Tìm kiếm bài viết học tập
10+ Phrasal verbs với Break thông dụng trong tiếng Anh!
“Có từ vựng là có tất cả”, vậy nên sở hữu vốn từ vựng đồ sộ là một điểm cộng vô cùng lớn giúp bạn chinh phục được điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Anh như TOEIC, IELTS hay THPT Quốc gia. Dưới đây là 10+ Phrasal verb với Break thông dụng nhất, thường xuyên xuất hiện trong các đề thi thực chiến. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để học luyện thi tiếng Anh hiệu quả tại nhà bạn nhé!
I. Tổng hợp 10+ Phrasal Verb với Break thông dụng
Sau đây Prep tổng hợp cho bạn 12 Phrasal Verb với Break giúp bạn có thể có nguồn tư liệu tự học từ vựng giúp bạn tăng band điểm nhanh chóng.
1. Break sth in
Phrasal verb với Break đầu tiên mà prepedu.com muốn gửi đến bạn là Break in. Break sth in có nghĩa là mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái. Ví dụ: We need to break in our new shoes before going hiking next week.
2. Break down
Break down có nghĩa là dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc). Ví dụ: This copier suddenly broken down so we couldn't print documents for the students.
3. Break into
Break into có nghĩa là đột nhập. Ví dụ: Someone broke into our house, thankfully nothing was stolen.
4. Break out in
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với Break tiếp theo là Break out in. Break out in có nghĩa là bị bệnh vùng da. Ví dụ: They break out in a rash after their camping trip.
5. Break off
Break off có nghĩa là kết thúc, chấm dứt cái gì đó. Ví dụ: It was over broken off he realized all his mistakes.
Tham khảo thêm bài viết:
6. Break out
Break out có nghĩa là bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực. Ví dụ: They broke out in aggression that caused the ward police to come and stop it.
7. Break through
Break through có nghĩa là vượt qua. Ví dụ: They can finally break through the hellish life of always being oppressed by the more powerful.
8. Break out sth
Bạn đã sẵn sàng tìm hiểu những Phrasal Verb với Break tiếp theo chưa? Hãy cùng tìm hiểu về Break out nhé! Break out sth có nghĩa là dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng. Ví dụ: They break out a lavish party to welcome their daughter back from abroad.
9. Break out of
Break out of có nghĩa là thoát khỏi. Ví dụ: We try to break out of the busy exam week to organize an outing.
10. Break sth down
Break sth down có nghĩa là phân tích vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ Ví dụ: Let's break down the knowledge you have learned.
11. Break sth up
Break sth up có nghĩa là bẻ thành từng miếng nhỏ. Ví dụ: The girl breaks the cake up into small pieces and gives it to the orphans.
12. Break up
Phrasal Verb với Break cuối cùng mà prepedu.com gửi đến bạn là Break up. Break up có nghĩa là chia tay. Ví dụ: We broke up due to disagreement.
II. Bài tập Phrasal Verb với Break
Điền các Phrasal verb với break và chia động từ phù hợp vào chỗ trống:
|
Đáp án:
|
III. Lời kết
Trên đây là 10+ Phrasal verb với Break thông dụng trong tiếng Anh. Hy vọng bạn đã nắm chắc kiến thức phần từ vựng này. Kiến thức trên là một phần trong các khóa học tại Prep hãy tham khảo để có cho mình một lộ trình chinh phục tiếng anh của chính bạn nhé !
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.