Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã bộ Hổ trong tiếng Trung (虍) chi tiết

Bộ Hổ trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Chắc chắn đây là kiến thức mà rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm. Mọi thắc mắc sẽ được PREP phân tích và giải đáp chi tiết ở trong bài viết dưới đây nhé!

bộ hổ trong tiếng trung
bộ hổ trong tiếng trung

I. Bộ Hổ trong tiếng Trung là gì?

Bộ Hổ trong tiếng Trung là 虍, phiên âm //, mang ý nghĩa là “vằn vện”. Đây là bộ thứ 141, một trong 29 bộ cấu tạo bởi 6 nét trong danh sách 214 bộ thủHiện tại, theo từ điển Khang Hy có khoảng 114 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.

Thông tin bộ Hổ: 

  • Âm Hán Việt: hô
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: hô 虍
  • Lục thư: Chữ tượng hình Trung Quốc
  • Nét bút: 丨一フノ一フ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ Hổ trong tiếng Trung là gì?
Bộ Hổ trong tiếng Trung là gì?

II. Cách viết bộ Hổ trong tiếng Trung

Bộ Hổ trong tiếng Trung 虍 được tạo bởi 6 nét. Để viết chính xác Hán tự này, trước tiên, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng quy tắc bút thuận một cách chuẩn xác nhất.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Hổ 虍 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng chứa bộ Hổ trong tiếng Trung

Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa bộ Hổ trong tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Bạn hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Từ vựng chứa bộ Hổ trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

Hổ, cọp, hùm

Dũng mãnh, mãnh liệt

Bộ mặt hung dữ

Thổi phồng

2

Bắt làm tù binh, tù binh, nô lệ thời cổ đại, quân giặc

3

nüè

Độc ác, tàn bạo

4

Suy nghĩ, lo buồn, sầu muộn, lo âu, lo lắng

5

   

6

Tư Đình (tên đất, ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)

7

xiāo

Gầm gừ giận giữ (con hổ)

8

qián

Cung kính

9

Trống không, rỗng

Để trống, không vững dạ, không được gì, uống

Không được gì, uổng

Giả tạo, giả dối, khiêm tốn, yếu ớt

Đạo lý, cái chung nhất

10

biāo

Người vạm vỡ, lực lưỡng, cọp con, thân hình cao lớn, vạm vỡ, khỏe mạnh

11

Trống không, rỗng, không vững giá

12

Dự đoán, ước đoán, lo lắng, lo âu, lo nghĩ, lừa gạt, lừa bịp

13

Giá treo chuông (thời xưa)

14

guó

Quắc (tên nước thời Chu, nay thuộc vùng Thiểm Tây, Hà Nam, Trung Quốc.)

15

kuī

Thiệt thòi, lỗ vốn, thua lỗ

Thiết, sót

Phụ bạc

May mắn, may mà

Lại, có thể, dầu gì (mang tính châm biếm)

16

Sợ hãi, sợ sệt

Từ vựng chứa bộ Hổ trong tiếng Trung
Từ vựng chứa bộ Hổ trong tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Hổ trong tiếng Trung. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng bổ sung và nâng cao vốn từ vựng, giúp giao tiếp lưu loát hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal