Tìm kiếm bài viết học tập

Tìm hiểu về bộ Phụ tiếng Trung (父 và 阜)

Nếu muốn trau dồi và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung thì nhất định không thể bỏ qua kiến thức về các bộ thủ. Bởi vì mỗi Hán tự đều được cấu thành từ một hoặc nhiều bộ thủ nên ghi nhớ càng nhiều bộ thì việc học từ vựng dễ dàng hơn. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ bật mí chi tiết thông tin bộ Phụ tiếng Trung. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích nhé!
bộ Phụ trong tiếng Trung
bộ Phụ trong tiếng Trung

I. Bộ Phụ tiếng Trung là gì?

Bộ Phụ tiếng Trung thứ nhất là , phiên âm, mang ý nghĩa là “cha”. Đây là một trong 34 bộ 4 nét trong tổng số 214 bộ thủ Khang Hy. Cũng theo Khang Hy Tự điển, hiện tại có khoảng 10 chữ trong tổng số hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ này.

Bộ Phụ trong tiếng Trung 父
Bộ Phụ trong tiếng Trung 父

Thông tin bộ Phụ 父:

  • Âm Hán Việt: phụ, phủ
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: phụ 父 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: ノ丶ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
  • Dạng phồn thể: 父
  • Cách đọc:  /fù/ 
  • Hán Việt: phụ 
  • Ý nghĩa: Cha 
  • Vị trí của bộ trong chữ Hán: Linh hoạt, có lúc nằm phía trên có lúc nằm phía dưới.

Bộ Phụ tiếng Trung thứ hai đó là , phiên âm , mang ý nghĩa là “gò, đống”. Đây là một trong 9 bộ 8 nét trong tổng 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 348 chữ trong tổng hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ này.

Bộ Phụ trong tiếng Trung 阜
Bộ Phụ trong tiếng Trung 阜

Thông tin bộ Phụ 阜:

  • Âm Hán Việt: phụ
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: phụ 阜 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: ノ丨フ一フ一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
  • Biến thể: 阝

II. Cách viết 2 bộ Phụ tiếng Trung

Nếu như bạn đã nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung, việc viết hai bộ Phụ 父 và 阜 trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ thủ này chính xác theo từng nét nhé!

Hướng dẫn cách viết bộ Phụ 父

Cách viết bộ Phụ 父
Cách viết bộ Phụ 父 chi tiết

Hướng dẫn cách viết bộ Phụ 阜

Cách viết bộ Phụ 阜
Cách viết bộ Phụ 阜 chi tiết

Hướng dẫn cách viết biến thể bộ Phụ 阝

Cách viết 阝nhanh
Cách viết 阝chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Phụ tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa hai bộ Phụ tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

Từ vựng có chứa hai bộ phụ  tiếng Trung
Từ vựng có chứa hai bộ phụ tiếng Trung

1. Bộ Phụ 父

Bộ Phụ tiếng Trung 父 có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các bộ khác tạo nên chữ Hán. Cùng PREP học các từ đơn và từ ghép có chứa bộ Phụ 父 dưới bảng sau nhé!

STT

Từ đơn

Phiên âm

Dịch nghĩa 

Từ đơn

1

jiāo

Giao, nộp; đến, tới (giờ, mùa); giáp, giao mùa, liền với nhau (khu vực, thời gian); cắt chéo, giao nhau; kết giao; qua lại; lẫn nhau

2

Bố, cha, ông nội, đức, ngài

3

爸 

Bố, cha, tía, phụ thân 

4

Búa, rìu

5

Nồi, cái nồi (dùng thời xưa)

6

diē

Cha, bố, phụ thân, tía

Từ ghép

7

父亲

fùqīn

Phụ thân, bố, cha

8

父兄

fùxiōng

Cha và anh, phụ huynh

9

父党

fùdǎng

Bên nội, họ nội, bên cha

10

父执

fùzhí

Bạn của cha, bạn của bố

11

父子

fùzǐ

Cha con

12

父本

fùběn

Đời bố, thế hệ bố

13

父权

fùquán

Phụ quyền

14

父权制

fùquánzhì

Chế độ phụ quyền

15

父母

fùmǔ

Phụ mẫu, cha mẹ

16

父系

fùxì

Bên nội, họ nội, phụ hệ

17

父老

fùlǎo

Phụ lão, bô lão, cụ già

18

父辈

fùbèi

Bậc cha chú

2. Bộ Phụ 阜

Bộ 阜 thường không đứng độc lập để tạo nên chữ Hán mà nó sử dụng biến thể để cấu thành các Hán tự. Cụ thể PREP đã hệ thống lại những từ vựng thông dụng có chứa bộ này dưới bảng sau:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

duì

Hàng ngũ, đội ngũ; đội

2

qiān

Bờ ruộng

3

Bấp bênh, thấp thỏm

4

jiē

Bậc thềm, bậc; đẳng cấp, cấp bậc

5

zhèn

Trận, trận địa, mặt trận; giai đoạn, khoảng thời gian, hồi, lúc

6

yīn

Âm, mặt trăng; râm, bóng râm,...

7

yáng

Dương; mặt trời; lồi lên, nhô lên, bên ngoài, phía ngoài; dương thế,...

8

fáng

Phòng bị; phỏng thủ; đê điều

9

chú

Trừ bỏ, loại bỏ; không kể, bên cạnh; phép chia; bậc thềm, nấc thang

10

xiǎn

Hiểm (địa thế khó vượt qua)

Nguy hiểm

Hiểm độc, nham hiểm

Suýt nữa, tí  nữa

11

péi

Cùng, giúp đỡ

Tham khảo thêm bài viết:

Giải nghĩa về 2 bộ Qua trong tiếng Trung (戈 và 瓜) quan trọng

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về 2 bộ Phụ tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn tiếp tục nâng cao và củng cố vốn từ vựng tiếng Trung quan trọng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự