Tìm kiếm bài viết học tập
[TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] 30+ từ vựng TOEIC chủ đề Computer thông dụng!
Từ vựng TOEIC chủ đề Computer - Bộ từ vựng không thể thiếu trong bài thi TOEIC thực chiến. Vậy có những từ vựng nào thông dụng? Ý nghĩa và cách sử dụng những từ vựng này như thế nào để áp dụng để ôn luyện thi tiếng Anh hiệu quả? Bài viết dưới đây, PREP xin chia sẻ một số từ vựng TOEIC chủ đề Computer thông dụng và bí quyết giúp thí sinh học từ vựng tiếng Anh siêu tốc - nhớ lâu nhé!
I. Một số từ vựng TOEIC chủ đề Computer thông dụng
1. Từ vựng TOEIC chủ đề Computer về thiết bị máy tính
Đầu tiên, hãy cùng PREP “điểm mặt gọi tên” một số từ vựng TOEIC chủ đề Computer về thiết bị máy tính nhé:
STT | Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ | Hình ảnh |
1 | cable/ ˈkeɪ bəl / | Dây cáp | My fiber optic cable is still working fine | |
2 |
desktop computer/ ˈdɛskˌtɒp kəmˈpyu tər / |
Máy tính bàn | Where did Hoa buy that desktop? | |
3 | hard drive/ ˈhɑrd ˈdraɪv / | Ổ cứng | Not all the computers have hard drives | |
4 | Keyboard / ˈkiˌbɔrd / | Bàn phím | Jane's keyboard is broken and the backspace button is missing | |
5 | laptop/ ˈlæpˌtɒp / | Máy tính xách tay | We need to bring our laptops to the university |
2. Từ vựng TOEIC chủ đề Computer về mạng Internet
Ngoài những từ vựng về thiết bị máy tính thì từ vựng TOEIC về mạng Internet cũng là những từ vựng không thể bỏ qua, những từ vựng thông dụng này bao gồm:
STT | Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ | Hình ảnh |
1 | broadband/ ˈbrɔdˌbænd / | Băng thông rộng | With its measurement tool, it measured broadband speeds from the perspective of the end user. | |
2 | Web hosting/ wɛb hoʊst / | Dịch vụ thuê máy chủ | In essence, it's similar to Linux, but it's better suited to web hosting than to being a desktop OS. | |
3 | Website/ ˈwɛbˌsaɪt / | Trang web | Maybe there's a website dedicated to those who despise Jackson Parrish. | |
4 |
ISP ( Internet Service Provider) /ISP/ |
ISP ( hay còn là nhà cung cấp dịch vụ internet) | You don't have to pay for the banking service; all you have to pay for are any calls you make while online and your regular ISP fees. | |
5 | Firewall/ ˈfaɪərˌwɔl / | Tường lửa | Please only disable your firewall, not your virus scanner. |
3. Từ vựng TOEIC chủ đề Computer về hòm thư điện tử
Ngày này, để giải quyết công việc hay gửi thư cho bạn bè chúng ta thường xuyên sử dụng hòm thư điện tử đúng không nào? Dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Computer về Hòm thư điện tử:
STT | Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ | Hình ảnh |
1 | Email address/ ˈiˌmeɪl əˈdrɛs / | Địa chỉ email | An email address forwarded to an email alias is automatically forwarded to a user who already exists. | |
2 | Password/ ˈpæsˌwɜrd/ | Mật khẩu | By allowing users to securely reset forgotten passwords, integrated self-service password reset reduces help desk costs even more. | |
3 | Username/ ˈyu zərˌneɪm / | Tên người sử dụng | Before you can use this system, you must first create a username and password. | |
4 | New message/ ˈmɛs ɪdʒ / | Tin nhắn mới | She typed a new message to him. | |
5 | Attachment/ əˈtætʃ mənt / | Tài liệu đính kèm | She wouldn't be concerned about tomorrow if it weren't for the attachment she'd allowed to grow to Xander. |
4. Từ vựng TOEIC chủ đề Computer về cách sử dụng máy tính
Tiếp theo, PREP xin giới thiệu với Preppies một số từ vựng TOEIC chủ đề Computer về cách sử dụng máy tính, hãy cùng tham khảo nhé:
STT | Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ | Hình ảnh |
1 | restart/ riːˈstɑːt/ | Khởi động lại | Instead, I use the shutdown command in conjunction with the restart option. | |
2 | plug in / ˈplʌgˌɪn / | Cắm điện | Conversations are also disrupted by operator errors, as it is possible to disconnect the circuit between two talking subscribers by inserting a plug in a multiple jack. | |
3 | switch on / ˈswɪtʃˌɒn, -ˌɔn / | Bật máy | While you're pondering that, switch on the television and watch some American wrestling. | |
4 | shut down / ˈʃʌtˌdaʊn / | Tắt máy | If the light itself fails, the power surge will trip the main circuit breaker, shutting down the entire tower. | |
5 | start up / ˈstɑrtˌʌp / | Khởi động máy | Slow Start - Pressing the Slow Start button causes the hand mixer to start slowly so that no ingredients are splattered. |
5. Từ vựng TOEIC tiếng Anh về chủ đề máy tính khác
Và cuối cùng, dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Computer khác bạn nên tham khảo để học luyện thi toeic tại nhà hiệu quả và chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi TOEIC thực chiến nhé:
STT | Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ | Hình ảnh |
1 | Virus/ ˈvaɪ rəs/ | Vi rút | With CD4 counts around 400 and a viral load that is undetectable, the virus is no longer on my mind. | |
2 | Folder / ˈfoʊl dər / | Thư mục | It was printed from the internet and came with a folder. | |
3 | Scroll / skroʊl / | Cuộn trang | To learn more, take a look or scroll down. | |
4 | Document /dɒk yə mənt/ | Văn bản | This document was made public by their government. | |
5 | Memory /ˈmɛm ə ri/ | Bộ nhớ | The device's memory is about to be full |
Tham khảo thêm bài viết:
- Trọn bộ từ vựng TOEIC chủ đề Hợp đồng giúp bạn ẵm trọn số điểm 900+!
- 20+ chủ đề từ vựng TOEIC thông dụng bạn nên nằm lòng!
II. Cách học từ vựng TOEIC chủ đề Computer
1. Học từ vựng thông qua Flashcard trên Quizlet
Quizlet là một phần mềm ứng dụng học tiếng Nhật theo phương pháp quay vòng thông qua việc sử dụng các tấm thẻ cứng (hay còn gọi là Flashcard). Có thể hiểu một cách đơn giản như là những tấm thẻ học từ vựng các bạn hay dùng theo bên mình thì đây là những tấm thẻ từ vựng dùng để học trực tuyến.
Thẻ Quizlet thông thường bao gồm hai mặt. Một mặt bạn có thể viết bất cứ thứ gì liên quan đến các ví dụ, cách dùng từ, ngữ pháp hay một câu hội thoại nào đó. Mặt còn lại được dùng để ghi nghĩa của từ hoặc chú thích giúp bạn có thể ghi nhớ được từ vựng đó. Phương pháp này thực chất rất quen thuộc, dùng nhiều trong các chương trình khi bắt đầu dạy trẻ em học chữ. Thay vì như trước đây các bạn phải dùng các tờ flashcard nhỏ đục lỗ từng tờ rồi xâu chuỗi lại khá là vất vả thì bây giờ công nghệ đã giúp chúng ta tiến bộ hơn rất nhiều.
2. Học từ vựng thông qua làm bài Writing và Speaking
Khi luyện tập bài Writing và Speaking có một điều chắc chắn là các bạn sẽ cần có một nguồn kiến thức từ vựng dồi dào thì mới có thể có được số điểm cao như mong muốn bởi vậy việc ôn luyện làm bài tập Writing và Speaking nhiều cũng đồng nghĩa với bạn đang nâng cao, mở rộng vốn từ vựng của mình. Bạn có thể học những từ mới qua cách paraphrase, từ đồng nghĩa, trái nghĩa,.. Cách để đặt câu và các kiến thức ngữ pháp đi kèm với cụm câu.
Với những phương pháp học từ vựng và bộ từ vựng TOEIC chủ đề Computer trong bài viết trên chắc chắn bạn đã phần nào cảm thấy tự tin hơn về việc học từ vựng chưa nhỉ? Hãy cùng chờ đón những bài viết về từ vựng TOEIC bổ ích tiếp theo để học luyện thi hiệu quả bạn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!