Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích bộ Dẫn trong tiếng Trung (廴) chi tiết
Bộ Dẫn trong tiếng Trung
I. Bộ Dẫn trong tiếng Trung là gì?
Bộ Dẫn trong tiếng Trung là 廴, phiên âm yǐn, mang nghĩa là bước dài. Đây là một trong 31 bộ có 31 nét trong tổng 214 bộ thủ Khang Hy. Hiện tại trong cuốn Khang Hy Tự điển có khoảng 9 Hán tự trong tổng hơn 40.000 chữ Hán được tìm thấy có chứa bộ này.
Thông tin bộ 廴:
|
Nếu như vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy bộ 廴 với hình dạng giống người đang sải những bước dài. Bởi vậy, bộ Dẫn 廴 mới được sử dụng với ý nghĩa “bước dài”.
II. Cách viết bộ Dẫn trong tiếng Trung
Bộ Dẫn trong tiếng Trung được tạo bởi 2 nét. Và để viết chính xác, bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chuẩn bộ Dẫn trong tiếng Trung 廴. Hãy theo dõi và luyện tập theo từng nét nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Dẫn trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Dẫn trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và củng cố vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Từ đơn
Vì bộ Dẫn trong tiếng Trung 廴 không phải là bộ thủ thường dùng nên có khá ít từ đơn chứa bộ thủ này. Sau đây là một số từ thông dụng nhất mà PREP đã hệ thống lại. Hãy tham khảo và bổ sung nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Dẫn | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 延 | yán | Kéo dài, trì hoãn; mời, thỉnh (giáo viên, cố vấn) |
2 | 建 | jiàn | Kiến trúc, xây dựng; thiết lập, thành lập; đề nghị, kiến nghị |
3 | 廷 | tíng | Triều đình |
4 | 廻 | huí | Hồi (hồi báo, hồi đáp) |
5 | 廼 | nǎi | Vì thế |
2. Từ ghép
Dưới đây là danh sách các từ ghép thường dùng có chứa bộ Dẫn trong tiếng Trung. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình nhé.
STT | Từ vựng có chứa bộ Dẫn | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 建议 | jiànyì | Kiến nghị, đề nghị |
2 | 创建 | chuàngjiàn | Sáng kiến |
3 | 延迟 | yánchí | Lùi lại, trì hoãn |
4 | 延长 | yáncháng | Kéo dài |
5 | 延期 | yánqī | Dời ngày, kéo dài thời hạn |
6 | 延伸 | yánshēn | Kéo dài, mở rộng |
7 | 延误 | yánwù | Kéo dài, hoãn |
8 | 建修 | jiànxiū | Thi công, xây dựng |
9 | 建设 | jiànshè | Xây dựng, xây cất |
10 | 建立 | jiànlì | Xây dựng, kiến trúc, lập nên |
11 | 朝廷 | cháotíng | Triều đình, cung điện |
12 | 宫廷 | gōngtíng | Cung đình |
13 | 建交 | jiànjiāo | Thiết lập quan hệ ngoại giao |
14 | 建制 | jiànzhì | Xây dựng chế độ |
15 | 建国 | jiànguó | Kiến quốc, lập quốc, dựng nước |
16 | 建材 | jiàncái | Vật liệu xây dựng |
17 | 建都 | jiàndù | Đóng đô |
18 | 建造 | jiànzào | Xây dựng, kiến tạo, làm nên |
19 | 建言 | jiànyán | Trần thuật, phát biểu, tuyên bố |
20 | 建筑 | jiànzhù | Xây dựng, gầy dựng; kiến trúc, tòa nhà |
21 | 延伸 | yánshēn | Kéo dài |
22 | 延请 | yánqǐng | Mời làm việc (mang tính chất tạm thời) |
Tham khảo thêm bài viết:
- Giải mã bộ Tẩu trong tiếng Trung
- Học từ vựng qua bộ Sước trong tiếng Trung (辵 & 辶) chi tiết
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Dẫn trong tiếng Trung 廴. Hy vọng, bài viết đã mang đến rất nhiều kiến thức Hán ngữ quan trọng, giúp bạn có thể bổ sung thêm vốn từ trong quá trình học.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!