Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã bộ Lực trong tiếng Trung (力) chi tiết
Bộ Lực trong tiếng Trung
I. Bộ Lực trong tiếng Trung là gì?
Bộ Lực trong tiếng Trung là 力, phiên âm “lì”, mang nghĩa là sức lực. Đây là một trong 23 bộ thủ có cấu tạo 2 nét trong tổng số 214 bộ thủ Khang Hy.
Theo cuốn Khang Hy tự điển, hiện tại có khoảng 163 ký tự trong tổng số hơn 49.000 chữ Hán được tìm thấy dưới bộ thủ này.
|
II. Cách viết bộ Lực trong tiếng Trung
Bộ Lực trong tiếng Trung được tạo bởi 2 nét đơn giản. Do đó, bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác bộ thủ này.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ 力 trong tiếng Trung. Hãy tham khảo và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Lực trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại các từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Lực 力 dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 劝 | quàn | Khuyên giải, khuyên nhủ, khuyến khích |
2 | 功 | gōng | Công lao, sự nghiệp, kỹ thuật |
3 | 务 | wù | Sự việc; theo đuổi, ắt phải |
4 | 劣 | liè | Xấu, non |
5 | 办 | bàn | Xử lý, lo liệu, sáng lập, mua, mở, bài trí |
6 | 加 | jiā | Phép cộng, tăng, thêm, hơn nữa |
7 | 助 | zhù | Giúp đỡ, giúp |
8 | 劫 | jié | Cướp giật, ép buộc, tai nạn |
9 | 劭 | shào | Khuyến khích, khuyên nhủ, tốt đẹp |
10 | 动 | dòng | Động, chuyển động, động tác, thay đổi, chuyển dời,... |
11 | 励 | lì | Khích lệ |
12 | 劳 | láo | Lao động, làm phiền, vất vả, công lao |
13 | 劢 | mài | Gắng sức, ra sức |
14 | 努 | nǔ | Gắng sức, cố; lồi ra, nhô ra |
15 | 劲 | jìn | Sức lực, khỏe mạnh; tinh thần; thái độ; thú vị |
16 | 劻 | kuāng | Luống cuống, bức bối |
17 | 劬 | qú | Lao khổ, cần cù |
18 | 势 | shì | Thế lực, xu thế, tình tế, tư thế |
19 | 劲 | jìn | Sức lực, khỏe mạnh, tinh thần, thú vị |
20 | 勃 | bó | Đột nhiên, bỗng; thịnh vượng, dồi dào |
21 | 劾 | hé | Vạch trần |
22 | 勇 | yǒng | Dũng cảm |
23 | 勉 | miǎn | Nỗ lực, gắng sức, miễn cưỡng |
24 | 勋 | xūn | Công lao |
25 | 勍 | qíng | Mạnh |
26 | 勒 | lè, lèi | Dây cương, ghì; cưỡng chế, bắt buộc; chỉ huy; khắc, tạc |
27 | 勔 | miǎn | Nỗ lực, cố gắng |
28 | 募 | mù | Chiêu mộ |
29 | 勖 | xù | Khuyến khích, cố gắng |
30 | 勘 | kān | Hiệu đính, duyệt lại; khám |
31 | 勚 | yì | Khó nhọc, cực khổ |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Từ vựng HSK 2 | |||
1 | 运动 | yùndòng | Vận động |
2 | 动物园 | dòngwùyuán | Sở thú |
3 | 动物 | dòngwù | Động vật |
4 | 动作 | dòngzuò | Hành động, hoạt động, chuyển động |
5 | 感动 | gǎndòng | Cảm động |
6 | 活动 | huódòng | Hoạt động |
7 | 激动 | jīdòng | Xúc động, khuấy động |
8 | 运动量 | yùndòngliàng | Lượng vận động |
9 | 服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
10 | 任务 | rènwu | Nhiệm vụ |
11 | 帮助 | bāngzhù | Giúp đỡ |
Từ vựng HSK 3 | |||
12 | 努力 | nǔlì | Nỗ lực, cố gắng |
13 | 力气 | lìqi | Sức lực, hơi sức |
14 | 能力 | nénglì | Năng lực, khả năng |
15 | 巧克力 | qiǎokèlì | Socola |
16 | 压力 | yālì | Áp lực |
17 | 判断力 | pànduàn lì | Năng lực hiểu biết, đánh giá |
18 | 参加 | cānjiā | Tham gia |
19 | 加班 | jiābān | Tăng ca |
20 | 加油站 | jiāyóuzhàn | Trạm xăng dầu |
21 | 增加 | zēngjiā | Gia tăng |
22 | 办法 | bànfǎ | Phương pháp |
23 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
24 | 举办 | jǔbàn | Tổ chức (động từ) |
25 | 努力 | nǔlì | Nỗ lực |
Từ vựng HSK 4 | |||
26 | 成功 | chénggōng | Thành công |
27 | 功夫 | gōngfu | Võ thuật |
28 | 勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm |
29 | 鼓励 | gǔlì | Cổ vũ, khuyến khích |
Tham khảo thêm bài viết:
- Phân tích bộ Cấn trong tiếng Trung (艮) chi tiết
- Phân tích bộ Dẫn trong tiếng Trung (廴) chi tiết
Như vậy, PREP đã cung cấp những thông tin hữu về bộ Lực trong tiếng Trung. Hy vọng, bài viết đã giúp bạn có thể kiến thức về bộ thủ tiếng Trung và nâng cao vốn từ vựng giúp giao tiếp tốt hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!