Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu chi tiết về bộ Ấp trong tiếng Trung (邑)
I. Bộ Ấp trong tiếng Trung là gì?
Bộ Ấp tiếng Trung là 邑, phiên âm yì, mang ý nghĩa là vùng đất, làng xóm, đất đai,... Đây là bộ thứ 163 (một trong 20 bộ có 7 nét) của danh sách 214 bộ thủ Khang Hy.
Cũng theo Từ điển Khang Hy, hiện nay có tới khoảng 350 Hán tự trong tổng số hơn 40 nghìn chữ Hán được tìm thấy có chứa bộ thủ này.
Biến thể của bộ Ấp 邑 là 阝. 阝là dạng biến thể của cả bộ Ấp và bộ Phụ, được phân biệt bằng cách đặt nó nằm ở bên trái hay bên phải của một ký tự.
Thông tin bộ Ấp 邑
|
II. Cách viết bộ Ấp trong tiếng Trung
Nếu muốn viết chính xác bộ Ấp trong tiếng Trung, bạn cần phải nắm vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ thủ này dưới đây. Hãy tham khảo và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn viết bộ Ấp trong tiếng Trung nhanh | |
Hướng dẫn viết bộ Ấp trong tiếng Trung chi tiết | |
Hướng dẫn nhanh cách viết viết biến thể 阝 | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết biến thể 阝 |
III. Từ vựng có chứa bộ Ấp trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Ấp 邑 dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Ấp | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 那 | nā, nà | Kia, ấy, đó, đây, thế, vậy |
2 | 邦 | bāng | Bang, nước |
3 | 邮 | yóu | Gửi bưu điện, tem, bưu điện |
4 | 部 | bù | Bộ phận, phần, bộ, phòng, ban, bộ phận |
5 | 都 | dōu | Đều, do vì, tại, cũng vì, thậm chí |
6 | 邻 | lín | Láng giềng, hàng xóm, bên cạnh, lân cận |
7 | 郊 | jiāo | Ngoại ô, ngoại thành |
8 | 跋扈 | báhù | Ngang ngược, tàn ác |
9 | 扈驾 | hù jià | Hộ giá |
10 | 郡邑 | jùn yì | Quận |
11 | 城邑 | chéngyì | Thành ấp |
12 | 首邑 | shǒu yì | Thủ đô địa phương |
13 | 邑人 | yìrén | Người cùng làng, cùng ấp |
Tham khảo thêm bài viết:
- Phân tích bộ Cấn trong tiếng Trung (艮) chi tiết
- Phân tích bộ Dẫn trong tiếng Trung (廴) chi tiết
- Giải mã bộ Lực trong tiếng Trung (力) chi tiết
- Phân tích bộ Băng trong tiếng Trung (冫) chi tiết
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Ấp trong tiếng Trung. Hy vọng bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục học và củng cố kiến thức bộ thủ, đồng thời bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng hữu ích.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!