Tìm kiếm bài viết học tập
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My New School - Global Success
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My New School - Global Success là kiến thức đầu tiên trong cuốn sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 chương trình mới. Cùng PREP tìm hiểu kiến thức và kỹ năng học sinh sẽ được học trong tiếng Anh lớp 6 Unit 1 dưới đây bạn nhé!

- I. Giới thiệu về Unit 1 tiếng Anh 6
- II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 1
- III. Cấu trúc bài học Unit 1 tiếng Anh 6
- 1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Getting started
- 2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1
- 3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 2
- 4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Communication
- 5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 1
- 6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 2
- 7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Looking Back
- 8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Project
- IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1
I. Giới thiệu về Unit 1 tiếng Anh 6
Trong Unit 1 của sách giáo khoa tiếng Anh 6, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:
Kiến thức |
Nội dung |
Reading |
|
Speaking |
|
Listening |
|
Writing |
|
Language Focus |
|
Tham khảo thêm bài viết:
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: My house - Global Success
-
Tiếng Anh 6 Unit 3: My friend - Global Success
-
Tiếng Anh 6 Review 1 | Language và Skills
II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 1
Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh lớp 6 Unit 1 dưới đây nhé!
1. Từ vựng
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
activity |
n |
/ækˈtɪv.ə.ti/ |
hoạt động |
art |
n |
/ɑːt/ |
nghệ thuật |
boarding school |
n |
/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/ |
trường nội trú |
calculator |
n |
/ˈkæl.kjə.leɪ.tər/ |
máy tính |
classmate |
n |
/ˈklɑːs.meɪt/ |
bạn cùng lớp |
compass |
n |
/ˈkʌm.pəs/ |
com-pa |
favourite |
adj |
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ |
được yêu thích |
help |
n, v |
/help/ |
sự giúp đỡ, giúp đỡ |
international |
ad |
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ |
quốc tế |
interview |
n, v |
/ˈɪn.tə.vjuː/ |
cuộc phỏng vấn, phỏng vấn |
knock |
v |
/nɒk/ |
gõ (cửa) |
remember |
v |
/rɪˈmem.bər/ |
nhớ, ghi nhớ |
share |
v |
/ʃeər/ |
chia sẻ |
smart |
adj |
/smɑːt/ |
bảnh bao, gọn gàng |
swimming pool |
n |
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ |
bể bơi |
2. Ngữ pháp
2.1. Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
-
Sự thật hiển nhiên: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng đông.)
-
Thói quen, hành động lặp lại: I go to school every day. (Tôi đi học mỗi ngày.)
-
Lịch trình cố định: The train leaves at 7 a.m. (Tàu rời đi lúc 7 giờ sáng.)
2.2. Trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất là những từ dùng để diễn tả mức độ thường xuyên xảy ra của một hành động. Ví dụ: I always eat breakfast at 7 a.m. (Tôi luôn ăn sáng lúc 7 giờ sáng.)
Các trạng từ thường gặp:
Trạng từ |
Nghĩa tiếng Việt |
Always |
Luôn luôn |
Usually |
Thường xuyên |
Often |
Thường |
Sometimes |
Thỉnh thoảng |
Occasionally |
Đôi khi |
Seldom |
Ít khi |
Rarely |
Hiếm khi |
Never |
Không bao giờ |
3. Phát âm
/ɑ:/ |
Car /kɑː/: xe hơi |
|
/ʌ/ |
Cup /kʌp/: cái cốc |
III. Cấu trúc bài học Unit 1 tiếng Anh 6
1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Getting started
1.1. Listen and read. (Nghe và đọc)

1.2. Read the conversation again and tick T or F (Đọc lại đoạn hội thoại và tích vào câu đúng/sai)
1. Vy, Phong, and Duy go to the same school.
2. Duy is Phong's friend.
3. Phong says Duy looks smart in his uniform.
4. They have new subjects to study.
5. Phong is wearing a school uniform.
1.3. Write ONE word from the box in each gap. (Điền một từ trong bảng vào chỗ trống)
1. Students ________ their uniforms on Monday.
2. Vy______ a new friend, Duy.
3. - Do Phong Vy and Duy________ to the same school? - Yes, they do.
4. Students always look smart in their________ .
5. - What_______do you like to study? - I Like to study English and history.
1.4. Match the words with the school things. Then listen and repeat. (Nối các từ với tranh tương ứng. Nghe và nhắc lại).

1.5. Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook. (Nhìn xung quanh lớp. Viết những vật mà em nhìn thấy vào vở)
2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1
2.1. Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)
School lunch |
Bữa trưa ở trường |
English |
Tiếng Anh |
History |
Lịch sử |
Homework |
Bài tập về nhà |
Exercise |
Sự tập luyện, bài tập luyện |
Science |
Khoa học |
Football |
Bóng đá |
Lessons |
Những bài học |
Music |
Âm nhạc |
2.2. Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).
Play |
Do |
Have |
Study |
Football, music |
Homework, exercise |
School lunch, lessons |
English, history, science |
2.3. Put one of these words in each blank. (Điền từ vào chỗ trống)
Lessons |
Science |
Homework |
Football |
Exercise |
1. Vy and I often do our__________after school
2. Nick plays__________ for the school team.
3. Mrs. Nguyen teaches all my history__________.
4. They are healthy. They do__________ every day.
5. I study maths, English and__________on Mondays.
2.4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)
1. /a:/ |
Smart (thông minh) |
Art (nghệ thuật) |
Carton (thùng các-tông) |
Class (lớp học) |
2. /ʌ/ |
Subject (môn học) |
Study (học tập) |
Monday (thứ hai) |
Compass (com-pa) |
2.5. Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những từ có âm /a:/ và /ʌ/)
1. My brother has a new compass.
2. Our classroom is large.
3. They look smart on their first day at school.
4. The art lesson starts at nine o’clock.
5. He goes out to have lunch every Sunday.
3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 2
3.1. Choose the correct answer A, B or C (Chọn đáp án đúng A,B hoặc C)
1. We ....... new subjects for this school year.
-
A have
-
B has
-
C. having
2. Duy ........ to school every day.
-
A cycling
-
B cycle
-
C cycles
3. My new school ....... in the centre of the vilage.
-
A not
-
B isn't
-
C doesn't
4. I live near here. Where ........ live?
-
A. do you
-
B you
-
C are you
5. My friend has a sister, but she ......... brother.
-
A not has
-
B don't have
-
C. doesn't have
3.2. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. (Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho tờ bản tin. Viết dạng đúng của động từ).
-
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.
-
Duy: Sure! My school (1. have) _________ a large playground.
-
Miss Nguyet: _________ you (2. have) _________ any new friends?
-
Duy: Yes. And I (3. like) _________ my new friends, Vy and Phong.
-
Miss Nguyet: _________ Vy (4. walk) _________ to school with you?
-
Duy: Well, we often (5. ride) _________ our bicycles to school.
-
Miss Nguyet: What time do you go home?
-
Duy: I (6. go) _________ home at 4pm. every day.
-
Miss Nguyet: Thank you!
3.3. Fill the blanks with usually, sometimes or never. (Điền vào chỗ trống với usually, sometimes hoặc never)

1. always (luôn luôn)
2. usually (thường xuyên)
3. sometimes (thỉnh thoảng)
4. rarely (hiếm khi)
5. never (không bao giờ)
3.4. Choose the correct answer A or B to complete each sentence (Chọn đáp án đúng)
1. I....... late on Saturdays.
-
A. get up usually
-
B. usually get up
2. My mum ......... to work late.
-
A. rarely goes
-
B. goes rarely
3. .......... at weekends?
-
A. Do you often travel
-
B. Often do you travel
4. What kind of music … ?
-
A. usually does Susan listen to
-
B. does Susan usually listen to
5. When........... go on holiday each year?
-
A. do you usually
-
B. you usually
3.5. Work in pairs. Make questions and then interview your partner. (Làm việc theo cặp. Viết câu hỏi và sau đó phỏng vấn bạn của mình).
1. you / often / ride your bicycle / to school
2. you / sometimes / study / in the school library
3. you / like / your new school
4. your friends / always / go to school /with you
5. you / usually / do homework / after school
4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Communication
4.1. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý vào phần được làm nổi bật)
-
Vy: Phong, this is Duy, my new friend.
-
Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.
-
Duy: Hi, Phong. Nice to meet you, too.
4.2. Work in groups. Practise introducing a friend to someone else. (Làm việc theo nhóm. Luyện tập giới thiệu bạn của mình với người khác).
4.3. Read and tick the questions you think are suitable to ask a new friend at school. (Đọc và tích vào những câu hỏi mà các em cho là phù hợp để hỏi một bạn mới ở trường).
1. Are you from around here?
2. Do you like music?
3. How much money do you get?
4. What is your favourite subject at school?
5. Are you hungry now?
6. Do you play football?
7. How do you go to school every day?
8. Where do you often go shopping?
4.4. There is a quiz for students in the new school newsletter. Answer the questions. (Có một bảng câu hỏi dành cho học sinh ở bản tin của trường. Trả lời những câu hỏi).
ARE YOU A GOOD FRIEND AT SCHOOL?
1. Do you remember all your new classmates' names?
2. Do you often listen to your friends' advice?
3. Do you share things with your classmates?
4. Do you keep your friends’ secret?
5. Do you play with your classmates at break time?
6. Do you help your classmates with their homework?
7. Do you go to school with your friends?
8. Do you listen when your classmates are talking?
4.5. Work in groups. Takes turns to interview the others. Use the questions above. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng những câu trên)
5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 1
5.1. Look at the pictures and quickly read the passages. Match 1-3 with A-C. (Nhìn vào những bức tranh và đọc nhanh những đoạn văn. Nối 1-3 với A-C)

1. Sunrise |
A. a school in Bac Giang |
2. An Son |
B. an international school |
3. Dream |
C. a boarding school in Sydney |
5.2. Read the passages again and complete these sentences. (Đọc lại những đoạn văn và hoàn thành những câu sau)
1. Students live and study in a________ school. They only go home at weekends.
2. Sunrise is a school in _________.
3. There are ________ around An Son School.
4 . _________has an art club.
5. At Dream School, students learn English with __________.
5.3. Answer the questions (Trả lời các câu hỏi)
1. Which school is a boarding school?
2. Where is An Son School?
3. Is there a school garden in An Son school?
4. What do Dream School students do in the afternoon?
5.4. Which school in 1 would you like to go to? Why or why not? Complete the table. (Trường nào trong bài 1 mà các em thích đi học? Tại sao? Hoàn thành bảng).
Name of school |
Reasons you like it |
Reasons you don’t like it |
Sydney |
It is a boarding school |
It doesn’t have mountains and green fields. |
Deam |
It has many interesting clubs. |
It doesn’t have a school garden |
An Son |
It has a school garden. It is surrounded with mountains and green fields. |
It’s small, doesn’t have modern equipment. |
Then discuss your choice with a friend (Sau đó thảo luận sự lựa chọn với bạn)
Gợi ý:
-
A: Which school would you like to go to?
-
B: I’d like to go to Dream School.
-
A: Why?
-
B: Because I’d like to paint in the art club.
6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 2
6.1. Janet, a student at Palmer School in America, is talking about her school. Guess the answers to these questions. (Janet, một học sinh ở trường Palmer ở Mỹ, đang nói về trường của cô ấy. Đoán câu trả lời cho những câu hỏi sau)
1. Do you think the students there wear uniforms? (Bạn nghĩ học sinh ở đây có mặc đồng phục không?)
2. Do they learn Vietnamese as a foreign language? (Họ có học tiếng Việt như một môn ngoại ngữ không?)
Listen to the talk and check your guesses. (Nghe bài nói và kiểm tra suy đoán của bạn.)
6.2. Listen again and choose the correct answer A or B. (Nghe lại và chọn câu trả lời đúng A hoặc B).
1. Janet's favourite teacher is her_______teacher.
-
A. maths
-
B. science
2. Today Janet ________ her uniform.
-
A is wearing
-
B. isn’t wearing
3. Janet studies__________ for two hours a week.
-
A. English
-
B. Vietnamese
4. Janet usually does her homework__________.
-
A. in the library
-
B. at home
5. Her class is going to have a biology lesson___________ .
-
A. on a farm
-
B. in the classroom
6.3. Write the answers to the following questions about your school. (Viết câu trả lời cho những câu hỏi sau về trường học của bạn.)
1. What is the name of your school?
2. Where is your school?
3. How many classes does your school have?
4. What do students do at your school?
5. What do you like about your school?
6.4. Use the answers in 3 to write a paragraph of 40-50 words about your school. You can refer to the reading passages to help you. (Sử dụng các câu trả lời trong 3 để viết một đoạn 40-50 từ về trường học của bạn. Bạn có thể tham khảo các đoạn đọc để giúp bạn.)
7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Looking Back
7.1. Look at the pictures. Write the correct words in the gaps. (Nhìn vào những bức tranh. Viết các từ đúng vào chỗ trống.)

7.2. Match the words in A with the words/phrases in B. (Nối những từ ở cột A với từ/ cụm từ ở cột B)
A |
B |
1. study |
a. lunch |
2. do |
b. the piano |
3. play |
c. a uniform |
4. have |
d. exercise |
5. wear |
e. new words |
7.3. Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn)
1. He (come)_________ from Da Nang.
2.
- Do you learn Russian?
- No, I (not do) _________.
3. She always (walk) _________to school with her friends.
4. I often (do) _________ my homework after school.
5. Mr Nam (teach) _________ history at my school.
7.4. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ).
Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house (1. be) near his new school. Everyday, he (2. have) breakfast at 6 o'clock Then he (3. walk) to school with his friends. Hoang and his friend (4. study) in grade 6 at An Son School. Hoang (5. like) his new school.
7.5. Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence. (Chèn trạng ngữ trong ngoặc vào chỗ thích hợp trong câu)
8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Project

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1
Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh lớp 6 Unit 1, tham khảo ngay bạn nhé!
Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 1. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!
Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!
Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.