Tìm kiếm bài viết học tập
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My Friends - Global Success
Cùng PREP tìm hiểu kiến thức và kỹ năng học sinh sẽ được học trong các phần Getting started, Closer Look 1 - 2, Communication, Skills 1 - 2 và Looking back của tiếng Anh lớp 6 Unit 3 - My Friends ngay dưới đây bạn nhé!

- I. Giới thiệu về Unit 3 tiếng Anh lớp 6
- II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 3
- III. Cấu trúc bài học Unit 3 tiếng Anh lớp 6
- 1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Getting started
- 2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A Closer Look 1
- 3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A Closer Look 2
- 4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Communication
- 5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Skills 1
- 6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Skills 2
- 7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Looking Back
- 8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Project
- IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3
I. Giới thiệu về Unit 3 tiếng Anh lớp 6
Trong Unit 3 của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:
Kiến thức |
Nội dung |
Reading |
|
Speaking |
|
Listening |
|
Writing |
|
Language Focus |
|
Tham khảo thêm bài viết:
-
Tiếng Anh lớp 6 Review 1 | Language và Skills
II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 3
Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh lớp 6 Unit 3 dưới đây nhé!
1. Từ vựng
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
active |
adj |
/ˈæk.tɪv/ |
hăng hái, năng động |
appearance |
n |
/əˈpɪə.rəns/ |
bề ngoài, ngoại hình |
careful |
adj |
/ˈkeə.fəl/ |
cẩn thận |
caring |
adj |
/ˈkeə.rɪŋ/ |
chu đáo, biết quan tâm |
cheek |
n |
/tʃiːk/ |
má |
clever |
adj |
/ˈklev.ər/ |
lanh lợi, thông minh |
confident |
adj |
/ˈkɒn.fɪ.dənt/ |
tự tin |
creative |
adj |
/kriˈeɪ.tɪv/ |
sáng tạo |
friendly |
adj |
/ˈfrend.li/ |
thân thiện |
funny |
adj |
/ˈfʌn.i/ |
ngộ nghĩnh, khôi hài |
hard-working |
adj |
/ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/ |
chăm chỉ |
kind |
adj |
/kaɪnd/ |
tốt bụng |
loving |
adj |
/ˈlʌv.ɪŋ/ |
giàu tình yêu thương |
personality |
n |
/ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ |
tính cách |
shoulder |
n |
/ˈʃəʊl.dər/ |
vai |
shy |
adj |
/ʃaɪ/ |
xấu hổ |
slim |
adj |
/slɪm/ |
mảnh khảnh, thanh mảnh |
2. Ngữ pháp
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói hoặc đang diễn ra xung quanh thời điểm hiện tại. Ví dụ: She is studying English now. (Cô ấy đang học tiếng Anh ngay bây giờ.)
Câu |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Khẳng định |
S + am/is/are + V-ing |
He is playing soccer. (Anh ấy đang chơi bóng đá.) |
Phủ định |
S + am/is/are + not + V-ing |
We are not watching TV. (Chúng ta không xem TV.) |
Nghi vấn |
Am/Is/Are + S + V-ing? |
Are you reading a book? (Bạn đang đọc sách à?) |
Lưu ý: Một số động từ chỉ trạng thái (stative verbs) thường không dùng ở dạng V-ing như: know, believe, like, love, want, need, understand, remember, prefer...
3. Phát âm
bag /bæɡ/ |
cái túi |
|
pen /pen/ |
cây bút |
III. Cấu trúc bài học Unit 3 tiếng Anh lớp 6
1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Getting started
1.1. Listen and read (Nghe và đọc)

1.2. Fill the blanks with the words from the conversation. (Hoàn thành chỗ trống với các từ có trong đoạn hội thoại)
1. Phong and Nam are having a _______.
2. 4Teen is Phong's_______.
3. Phong and Nam see_______and_______.
4. Chau has_______ and _______.
5. Mai and Chau _______ the bookshop.
1.3. Label the body parts with the words in the box. (Viết tên bộ phận cơ thể vào trong bảng)

1.4. Work in groups. Complete the word webs. (Làm việc theo nhóm. Hoàn thành bảng từ)

1.5. GAME Guessing (TRÒ CHƠI Đoán)
Work in group. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt miêu tả một bạn trong lớp. Nhóm khác sẽ đoán xem bạn đó là ai)
2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A Closer Look 1
2.1. Match the adjectives to the pictures. (Nối các tính từ với bức tranh)
1. hard-working (chăm chỉ)
2. confident (tự tin)
3. funny (buồn cười)
4. caring (quan tâm, chăm sóc)
5. active (nhanh nhẹn)

2.2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words/ phrases. (Dùng những tính từ sau để hoàn thành câu. Chú ý đến phần được làm nổi bật)
2.3. GAME Friendship flower (TRÒ CHƠI Bông hoa tình bạn)
Work in groups. Write two personality adjectives for each group member. (Làm việc theo nhóm. Viết hai tính từ chỉ tính cách miêu tả mỗi thành viên trong nhóm)
2.4. Listen and circle the words you hear. Then repeat. (Nghe và khoanh vào từ em nghe thấy, sau đó nhắc lại.)

2.5. Listen. Then practice the chant. Notice the rhyme. (Nghe sau đó luyện hát theo giai điệu)

3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A Closer Look 2
3.1. Put the verbs in brackets in the present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn).

3.2. Look at the pictures. Write sentences like the example. Use positive or negative present continuous verbs. (Quan sát bức tranh. Viết câu như ví dụ đã cho. Dùng thể khẳng định hoặc phủ định của thì hiện tại tiếp diễn)

3.3. Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer. (Làm việc theo nhóm. Quan sát tranh. Hỏi và trả lời câu hỏi).

3.4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. (Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn).
1. My best friend (not walk) to school every day. Sometimes she (cycle).
2. Look! What he (play)?
3. your friends (study) in the library every afternoon?
4. I (write) an email to my friend now.
5. He (not do) his homework now. He (read).
4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Communication
4.1. Listen and read the dialogue between Linda and Mi. Pay attention to the highlighted questions. (Nghe và đọc đoạn hội thoại giữa Linda và Mi. Chú ý đến những câu hỏi được làm nổi bật).
-
Linda: What does your best friend look like?
-
Mi: She’s short with long black hair. She has bright brown eyes.
-
Linda: What’s she like?
-
Mi: She’s very kind and creative.
4.2. Work with a classmate. Ask him/her about his/her best friend. Remember to use the two questions highlighted in 1. (Thực hành cùng bạn trong lớp. Hỏi bạn ấy về bạn thân nhất. Nhớ dùng hai câu hỏi được làm nổi bật ở bài 1)
4.3. Read about these students in 4Teen magazine. Use one or two adjectives to describe them. (Đọc về các bạn học sinh trong tạp chí 4Teen. Dùng hai tính từ để miêu tả họ.)

4.4. We may have different personalities because we have different birthdays. Read the descriptions below. Do you think they match the friends in 3? (Chúng ta có tính cách khác nhau vì chúng ta có ngày sinh khác nhau. Đọc phần miêu tả dưới đây. Em có nghĩ những tính cách này giống với các bạn ở bài tập 3 không?)
4.5. Read the descriptions in 4. Share your opinion with the class. (Đọc phần miêu tả ở bài 4. Chia sẻ ý kiến của em với cả lớp)
5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Skills 1
5.1. Look at the advertisement above and answer the questions. (Nhìn vào quảng cáo trên và trả lời câu hỏi).
ẢNH

1. Who is the Superb Summer Camp for?
2. What can people do at this summer camp?
5.2. Read the text and write T or F. Correct the false statements. (Đọc bài viết và chọn đâu đúng hay sai. Sửa câu sai).

5.3. Work in groups. Read about the three students below. Is the Superb Summer Camp suitable for all of them? Why or Why not? (Làm việc theo nhóm. Đọc về ba bạn học sinh dưới đây. Liệu trại hè Superb Summer Camp có phù hợp với các bạn ấy không?)
1. Mi is 12 years old. She likes drawing and writing stories. She’s good at English. She’s creative and friendly.
2. An is 16 years old. He doesn’t know English. He’s funny and kind.
3. Vy is 14 years old. She likes playing sports. Her English isn’t very good. She’s clever, but she isn’t active.
6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Skills 2
6.1. What are the students doing in each picture? (Các bạn học sinh trong bức tranh đang làm gì?)

6.2. Listen to Mi and Minh talking about their best friends. Look at the picture below and say which one is Lan and which one is Chi. (Nghe Mi và Minh nói về bạn thân của họ. Quan sát bức tranh và xem ai là Lan ai là Chi).

6.3. Listen to the talk again. Fill each blank with a word / number you hear.
1. Mi and Lan are studying in class__________.
2. Lan has short_________ hair and a small__________.
3. Lan is active and__________.
4. Chi's hair is long and black, and her nose is__________.
5. Chi is __________ to Minh.
6.4. Work in pairs. Ask and answer about your best friend. Use these notes to help you. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về bạn thân của bạn).
1. What’s his /her name?
2. What does he / she look like?
3. What’s he / she like?
4. Why do you like him/her?
6.5. Write a diary entry of about 50 words about your best friend. Use the answers to the questions in 4. (Viết nhật kí khoảng 50 từ về bạn của em. Dùng câu trả lời của bài 4)
7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Looking Back
7.1. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng)
1. Nick is very__________. He makes everyone laugh!
-
A. confident
-
B. funny
-
C. active
2. My sister always does her homework before class. She's very__________.
-
A. hard-working
-
B. creative
-
C. careful
3. Mi is__________. She helps me with my homework.
-
A. hard-working
-
B. friendly
-
C. kind
4. He is a__________person. He cares about everybody.
-
A. caring
-
B. friendly
-
C. clever
5. My best friend is very__________. She likes doing activities.
-
A. creative
-
B. clever
-
C. active
7.2. Answer questions about your classmates. (Trả lời câu hỏi về các bạn trong lớp)
1. Who has long hair in your class? (Trong lớp ai có tóc dài)
2. Who has a small nose? (Ai có mũi nhỏ?)
3. Who has a round face? (Ai có khuôn mặt tròn?)
4. Does the classmate next to you have long hair? (Bạn ngồi cạnh em có tóc dài không?)
5. Does the classmate next to you have big eyes? (Bạn ngồi cạnh em có mắt to không?)
7.3. Put the verbs in brackets in the present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn)
This is my class during break time. Some boys (1. run) around the class. Mi and Mai (2. talk). Nam and Phong (3. not talk). They (4. draw) something. My teacher is in the classroom too. She (5. not teach). She's reading a book.
7.4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn)
1. A: What______you (do) ______?
B: I (write)______an email to my friend.
2. A: Mai usually (cycle)______to school.
B: Really? I (not cycle)______. I (walk)______every day.
3. A: Where is Phong? ______he (do) ______his homework?
B: No, he (read)______a book in the living room.
8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Project

MY CLASS YEARBOOK (KỈ YẾU LỚP TÔI)
How to make a class yearbook
1. Stick a photo/ drawing of the friend sitting next to you on a large sheet of paper.
2. Interview your friend to find out about him/her (e.g. favourite subjects, favourite books, what he / she likes, etc.).
3. Write a short description of your friend. Describe his / her appearance and personality. Add some information you have from the interview.
4. Decorate the page. Show it to your class and talk about it
5. Together make a class yearbook.
IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3
Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh lớp 6 Unit 3, tham khảo ngay bạn nhé!
Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 3. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!
PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn bao giờ hết. Bạn có thể học trực tuyến ngay tại nhà và tự học theo lộ trình riêng cho các chứng chỉ IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay cải thiện tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI sẽ là trợ lý ảo của bạn, hỗ trợ 1-1 suốt quá trình học tập.
Đăng ký TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn và ưu đãi!
Tải app PREP ngay hôm nay và bắt đầu hành trình học tiếng Anh online chất lượng.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.