Tìm kiếm bài viết học tập
Nâng cao từ vựng qua bộ Biện trong tiếng Trung (釆)
Bộ Biện trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu nét? Cách viết như thế nào? Đây chắc chắn là phần kiến thức được rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm hiện nay? Sau đây hãy cùng PREP phân tích và tìm hiểu chi tiết về bộ Biện ở bài viết nhé!

I. Bộ Biện trong tiếng Trung là gì?
Bộ Biện trong tiếng Trung là 釆, phiên âm /biàn/, mang ý nghĩa là “phân biệt”. Đây là một trong 20 bộ cấu tạo 7 nét, đứng ở vị trí thứ 165 trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 14 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Biện:
|

II. Cách viết bộ Biện trong tiếng Trung
Bộ Biện trong tiếng Trung 釆 được tạo bởi 7 nét. Nếu muốn viết chính xác hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận chuẩn.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Biện 釆. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng chứa bộ Biện trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Biện trong tiếng Trung dưới đây. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT | Từ vựng có chứa bộ Biện trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 采 | cǎi | ngắt; hái; lặt khai thác; đào sưu tập; sưu tầm; thu thập |
2 | 采伐 | cǎifá | đốn củi; đốn gỗ; chặt củi; |
3 | 采写 | cǎixiě | lấy viết tin; thu thập rồi viết ra |
4 | 采制 | cǎizhì | thu thập chế biến; thu thập gia công |
5 | 采办 | cǎibàn | chọn mua; mua sắm |
6 | 采取 | cǎiqǔ | áp dụng; dùng |
7 | 采地 | càidì | thái ấp; đất phong |
8 | 采录 | cǎilù | thu thập ghi chép; sưu tầm |
9 | 采择 | cǎizé | chọn lựa; chọn lấy |
10 | 采掘 | cǎijué | đào; đào lấy; lấy; khai thác |
11 | 采摘 | cǎizhāi | ngắt lấy; ngắt; bẻ; hái |
12 | 采撷 | cǎixié | hái; ngắt; lặt |
13 | 采用 | cǎiyòng | chọn dùng; chọn áp dụng |
14 | 釉 | yòu | men (gốm, sứ) |
15 | 釉子 | yòu·zi | men (chất dùng để tráng lên đồ sứ, đồ sành, đồ sắt...) |
16 | 釉质 | yòuzhì | men răng; chất men (lớp bọc ngoài răng) |
17 | 释 | shì | giải thích; chú thích; loại bỏ; tiêu tan |
18 | 释义 | shìyì | giải thích; giải nghĩa |
18 | 释典 | shìdiǎn | kinh Phật |
20 | 释放 | shìfàng | thả ra; phóng thích |
21 | 释教 | shìjiào | thích giáo; Phật giáo |
22 | 释然 | shìrán | thoải mái; thư thái |
23 | 采捕 | cǎibǔ | đánh bắt |
24 | 采收 | cǎishōu | thu thập; tập hợp |
25 | 采油 | cǎiyóu | khai thác dầu |
26 | 采煤 | cǎiméi | khai thác than; đào mỏ than |
Tham khảo thêm bài viết:
- Giải mã bộ Nhựu trong tiếng Trung chi tiết (禸)
- Bổ sung từ vựng qua bộ Phẫu trong tiếng Trung
- Giải mã bộ Hổ trong tiếng Trung (虍) chi tiết
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Biện trong tiếng Trung dành cho những ai quan tâm. Mong rằng, với những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng hiệu quả.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.