǔkè

khách nhảy; người nhảy

11

舞弄

wǔnòng

múa may; khua; vung

12

舞弊

wǔbì

làm rối kỉ cương; lừa đảo; quay cóp

13

舞曲

wǔqǔ

nhạc múa; vũ khúc

14

舞步

wǔbù

Bước nhảy

15

舞池

wǔchí

sân nhảy

16

舞艺

wǔyì

tài múa

17

舞蹈

wǔdǎo

vũ; điệu múa (nghệ thuật múa)

18

舞迷

wǔmí

Người mê khiêu vũ

19

独舞

dúwǔ

múa đơn

20

挥舞

huīwǔ

vẫy; vung vẩy; khua tay

21

鼓舞

gǔwǔ

cổ vũ; khích lệ; khuyến khích; truyền cảm hứng

22

飞舞

fēiwǔ

bay lượn; bay múa; vờn bay; bay bay

23

街舞

jiēwǔ

điệu nhảy đường phố; breakdance

24

伴舞

bànwǔ

bạn nhảy

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Suyễn trong tiếng Trung. Mong rằng, những chia sẻ trên đã giúp bạn nâng cao vốn từ vựng, củng cố kiến thức bộ thủ và nhanh chóng chinh phục được tiếng Trung nhé!

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI