Tìm kiếm bài viết học tập

Cách dùng các lượng từ lặp lại trong tiếng Trung

Lượng từ lặp lại trong tiếng Trung là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng mà bạn cần nắm nếu muốn chinh phục được Hán ngữ. Vậy cách dùng như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP phân tích và hướng dẫn chi tiết nhé!

 

Lượng từ lặp lại tiếng Trung
Lượng từ lặp lại tiếng Trung

I. Lượng từ lặp lại trong tiếng Trung là gì?

Lượng từ lặp lại hay lượng từ trùng điệp là loại lượng từ thường dùng trong tiếng Trung, dùng để chỉ một tập hợp các vật thể hoặc sự vật giống nhau. 

Lượng từ lặp lại thường được sử dụng với các danh từ chỉ vật đếm được và có thể dịch sang nghĩa tiếng Việt là “mỗi”, “từng”.

Ví dụ: 

  • 个个都是好样的。/Gè gè dōu shì hǎo yàng de./: Mỗi cái đều là hàng tốt.

  • 天气一天天暖和起来了。/Tiānqì yì tiāntiān nuǎnhuo qǐlái le./: Thời tiết đều ấm lên từng ngày.

Lượng từ lặp lại trong tiếng Trung là gì?
Lượng từ lặp lại trong tiếng Trung là gì?

II. Các hình thức lặp lại của lượng từ

Lượng từ lặp lại trong tiếng Trung có 3 hình thức trùng điệp. Cùng PREP tìm hiểu chi tiết nhé!

Các hình thức lặp lại của lượng từ

Ví dụ

Dạng: AA 

  • 人人想办法,个个出力量。/Rén rén xiǎng bànfǎ, gè gè chū lìliàng./: Người nghĩ cách làm, người đóng góp sức lực.

  • 件件衣服都很干净。/Jiàn jiàn yīfu dōu hěn gānjìng./: Bộ đồ nào cũng rất sạch sẽ.

Dạng: 一AA

  • 桌子上摆着一盘盘的水果。/Zhuōzi shàng bǎi zhe yì pán pán de shuǐguǒ./: Trên bàn bày rất nhiều đĩa hoa quả.

  • 墙上挂着一幅幅的画儿。/Qiáng shàng guà zhe yì fú fú de huàr./: Trên tường treo rất nhiều bức họa.

Dạng 一A一A

  • 我们要一年一年地等待着。/Wǒmen yào yì nián yì nián de děngdài zhe./: Chúng tôi phải đợi từng năm một.

  • 小兰向着天空,看一朵一朵的白云飞跑。/Xiǎolán xiàng zhe tiānkōng, kàn yì duǒ yì duǒ de báiyún fēi pǎo./: Tiểu Lan ngước nhìn lên bầu trời nhìn từng đám mây trắng bay bay.

Ví dụ về các hình thức lặp lại của lượng từ
Ví dụ về các hình thức lặp lại của lượng từ

III. Các chức năng của lượng từ lặp lại

Để có thể sử dụng đúng các lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung, bạn cần hiểu được chức năng của điểm ngữ pháp này. PREP bật mí chi tiết dưới đây nhé!

Chức năng

Ví dụ

Làm định ngữ trong câu

  • 条条大路通博物馆。/Tiáo tiáo dàlù tōng bówùguǎn./: Đường nào cũng đến bảo tàng.

  • 小红数着前面的一张张钞票。/Xiǎohóng shǔ zhe qiánmiàn de yì zhāng zhāng chāopiào./: Tiểu Hồng đếm từng tờ tiền trước mặt.

Làm chủ ngữ trong câu

  • 同学们一个个都结婚了。/Tóngxuémen yí gè gè dōu jiéhūn le./: Các bạn cùng lớp ai ai cũng lập gia đình cả rồi.

  • 听到快要分手,同学们个个眼泪汪汪。/Tīng dào kuàiyào fēnshǒu, tóngxuémen gè gè yǎnlèi wāngwāng./: Nghe tin sắp phải chia tay, các bạn học sinh ai ai cũng nước mắt ngấn lệ.

Làm vị ngữ trong câu

  • 夜里我坐听雨声阵阵,心情很放松。/Yè li wǒ zuò tīng yǔ shēng zhèn zhèn, xīnqíng hěn fàngsōng./: Trong đêm tôi ngồi nghe tiếng mưa rơi, tâm trạng rất thư giãn.

  • 房间里华灯盏盏。/Fángjiān li huá dēng zhǎn zhǎn./: Trong phòng từng ngọn đèn lấp la lấp lánh.

Đứng trước vị ngữ động từ, làm trạng ngữ trong câu

  • 在路上人们便一个一个陆续回去。/Zài lùshàng rénmen biàn yí ge yí ge lùxù huíqù./: Trên đường mọi người lần lượt ra về từng người.

Ví dụ về các chức năng của lượng từ lặp lại
Ví dụ về các chức năng của lượng từ lặp lại

IV. Những lưu ý khi sử dụng lượng từ lặp trong tiếng Trung

Dưới đây là một vài lưu ý mà bạn cần nắm nếu muốn sử dụng đúng kiến thức về các lượng từ lặp lại trong tiếng Trung:

Lưu ý

Ví dụ

Lượng từ trùng điệp thường dùng với các lượng từ đơn âm tiết.

Các lượng từ: 

  • 个个 /gè gè/: Mỗi người

  • 年年 /nián nián/: Mỗi năm.

  • 条条 /tiáo tiáo/: Mỗi cái.

Lượng từ lặp có thể được dùng với số từ 一.

  • 一张张桌子 /yīzhāng zhāng zhuōzi/: từng cái bàn một

  • 一只只青蛙 /Yì zhī zhī qīngwā/: từng chú ếch

Lượng từ trùng điệp có thể sử dụng với tính từ. Khi sử dụng lượng từ lặp lại với tính từ thì tính từ phải đứng sau lượng từ lặp lại.

  • 一朵朵漂亮的花 /Yì duǒ duǒ piàoliang de huā/: Từng đóa hoa xinh đẹp.

  • 一只只小鸟 /Yì zhī zhī xiǎo niǎo/: Từng chú chim nhỏ.

Tham khảo thêm bài viết:

V. Bài tập về lượng từ lặp lại

Để có thể nhanh chóng nằm lòng kiến thức về lượng từ lặp lại, bạn hãy luyện tập một số câu hỏi vận dụng mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

Đề bài: Chọn đáp án đúng

1. 我们要 ___ 检查。(Wǒmen yào ___ jiǎnchá.)

  1. 一件一件地

  2. 一件一件的

  3. 件件

2. ___ 都是金鱼( ___ dōu shì jīnyú.)

  1. 一条一条地

  2. 条条

3. ___ 都去参加比赛。( ___ dōu qù cānjiā bǐsài.)

  1. 一年一年地

  2. 年年

  3. 一年一年

4. ___ 都很漂亮。( ___ dōu hěn piàoliang.)

  1. 一个一个地

  2. 一个一个

  3. 个个

5. 他把铅笔 ___ 放进文具盒。(Tā bǎ qiānbǐ ___ fàng jìn wénjùhé.)

  1. 一支一支地

  2. 一支一支的

  3. 支支

Đáp án: A - B - B - C - A

Giải thích: 

  1. 我们要一件一件地检查。(Chúng tôi phải kiểm tra từng cái một.)

  2. 条条都是金鱼。(Các con cá này đều là cá vàng).

  3. 年年都去参加比赛。(Mỗi năm đều tham gia trận đấu.)

  4. 个个都很漂亮。(Ai cũng đều rất xinh.)

  5. 他把铅笔一支一支地放进文具盒。(Anh ấy đặt từng cây bút chì vào hộp bút.)

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết kiến thức về lượng từ lặp lại trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi HSK.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự