Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã bộ Nhựu trong tiếng Trung chi tiết (禸)
Bạn đã biết bộ Nhựu trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết. Thông qua đó, bạn sẽ có thể nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng.
I. Bộ Nhựu trong tiếng Trung là gì?
Bộ Nhựu trong tiếng Trung là 禸, phiên âm /róu/, mang ý nghĩa là “vết chân”. Đây là bộ thứ 114, là một trong 23 bộ cấu tạo bởi 5 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 12 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Nhựu:
|
II. Cách viết bộ Nhựu trong tiếng Trung
Bộ Nhựu trong tiếng Trung 禸 được tạo bởi 5 nét. Bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung mới có thể viết chính xác Hán tự này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Nhựu, hãy theo dõi và luyện viết nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết bộ Nhựu | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Nhựu |
III. Từ vựng có chứa bộ Nhựu trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Nhựu trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy lưu ngay lại để nâng cao vốn từ:
STT | Từ vựng chứa bộ Nhựu trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 禹 | yǔ | Vua Vũ (vua đầu tiên thời Hạ ở Trung Quốc, theo truyền thuyết đã từng chống lụt thành công.); họ Vũ |
2 | 禺 | yú | Khỉ (nói trong sách cổ) |
3 | 离 | lí | Xa rời, xa cách; khoảng cách, cự ly, thiếu |
4 | 离乱 | líluàn | Loạn ly |
5 | 离休 | líxiū | Hưu trí, nghỉ hưu, về hưu |
6 | 离别 | líbié | Biệt ly, xa cách, ly biệt |
7 | 离合 | líhé | Ly hợp, hợp tan |
8 | 离奇 | líqí | Ly kỳ, không bình thường |
9 | 离婚 | líhūn | Ly hôn, ly dị |
10 | 离开 | líkāi | Rời khỏi, tách khỏi |
11 | 离异 | líyì | Ly dị, li hôn |
12 | 离心 | líxīn | Rời khỏi tập thể, lục đục |
13 | 离愁 | líchóu | Nỗi khổ biệt ly |
14 | 离散 | lísàn | Ly tán, chia lìa |
15 | 离析 | líxī | Phân ly, ly tán, chia ly, phân tích, làm rõ |
16 | 离索 | lísuǒ | Chia lìa, phân tán, chia ly |
17 | 离职 | lízhí | rời khỏi (không trở lại cương vị công tác) |
18 | 离间 | líjiān | ly gián; chia rẽ |
19 | 禽 | qín | Chim, chim muông, cầm thú |
Tham khảo thêm bài viết:
- Bổ sung từ vựng qua bộ Phẫu trong tiếng Trung
- Giải mã bộ Á trong tiếng Trung chi tiết (襾, 西, 覀)
- Giải mã bộ Hổ trong tiếng Trung (虍) chi tiết
- Giải mã bộ Lỗi trong tiếng Trung chi tiết (耒)
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Nhựu trong tiếng Trung dành cho những ai quan tâm. Mong rằng, sau những chia sẻ trên, bạn sẽ học được nhiều từ vựng và củng cố kiến thức về bộ thủ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!