Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích bộ Cấn trong tiếng Trung (艮) chi tiết
Bộ Cấn trong tiếng Trung
I. Bộ Cấn trong tiếng Trung là gì?
Bộ Cấn trong tiếng Trung là 艮, phiên âm gèn, mang ý nghĩa là “quẻ Cấn”. Đây là một trong 29 bộ có 6 nét trong tổng số 214 bộ thủ Khang Hy.
Cũng theo Khang Hy tự điển, có rất ít chữ Hán trong tổng số hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ thủ này. Nghĩa tiếng Việt của bộ thủ này còn dùng để nói về sự thẳng thắn, bộc trực, ngay thẳng. Bộ Cấn 艮 còn dùng để chỉ những thứ, vật mang tính chất cứng cáp,... biểu nghĩa cho quẻ bói Cấn trong Kinh dịch.
Thông tin bộ Cấn 艮:
|
II. Cách viết bộ Cấn trong tiếng Trung
Bộ Cấn trong tiếng Trung 艮 được tạo bởi 6 nét. Nếu muốn viết chính xác bộ thủ này, bạn cần hiểu và vận dụng đúng cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Cấn 艮. Hãy tham khảo và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Cấn trong tiếng Trung
Hiện tại không có nhiều từ vựng có chứa bộ Cấn trong tiếng Trung. Sau đây là danh sách một số từ thông dụng mà PREP đã hệ thống lại có chứa bộ thủ này. Hãy theo dõi và nhanh chóng bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 很 | hěn | Rất (phó từ) |
2 | 眼 | yǎn | mắt |
3 | 即 | jí | Sát vào |
4 | 根 | gēn | Rễ cây Con cháu, hậu thế, hậu duệ; Chân, cuống; Nguồn gốc, căn cứ, chiếc, Căn bậc hai, căn bậc ba,... |
5 | 跟 | gēn | Gót, gót chân; Theo; gả; cùng, với; Hướng, về, cho, với; (Giới từ) Giống, cùng, và |
6 | 限 | xiàn | Giới hạn |
7 | 退 | tuì | Thối, lùi, đẩy lùi, rút khỏi; giảm sút, trả lại, hủy bỏ |
8 | 银 | yín | Bạc, tiền bạc, màu bạc |
9 | 良 | liáng | Tốt, người hiền lành, rất |
10 | 恨 | hèn | Thù hận, oán hận, hối hận, ân hận |
11 | 艰 | jiān | Khó khăn |
12 | 狠 | hěn | Hung ác, tàn nhẫn; dằn lại, kìm lại; kiên quyết; lợi hại; nghiêm khắc; rất, lắm |
13 | 痕 | hén | Vết tích, ngấn |
14 | 恳 | kěn | Chân thành, thành khẩn; thỉnh cầu, yêu cầu |
15 | 垦 | kěn | Cày, khai khẩn |
16 | 龈 | yín | Lợi (răng) |
17 | 垠 | yín, kèn | Giới hạn, biên giới |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 根据 | gēnjù | Căn cứ |
2 | 根本 | gēnběn | Căn bản, gốc rễ; chủ yếu, trọng yếu; từ trước đến giờ; trước sau |
3 | 根脚 | gēnjiao | Nền móng; lai lịch, xuất thân |
4 | 期限 | qīxiàn | Kỳ hạn, thời hạn |
5 | 艰难 | jiānnán | Khó khăn, gian nan |
6 | 退休 | tuìxiū | Nghỉ hữu, về hưu |
7 | 银河 | yínhé | Ngân hà, sông ngân |
8 | 善良 | shànliáng | Lương thiện, hiền lành |
9 | 恨恨 | hènhèn | Oán hận, căm hận |
10 | 狠命 | hěnmìng | Hết sức, liều lĩnh |
11 | 狠心 | hěnxīn | Quyết, đành phải, bất chấp |
12 | 眼睛 | yǎnjing | Mắt |
13 | 艰苦 | jiānkǔ | Khó khăn gian khổ, gian nan |
14 | 限制 | xiànzhì | Hạn chế, giới hạn |
Tham khảo bài viết:
- Phân tích bộ Dẫn trong tiếng Trung (廴) chi tiết
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về bộ Cấn trong tiếng Trung. Hy vọng, bài viết đã cung cấp thêm những từ vựng hữu ích, giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng Hán ngữ để giao tiếp tốt hơn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!