Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing thông dụng

Để có thể đạt được những số điểm tuyệt đối trong bài thi TOEIC, bên cạnh việc vững chắc kiến thức 4 kỹ năng quan trọng thì từ vựng là một phần không thể thiếu để giúp bạn chinh phục được mục tiêu điểm số của bản thân. Dưới đây là trọn bộ từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing thông dụng và thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến. Tham khảo ngay bài viết dưới đây Preppies nhé!

tu-vung-toeic-chu-de-applying-and-interviewing.jpg
Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing thông dụng trong bài thi TOEIC!

I. Một số từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing

Trọn bộ từ vựng TOEIC Applying and Interviewing thường xuất hiện trong đề thi thực chiến, cụ thể:

STT Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing Ý nghĩa  Ví dụ Hình ảnh
1

Ability

/ əˈbɪl ɪ ti /

Khả năng Don't be afraid, you have more than enough ability to apply for that position Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
2

Expert

/ɪkˈspɜrt /

Chuyên gia, nhà chuyên môn về một lĩnh vực cụ thể She is an expert in the field of Media and Communication Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
3

Call in

/ ˈkɔlˌɪn /

Yêu cầu, mời tới  Early next week I was called in an interview appointment Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
4

Confident

/ ˈkɒn fɪ dəns /

Tự tin  Try to be confident before going to the interview Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
5

Present

/ ˈprɛz ənt /

Trình bày, giới thiệu  I present myself to the recruitment board as someone who has 3 years of experience in this research field Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
6

Weakness

/ ˈwik nɪs /

Điểm yếu  The only weakness I have is not having confidence in myself Từ vựng chủ đề Business Planning TOEIC
7

Applicant

/ ˈæp lɪ kənt /

Người nộp đơn xin việc Applicants who applied for this position had to wait 2 weeks until the interview date Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
8

Background

/ˈbækˌgraʊnd /

Kinh nghiệm  With many years of experience and strong background in the profession, she easily solved the conundrum given by the interviewer Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
9

Be ready for

/ ˈrɛd i /

Chuẩn bị sẵn sàng cho Are you ready for the upcoming interview? Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
10

Hesitate

/ ˈhɛz ɪˌteɪt /

Do dự, lưỡng lự  We hesitated to decide which company to participate in the interview Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing

Tham khảo thêm bài viết:

II. Cách học từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing

Khi bạn cố gắng trau dồi từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing, chắc chắn bạn sẽ không tránh khỏi tình trạng học trước quên sau bởi đây là lần đầu tiên bạn tiếp xúc với những từ vựng đó. Thông thường, bạn cần phải lặp đi lặp lại một từ từ 10 - 20 lần để có thể ghi nhớ thuần thục.

PREP khuyên rằng bạn nên thử học từ vựng toeic bằng phương pháp ghi chép Bullet Journal - cách ghi chép từ vựng hiệu quả được phát minh bởi Ryder Carroll. Thay vì các bạn cứ học thuộc từ mới và nghĩa một cách rập khuôn thì hãy thử áp dụng phương pháp này để cải thiện vốn từ vựng nhanh chóng và khoa học hơn.

Trên đây là tổng hợp các từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến và các tips trau dồi vốn từ vựng một cách dễ dàng. Hãy áp dụng phương pháp này để ghi nhớ từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing bạn nhé. PREP chúc Preppies học luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao nhé! Và đừng quên khoe ngay điểm số với PREP sau khi bạn cầm được chứng chỉ TOEIC trên tay nha.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự