Giải mã bộ Lực trong tiếng Trung (力) chi tiết

Học và nhớ bộ Lực trong tiếng Trung sẽ giúp bạn có thể “nằm lòng” rất nhiều từ vựng tiếng Trung có chứa bộ thủ này. Vậy bộ Lực được viết như thế nào? Có những từ vựng nào chứa bộ thủ này? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!

[caption id="attachment_65615" align="aligncenter" width="1600"]

bộ lực trong tiếng trung

 Bộ Lực trong tiếng Trung[/caption]

I. Bộ Lực trong tiếng Trung là gì?

Bộ Lực trong tiếng Trung là , phiên âm “”, mang nghĩa là sức lực. Đây là một trong 23 bộ thủ có cấu tạo 2 nét trong tổng số 214 bộ thủ Khang Hy. 

Theo cuốn Khang Hy tự điển, hiện tại có khoảng 163 ký tự trong tổng số hơn 49.000 chữ Hán được tìm thấy dưới bộ thủ này.

cau-tao-bo-luc-trong-tieng-trung.jpg
Cấu tạo bộ Lực trong tiếng Trung
  • Âm Hán Việt: lực
  • Tổng nét: 2
  • Bộ: lực 力 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: フノ
  • Cách đọc:  /lì/
  • Cách viết: 力 
  • Nghĩa Tiếng Việt: Sức mạnh, sức lực 

II. Cách viết bộ Lực trong tiếng Trung

Bộ Lực trong tiếng Trung được tạo bởi 2 nét đơn giản. Do đó, bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác bộ thủ này.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ 力 trong tiếng Trung. Hãy tham khảo và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn nhanh Cách viết bộ Lực nhanh
Hướng dẫn chi tiết Cách viết bộ Lực chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Lực trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại các từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Lực 力 dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ cho mình  ngay từ bây giờ nhé!

[caption id="attachment_62991" align="aligncenter" width="1600"]Từ vựng có chứa bộ Lực trong tiếng Trung Từ vựng có chứa bộ Lực trong tiếng Trung[/caption]

1. Từ đơn

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 quàn Khuyên giải, khuyên nhủ, khuyến khích
2 gōng Công lao, sự nghiệp, kỹ thuật
3 Sự việc; theo đuổi, ắt phải
4 liè Xấu, non
5 bàn Xử lý, lo liệu, sáng lập, mua, mở, bài trí
6 jiā Phép cộng, tăng, thêm, hơn nữa
7 zhù Giúp đỡ, giúp
8 jié Cướp giật, ép buộc, tai nạn
9 shào Khuyến khích, khuyên nhủ, tốt đẹp
10 dòng Động, chuyển động, động tác, thay đổi, chuyển dời,...
11 Khích lệ
12 láo Lao động, làm phiền, vất vả, công lao
13 mài Gắng sức, ra sức
14 Gắng sức, cố; lồi ra, nhô ra
15 jìn Sức lực, khỏe mạnh; tinh thần; thái độ; thú vị
16 kuāng Luống cuống, bức bối
17 Lao khổ, cần cù
18 shì Thế lực, xu thế, tình tế, tư thế
19 jìn Sức lực, khỏe mạnh, tinh thần, thú vị
20 Đột nhiên, bỗng; thịnh vượng, dồi dào
21 Vạch trần
22 yǒng Dũng cảm
23 miǎn Nỗ lực, gắng sức, miễn cưỡng
24 xūn Công lao
25 qíng Mạnh 
26 lè, lèi Dây cương, ghì; cưỡng chế, bắt buộc; chỉ huy; khắc, tạc
27 miǎn Nỗ lực, cố gắng
28 Chiêu mộ
29 Khuyến khích, cố gắng
30 kān Hiệu đính, duyệt lại; khám
31 Khó nhọc, cực khổ

2. Từ ghép

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Từ vựng HSK 2
1 yùndòng Vận động
2 物园 dòngwùyuán Sở thú
3 dòngwù Động vật
4 dòngzuò Hành động, hoạt động, chuyển động
5 gǎndòng Cảm động
6 huódòng Hoạt động
7 jīdòng Xúc động, khuấy động
8 yùndòngliàng Lượng vận động
9 fúwùyuán Nhân viên phục vụ
10 rènwu Nhiệm vụ
11 bāngzhù Giúp đỡ
Từ vựng HSK 3
12 nǔlì Nỗ lực, cố gắng
13 lìqi Sức lực, hơi sức
14 nénglì Năng lực, khả năng
15 巧克 qiǎokèlì Socola
16 yālì Áp lực
17 判断 pànduàn lì Năng lực hiểu biết, đánh giá
18 cānjiā Tham gia
19 jiābān Tăng ca
20 油站 jiāyóuzhàn Trạm xăng dầu
21 zēngjiā Gia tăng
22 bànfǎ Phương pháp
23 公室 bàngōngshì Văn phòng
24 jǔbàn Tổ chức (động từ)
25 nǔlì Nỗ lực
Từ vựng HSK 4
26 chénggōng Thành công
27 gōngfu Võ thuật
28 yǒnggǎn Dũng cảm
29 gǔlì Cổ vũ, khuyến khích

Tham khảo thêm bài viết:

  • Phân tích bộ Cấn trong tiếng Trung (艮) chi tiết
  • Phân tích bộ Dẫn trong tiếng Trung (廴) chi tiết

Như vậy, PREP đã cung cấp những thông tin hữu về bộ Lực trong tiếng Trung. Hy vọng, bài viết đã giúp bạn học tiếng Trung và nâng cao vốn từ vựng giúp giao tiếp tốt hơn.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI