Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã bộ Á trong tiếng Trung chi tiết (襾, 西, 覀)
Có một số bộ thủ trong tiếng Trung có nhiều biến thể để có thể linh hoạt mọi vị trí trong Hán tự. Một trong số đó chính là bộ Á. Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết về bộ Á trong tiếng Trung ở trong bài viết này nhé!

I. Bộ Á trong tiếng Trung là gì?
Bộ Á trong tiếng Trung là 襾, biến thể là 西 hoặc 覀, có phiên âm /yà/, mang ý nghĩa là “che đậy”. Đây là bộ thứ 146, là một trong 29 bộ chứa 6 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Theo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 29 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Á:
|

II. Cách viết bộ Á trong tiếng Trung
Nếu muốn viết chính xác bộ Á trong tiếng Trung và hai biến thể của nó, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng chính xác quy tắc bút thuận.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Á 襾, 西, 覀 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Cách viết 襾 | |
Cách viết 西 | |
Cách viết 覀 | |
III. Từ vựng chứa bộ Á trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng chứa bộ Á trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay bây giờ bạn nhé!

1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Á trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 要 | yāo, yào | Yêu cầu, đòi hỏi Quan trọng, nội dung chính, cần có, muốn có, yêu cầu, xin, đòi, thỉnh cầu, muốn, cần, phải, nên, sắp |
2 | 覂 | fěng | Đổ xuống, lật đổ, thiếu hụt, không đủ |
3 | 覃 | Qín, tán | Họ Đàm, sâu |
4 | 覆 | fù | Che, đậy, phủ, bao phủ, lật |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Á trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 西乐 | xīyuè | Nhạc Tây |
2 | 西兰花 | xīlánhuā | Súp lơ xanh, bông cải xanh |
3 | 西北 | xīběi | Tây Bắc |
4 | 西医 | xīyī | Tây y, y học phương Tây |
5 | 西南 | xīnán | Tây nam |
6 | 西南非 | XīnánFēi | Tây Nam Phi |
7 | 西历 | xīlì | Dương lịch, lịch tây |
8 | 西土 | xītǔ | Tây Thổ |
9 | 西塔琴 | xītǎ qín | Đàn xi-ta |
10 | 西学 | xīxué | Tây học |
11 | 西宁 | xīníng | Tây Ninh |
12 | 西宫 | xīgōng | Tây cung, cung phía tây |
13 | 西式 | xīshì | Kiểu tây |
14 | 西方 | xīfāng | Phương tây, phía tây |
15 | 西施 | XīShī | Tây Thi |
16 | 西晒 | xīshài | Bị dọi nắng chiều |
17 | 西服 | xīfú | Âu phục, áo quần tây |
18 | 西欧 | Xī'ōu | Tây Âu |
19 | 西法 | xīfǎ | Phương pháp Tây |
20 | 西洋 | xīyáng | Tây Dương, phương Tây |
21 | 西点 | xīdiǎn | Bánh kem |
22 | 西班牙 | xībānyá | Tây Ban Nha |
23 | 西瓜 | xīguā | Dưa hấu, dưa đỏ |
24 | 西画 | xīhuà | Tranh Âu Tây; tranh trường phái Âu Tây |
25 | 西番莲 | xīfānlián | Cây hoa lạc tiên, thược dược |
26 | 西红柿 | xīhóngshì | Cà chua |
27 | 西药 | xīyào | Thuốc tây, tân dược |
28 | 西装 | xīzhuāng | Âu phục, quần áo tây |
29 | 西西 | xīxī | Phân khối; cen-ti-met khối |
30 | 西贡 | xīgòng | Sài Gòn |
31 | 西边 | xī·bian | Phía tây |
32 | 西非 | XīFēi | Tây Phi |
33 | 西风 | xīfēng | Gió tây, gió mùa thu |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã bật mí thông tin chi tiết về bộ Á trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.