Tìm kiếm bài viết học tập

Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Huyệt trong tiếng Trung (穴)

Học bộ thủ chính là một trong những phương pháp thông minh giúp ghi nhớ từ vựng tiếng Trung nhanh chóng và lâu dài. Vậy, bạn đã biết bộ Huyệt trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết và học thêm nhiều từ vựng hữu ích nhé!

bộ huyệt trong tiếng trung

 Bộ Huyệt trong tiếng Trung

I. Bộ Huyệt trong tiếng Trung là gì?

Bộ Huyệt trong tiếng Trung là , phiên âm “xué”, mang ý nghĩa là “lỗ, huyệt”. Đây là một trong 23 bộ có chứa 5 nét, đứng vị trí 116 trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại, trong cuốn Từ điển Khang Hy có tới 298 Hán tự trong tổng số hơn 40.000 chữ Hán được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Huyệt trong tiếng Trung  穴
Bộ Huyệt trong tiếng Trung 穴

Thông tin bộ Huyệt: 

  • Âm Hán Việt: huyệt
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: huyệt 穴 (+0 nét)
  • Lục thư: chữ tượng hình
  • Nét bút: 丶丶フノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết bộ Huyện trong tiếng Trung

Bộ Huyệt trong tiếng Trung 穴 được tạo bởi từ 5 nét. Nếu muốn viết chính xác bộ thủ này, bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ 穴 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn nhanhCách viết nhanh bộ Huyệt 穴
Hướng dẫn chi tiếtCách viết bộ 穴 chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Huyệt trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Huyệt trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và bổ sung từ vựng ngay từ bây giờ bạn nhé!

Từ vựng có chứa bộ Huyệt trong tiếng Trung
Từ vựng có chứa bộ Huyệt trong tiếng Trung

STTTừ vựng có chứa bộ Huyệt trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Từ vựng HSK 2
1穿chuān

Chọc thủng, xuyên thủng, chọc thấy

Xấu, thuyên, qua, suốt

Mặc, đi, mang, đeo

2穿越chuānyuèVượt qua
Từ vựng HSK 3
3kōng

Trống rỗng, trống không, không thực tế

Bầu trời, không trung

Vô ích, toi, toi công, uổng công

4kòng

Để trống, bỏ trống, để không

Chỗ trống, lúc rảnh, nhàn rỗi

5空调kōngtiáoĐiều hòa
6填空tiánkòngLấp chỗ trống, điền vào chỗ trống
7空气kōngqìKhông khí, môi trường
8天空tiānkōngBầu trời, không trung
9空闲kòngxián

Nhàn rỗi, rảnh rỗi

Để không, bỏ trống

10空间kōngjiānKhông gian
11太空tàikōngVũ trụ, bầu trời cao
12空想kōngxiǎngViển vông, nghĩ vẩn vơ, ảo tưởng
13空洞kōngdòngChỗ trống, trống rỗng
14空白kòngbáiChỗ trống, lỗ hổng
15空虚kōngxūRỗng tuếch, trống rỗng
16空隙kòngxìKhe hở, lúc rảnh rỗi
17航空hángkōngHàng không
18

Đột phá, đột nhiên, bỗng nhiên

Nhô lên, nổi lên

Ống khói

19突然tūránĐột nhiên, bỗng nhiên
20突出tūchū

Xông ra

Nhô ra, nhô lên

Nổi bật, nổi trội

Xuất sắc, vượt trội

21冲突chōngtūXung đột, mâu thuẫn, va chạm
22突破tūpòĐột phá, phá bỏ
Từ vựng HSK 4
23jiūNghiên cứu, cuối cùng, rốt cuộc
24研究yánjiūNghiên cứu, tìm tòi
25究竟jiūjìng

Kết quả, thành quả

Rốt cuộc, cuối cùng

26讲究jiǎngjiu

Chú ý, coi trọng, xem trọng

Đẹp đẽ, sang trọng

27终究zhōngjiūChung quy, cuối cùng
28追究zhuījiūTruy cứu, truy vấn
29窗户chuānghuCửa sổ
30chuāngCửa sổ
31窗帘chuāngliánRèm cửa sổ, màn cửa
32qióng

Nghèo, nghèo nàn

Cùng, tận, cực kỳ, vô cùng

Từ vựng HSK 5
33zhǎi

Hẹp, chật

Hẹp hòi, chật vật, túng quẫn

34狭窄xiázhǎi

Eo hẹp, chật hẹp

Hẹp hòi

Từ vựng HSK 6
35

Tổ, ổ (chim, thú, côn trùng)

Hang ổ (bọn người xấu)

Tàng trữ, chứa chấp, tích, động

Chỗ lõm, chỗ trũng

36qièTrộm, ăn cắp
37盗窃dàoqièTrộm cướp, đánh cắp
38cuàn

Lủi, chuồn, tháo chạy

Đuổi đi, trục xuất

Sửa chữa, sửa đổi

39qiàoChỗ thủng, mấu chốt, then chốt
40窍门qiàoménBí quyết, then chốt

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật kiến thức về bộ Huyệt trong tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn củng cố và nâng cao vốn từ vựng để giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự