Tìm kiếm bài viết học tập

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: My house - Global Success

Cùng PREP tìm hiểu kiến thức và kỹ năng học sinh sẽ được học trong các phần Getting started,  Closer Look 1 - 2, Communication, Skills 1 - 2 và Looking back của tiếng Anh lớp 6 Unit 2 ngay dưới đây bạn nhé!

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 My house: Kiến thức & Đáp án chi tiết

I. Giới thiệu về Unit 2 tiếng Anh lớp 6

Trong Unit 2 của sách giáo khoa tiếng Anh 6, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:

Kiến thức

Nội dung

Reading

  • Đọc thông tin về phòng và nội thất.

Speaking

  • Miêu tả nhà và nội thất.

Listening

  • Nghe thông tin miêu tả nhà của ai đó.

Writing

  • Viết mail miêu tả nhà cho người bạn.

Language Focus

  • Từ vựng:

    • Các loại nhà.

    • Phòng và nội thất.

  • Phát âm: /s/ và /z/

  • Ngữ pháp:

    • Sở hữu cách.

    • Giới từ chỉ vị trí.

Tham khảo thêm bài viết:

II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 2

Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh lớp 6 Unit 2 dưới đây nhé!

1. Từ vựng

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

between

prep

/bɪˈtwiːn/

ở giữa

chest of drawers

n

/ˌtʃest əv ˈdrɔːz/

tủ có ngăn kéo

cooker

n

/ˈkʊk.ər/

bếp

country house

n

/ˌkʌn.tri ˈhaʊs/

nhà ở vùng quê

crazy

adj

/ˈkreɪ.zi/

kì lạ, lạ thường

cupboard

n

/ˈkʌb.əd/

tủ đựng bát đĩa, quần áo

department store

n

/dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/

cửa hàng, bách hoá

dishwasher

n

/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/

máy rửa bát

flat

n

/flæt/

căn hộ

furniture

n

/ˈfɜː.nɪ.tʃər/

đồ đạc trong nhà

hall

n

/hɔːl/

sảnh

in front of

prep

/ɪn frʌnt əv/

ở đằng trước, phía trước

next to

prep

/nekst tuː/

bên cạnh

shelf

n

/ʃelf/

kệ, giá

sink

n

/sɪŋk/

bồn rửa bát

strange

adj

/streɪndʒ/

kì lạ

town house

n

/ˈtaʊn ˌhaʊs/

nhà phố

wardrobe

n

/ˈwɔː.drəʊb/

tủ đựng quần áo

2. Ngữ pháp

2.1. Sở hữu cách (Possessive Case)

Sở hữu cách dùng để chỉ sự sở hữu hoặc liên quan giữa hai danh từ.

  • Danh từ số ít / tên riêng + 's. Ví dụ: This is my brother's bike. (Đây là xe đạp của anh tôi.)

  • Danh từ số nhiều có s + '. Ví dụ: The students' classroom is big. (Lớp học của các học sinh thì rộng.)

  • Danh từ số nhiều không có s + 's. Ví dụ: The children's toys are everywhere. (Đồ chơi của bọn trẻ nằm khắp nơi.)

  • Dùng với cụm danh từ hoặc thời gian. Ví dụ: A week's holiday (Một tuần nghỉ lễ), My mother-in-law's house (Nhà mẹ chồng tôi.).

2.1. Giới từ chỉ vị trí (Prepositions of Place)

Giới từ chỉ vị trí (Prepositions of Place) dùng để diễn tả vị trí của người hoặc vật.

Giới từ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

in

trong

The book is in the bag. (Quyển sách nằm trong túi.)

on

trên bề mặt

The phone is on the table. (Điện thoại nằm trên bàn.)

under

dưới

The cat is under the bed. (Con mèo nằm dưới gầm giường.)

next to

kế bên

The bank is next to the supermarket. (Ngân hàng nằm cạnh siêu thị.)

behind

phía sau

The chair is behind the desk. (Chiếc ghế nằm sau bàn làm việc.)

in front of

phía trước

The car is in front of the house. (Chiếc ô tô nằm trước nhà.)

between

ở giữa 2 vật

The ball is between the shoes. (Quả bóng nằm giữa hai chiếc giày.)

above

phía trên (không tiếp xúc)

The picture is above the bed. (Bức tranh nằm phía trên giường.)

below

phía dưới (không tiếp xúc)

The temperature is below 0°C. (Nhiệt độ dưới 0°C.)

3. Phát âm

snake /sneɪk/

con rắn

zoo /zuː/

sở thú

III. Cấu trúc bài học Unit 2 tiếng Anh lớp 6

1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Getting started

1.1. Listen and read (Nghe và đọc)

tiếng anh lớp 6 unit 2 getting started
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Getting started

1.2. Which family members does Mi talk about?  (Mi nói về những thành viên nào trong gia đình?)

tiếng anh lớp 6 unit 2 getting started
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Getting started

1.3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word. (Đọc lại đoạn hội thoại. Hoàn thành các câu sau).

1. Elena is Nick’s............... .

2. There is............. a in Elena's room.

3. Now Mi lives in a............. house.

4. Nick lives in a............. house.

5. Mi's new flat has........... Bedrooms.

1.4. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. (Hoàn thành bảng từ)

tiếng anh lớp 6 unit 2 getting started
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Getting started

1.5. Work in groups. Ask your friends where they live. Then report their answers (Làm việc theo nhóm, hỏi các bạn sống ở đâu và viết lại câu trả lời).

2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 1

2.1. Look at the house. Name the rooms in it. (Nhìn vào căn nhà và viết tên các phòng trong nhà)

tiếng anh lớp 6 unit 2 a closer book 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 1

a. hall (tiền sảnh)

b. living room (phòng khách)

c. bedroom (phòng ngủ)

d. bathroom (phòng tắm)

e. kitchen (phòng bếp)

2.2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. You may use a word more than once. (Đặt tên cho những đồ vật có trong mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dưới đây. Em có thể sử dụng một từ hơn một lần).

2.3. Think of a room in your house. In pairs, ask and answer questions to guess it. (Nghĩ về một căn phòng trong nhà em. Hỏi và trả lời theo cặp để đoán xem đó là phòng gì)

2.4. Listen and repeat these words (Nghe và lặp lại từ)

lamps (đèn bàn)

sinks (cái bồn rửa)

flats (căn hộ)

toilets (phòng vệ sinh)

cupboards (tủ chạn)

sofas (ghế sofa)

kitchens (cái bếp)

rooms (căn phòng)

2.5. Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column. (Nghe đoạn hội thoại. Gạch chân những từ có tận cùng là s và cho vào cột thích hợp)

  • Mi: Mum, are you at home?

  • Mum: Yes, honey. I’m in the kitchen. I’ve bought these new bowls and chopsticks.

  • Mi: They’re beautiful, Mum. Where did you buy them?

  • Mum: In the department store near our house. There are a lot of things for homes.

  • Mi: Don’t forget we need two lamps for my bedroom, Mum.

  • Mum: Let’s go there this weekend.

3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2

3.1. Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

1. My (grandmothers/grandmother's) house is in Ha Noi.

2. This is my (sister's / sister’) desk.

3. My (cousin's / cousin) dad is my uncle.

4. (Nam's / Nam’) house is small.

5. There are two bedrooms in (Ans / An's) flat.

3.2. Complete the sentences with the correct possessive forms. (Hoàn thành các câu với các dạng sở hữu đúng.)

1. Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)

2. This is the_______chair. (teacher)

3. Where is_______ computer? (Nick)

4. My_______motorbike is in the garden. (father)

5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)

3.3. Write the correct preposition in the box under each picture. Say a sentence to describe the picture. (Viết giới từ đúng vào ô trống dưới mỗi bức tranh. Nói một câu để mô tả bức tranh.)

tiếng anh lớp 6 unit 2 a closer look 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2

3.4. Look at the picture and write T or F for each sentence. Correct the false ones. (Nhìn vào bức tranh và viết đúng hay sai. Sửa câu sai)

tiếng anh lớp 6 unit 2 a closer look 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2

3.5. GAME Memory challenge. (TRÒ CHƠI Thử thách trí nhớ.)

Work in pairs. Look at the picture in 4 carefully, and then cover it. Ask and answer questions about the position of things in the picture. (Làm việc theo nhóm. Quan sát bức tranh ở bài 4 một cách cẩn thận và sau đó che nó lại. Hỏi và trả lời câu hỏi về vị trí của các vật trong bức tranh.)

4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Communication

4.1. Elena and her mum are discussing how to decorate her bedroom. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences. (Elena và mẹ cô ấy đang thảo luận làm thế nào để trang trí phòng ngủ của cô ấy. Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những câu được làm nổi bật)

4.2. Work in pairs. Make a similar dialogue. Remember to use the structures. (Làm việc theo nhóm. Tạo đoạn hội thoại tương tự. Sử dụng các cấu trúc dưới đây)

4.3. Mi tells Nick about her grandparents’ country house. Look at the pictures of her grandparents’ house and complete the sentences. (Mi kể cho Nick về ngôi nhà của bà cô ấy ở miền quê. Quan sát bức tranh nhà của bà cô ấy và hoàn thành câu).

tiếng anh lớp 6 unit 2 communication
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Communication

1. My grandparents live in a __________ house in Nam Dinh.

2. There __________ four rooms in the house and a big garden.

3. I like the living room. There __________ a big window in this room

4. There are four __________ and a table in the middle of the room.

5. There are two family  photos __________ the wall.

4.4. Student A looks at the pictures of Nick’s house on this page. Student B looks at the pictures of Mi’s house on page 25. Ask questions to find the differences between the two houses. (Học sinh A quan sát bức tranh nhà của Nick. Học sinh B quan sát bức tranh nhà của Mi. Hỏi nhau để tìm ra sự khác biệt giữa hai ngôi nhà.)

tiếng anh lớp 6 unit 2 communication
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Communication

4.5. Draw a simple picture of your house. Tell your partner about it. (Vẽ một bức tranh đơn giản về nhà của em. Kể cho các bạn nghe về ngôi nhà).

5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Skills 1

5.1. Look at the text. Answer the questions. (Đọc bài văn, trả lời câu hỏi)

Hi Phong and Mi,

How are you? I'm in Da Lat with my parents. We're staying at the Crazy House Hotel. Wow! It really is crazy. There are ten rooms in the hotel. There's a Kangaroo Room, an Eagle Room, and even an Ant Room. I'm staying in the Tiger Room. It's called the Tiger Room because there's a big tiger on the wall. The tiger is between the bathroom door and the window. The bed is next to the window, but the window is a strange shape. I put my bag under the bed. There's a lamp, a wardrobe and a desk. You should stay here when you visit Da Lat. It's great.

See you soon!

Nick

5.2. Read the text again and answer the questions. (Đọc lại và trả lời câu hỏi)

1. Who is Nick in Da Lat with?

2. How many rooms are there in the hotel?

3. Why is the room called the Tiger room?

4. Where is Nick’s bag?

5.3. Circle the things in the Tiger Room. (Khoanh những thứ có trong phòng Hổ)

5.4. Create a new room for the hotel. Draw a plan for the room. (Tạo ra một phòng mới cho khách sạn. Vẽ một bản phác thảo kế hoạch cho căn phòng.)

5.5. Show your plan to your partner and describe it. (Cho bạn xem bản kế hoạch của em rồi sau đó miêu tả nó).

6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Skills 2

6.1. Look at the pictures. Name each of them. Guess if they are mentioned in the listening text. (Quan sát bức tranh. Kể tên các vật. Đoán xem liệu những vật ấy có được nhắc đến trong bài nghe hay không).

tiếng anh lớp 6 unit 2 skill 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Skills 2

6.2. Listen to Mai talking about her house. Tick True or False. (Nghe Mai nói về ngôi nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

tiếng anh lớp 6 unit 2 skill 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Skills 2

6.3. Answer the questions (Trả lời câu hỏi)

6.4. Write an email to Mira, your pen friend. Tell her about your house. Use the answers to the questions in 3. (Viết email cho Mira, bạn qua thư của em. Kể cho cô ấy về ngôi nhà của em. Sử dụng những câu trả lời của câu hỏi trong bài 3)

7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Looking Back

7.1. Put the words into the correct group. Add a new word to each group. (Cho những từ sau vào nhóm đúng. Thêm từ mới vào mỗi nhóm)

Types of house

Rooms

Furniture

Flat

Town house

Country house

Kitchen

Bedroom

Bathroom

Living room

Sink

Fridge

Dishwasher

Cupboard

Chest of drawers

7.2. Complete the second sentence with the correct possessive form. (Hoàn thành câu thứ hai với dạng sở hữu đúng.)

1. My teacher has a house next to our house.

=>

2. My brother has a TV.

=>

3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.

=>

4. My grandfather likes the kitchen the best.

=>

5. My aunt has a daughter, Vy.

=>

7.3. Make sentences. Use prepositions of place. (Đặt câu. Dùng giới từ chỉ vị trí)

tiếng anh lớp 6 unit 2 looking back
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Looking Back

1. The cat is ______ the table.

2. The dog is ______ front of the doghouse.

3. The cat is ______ the bookshelf and the sofa.

4. The cat is ______ the computer.

5. The girl is ______ the sofa.

6. The boy is ______ the sofa.

8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Project

8.1. Which one would you like to live in? Why? (Em thích sống căn nhà nào, vì sao?)

tiếng anh lớp 6 unit 2 project
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Project

8.2. Now work in groups. (Bây giờ làm việc theo nhóm)

  • Draw your own strange house

  • Decorate it

  • Tell the class about your house

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2

Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh lớp 6 Unit 2, tham khảo ngay bạn nhé!

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 2

Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 2. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Với công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến tại nhà và dễ dàng chinh phục các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI luôn đồng hành cùng bạn, hỗ trợ giải đáp thắc mắc và cải thiện kỹ năng một cách hiệu quả.

Hãy click TẠI ĐÂY hoặc gọi HOTLINE 0931428899 để được tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng!

Tải app PREP ngay để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình luyện thi online chất lượng cao.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI