Tìm kiếm bài viết học tập
Tính từ lặp lại trong tiếng Trung: Đặc điểm và hình thức lặp
Tính từ lặp lại trong tiếng Trung là phần kiến thức ngữ pháp đặc biệt quan trọng. Nếu như bạn không nắm chắc phần này sẽ rất dễ bị nhầm lẫn khi sử dụng trong giao tiếp và thi cử. Bài viết dưới đây, PREP sẽ chia sẻ chi tiết về phần kiến thức ngữ pháp này, cùng tìm hiểu nhé!
Tính từ lặp lại trong tiếng Trung
I. Tính từ lặp lại trong tiếng Trung là gì?
Tính từ lặp lại trong tiếng Trung có tên gọi khác là tính từ trùng điệp. Những tính từ nào chỉ tính chất đơn âm tiết đa phần đều có thể trùng điệp.
Một vài tính từ chỉ trạng thái cũng có thể lặp lại nhưng cách lặp có thể sẽ không giống nhau. Tính từ lặp lại trong tiếng Trung có các hình thức sau:
- Dạng AA
- Dạng AABB
- Dạng đặc biệt
II. Các hình thức lặp lại của tính từ
Tính từ lặp lại trong tiếng Trung có các hình thức lặp lại sau:
1. Tính từ đơn âm tiết
Tính từ đơn âm tiết có dạng AA. Chức năng của dạng tính từ này là nhấn mạnh đặc điểm của sự vật, chủ thể đó. Nhờ vậy, người đọc có thể hình dung được tính chất của chủ thể một cách dễ dàng hơn.
Người ta sử dụng hình thức lặp lại của tính từ là để biểu thị cảm xúc yêu mến đối với chủ thể được đề cập, nhắc đến.
Cấu trúc: AA + 的 (+ Danh từ).
Dưới đây là bảng các tính từ đơn âm tiết thường dùng:
Tính từ đơn âm tiết | Phiên âm | Dịch nghĩa |
大大 | dàdà | Lớn |
瘦瘦 | shòushòu | Gầy |
小小 | xiǎoxiǎo | Nhỏ |
轻轻 | qīngqīng | Nhẹ |
慢慢 | mànman | Chậm |
苦苦 | kǔkǔ | Đắng |
高高 | gāogāo | Cao |
乖乖 | guāiguāi | Ngoan |
笨笨 | bènbèn | Ngốc |
长长 | chángcháng | Dài |
短短 | duǎnduǎn | Ngắn |
松松 | sōngsōng | Lỏng |
紧紧 | jǐnjǐn | Chặt |
圆圆 | yuányuán | Tròn |
胖胖 | pàngpàng | Mập |
Một số ví dụ về câu tiếng Trung có chứa tính từ lặp lại đơn âm tiết:
|
2. Tính từ 2 âm tiết dạng AABB
Cấu trúc có chứa tính từ lặp lại trong tiếng Trung có ai âm tiết:
Cấu trúc 1: AABB + 的 (+Danh từ)
Cấu trúc 2: Kết cấu: AABB + 地 + Động từ (khi tính từ được dùng làm trạng từ)
Một số tính từ 2 âm tiết dạng AABB thường dùng | ||
Tính từ đơn âm tiết | Phiên âm | Dịch nghĩa |
清清楚楚 | qīngqīng chǔchǔ | Rõ ràng |
老老实实 | lǎolǎo shíshí | Thành thật |
明明白白 | míngmíng báibái | Rõ ràng; dễ hiểu |
干干净净 | gāngān jìngjìng | Sạch sẽ |
快快乐乐 | kuàikuài lèlè | Vui vẻ |
整整齐齐 | zhěngzhěng qíqí | Ngăn nắp |
漂漂亮亮 | piàopiào liàngliàng | Xinh đẹp |
高高兴兴 | gāogāo xìngxìng | Vui mừng |
热热闹闹 | rèrè nāonāo | Náo nhiệt |
轻轻松松 | qīngqīng sōngsōng | Thoải mái |
马马虎虎 | mǎma hūhū | Qua loa sơ sài |
舒舒服服 | shūshū fūfū | Dễ chịu |
安安静静 | ānān jìngjìng | Yên tĩnh |
Một số ví dụ về tính từ lặp lại trong tiếng Trung có 2 âm tiết:
|
3. Tính từ 2 âm tiết dạng ABAB
Một số tính từ trạng thái trong tiếng Trung có thể lặp lại dưới dạng ABAB. Tính từ lặp lại trong tiếng Trung dạng ABAB thường làm vị ngữ, được sử dụng như một động từ..
Một số tính từ 2 âm tiết dạng ABAB thường dùng | ||
Tính từ lặp lại trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
雪白雪白 | xuěbái xuěbái | Trắng như tuyết |
通红通红 | tōnghóng tōnghóng | Đỏ bừng |
金黄金黄 | jīnhuáng jīnhuáng | Vàng óng |
碧绿碧绿 | bìlǜ bìlǜ | Xanh biếc |
漆黑漆黑 | qīhēi qīhēi | Đen kịt |
凉快凉快 | liángkuai liángkuai | Mát mẻ |
高兴高兴 | gāoxìng gāoxìng | Vui vẻ |
Ví dụ về tính từ lặp lại trong tiếng Trung có 2 âm tiết:
|
4. Tính từ trùng điệp dạng A里AB
Tính từ lặp lại trong tiếng Trung dạng A里AB được sử dụng để biểu thị ý nghĩa tiêu cực.
Một số tính từ lặp lại trong tiếng Trung dạng A里AB thường dùng |
||
Tính từ lặp lại trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
胡里胡涂 | húli hútú | Hồ đồ, mơ hồ |
土里土气 | tǔlǐ tǔqì | Quê mùa, cục mịch |
啰里啰嗦 | luōlǐ luōsuo | Lải nha lải nhải |
傻里傻气 | shǎlǐ shǎqì | Ngốc nghếch |
小里小气 | xiǎolǐ xiǎoqì | Keo kiệt, nhỏ mọn |
马里马虎 | mǎlǐ mǎhu | Qua loa, đại khái |
俗里俗气 | súlǐ súqì | Thô tục |
古里古怪 | gǔlǐ gǔguài | Kỳ quái, lập dị |
慌里慌张 | huānglǐ huāngzhāng | Cuống cuồng |
妖里妖气 | yāolǐ yāoqì | Quỷ qua quỷ quyệt |
III. Đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa của tính từ lặp lại
Để hiểu rõ hơn về đặc điểm cũng như cách dùng các tính từ lặp lại trong tiếng Trung thì bạn cần chú ý một số vấn đề sau:
- Thứ nhất, tính từ trùng điệp biểu thị mức độ mạnh thì không thể kết hợp với các phó từ chỉ mức độ. PREP sẽ đưa ra các ví dụ chi tiết để giúp bạn có thể nắm được cách sử dụng dưới bảng sau:
Ví dụ đúng | Ví dụ sai |
非常高 /fēicháng gāo/: Cao vô cùng. | 非常高高的 /fēicháng gāogāo de/ |
十分漂亮 /shífēn piàoliang/: Vô cùng xinh đẹp. | 十分漂漂亮亮的 /shífēn piàopiào liàngliàng de/ |
- Thứ hai, dạng tính từ trùng điệp hậu tố cũng không thể mang thêm phó từ chỉ mức độ:
Ví dụ đúng | Ví dụ sai |
太阳红通通的 /Tàiyáng hóngtōngtōng de/: Mặt trời đỏ rực. | 太阳很红通通的。/Tàiyáng hěn hóngtōngtōng de./ |
- Thứ ba, không phải tất cả tính từ đều có thể trùng điệp:
Tính từ có thể trùng điệp |
整齐 ── 整整齐齐 /zhěngqí ── zhěngzhěng qíqí/ Gọn gàng |
漂亮 ── 漂漂亮亮 /piàoliang ── piàopiào liàngliàng/ Xinh đẹp |
Tính từ không thể trùng điệp |
整洁 ── 整整洁洁 /zhěngjié ── zhěngzhěng jiéjié (X)/ Sạch sẽ |
美丽 ── 美美丽丽 /měilì ── měiměi lìlì (X)/ Xinh đẹp |
IV. Bài tập tính từ lặp lại tiếng Trung có đáp án
Để có thể nắm chắc kiến thức về tính từ lặp lại trong tiếng Trung, bạn có thể thử làm các bài luyện tập mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Bài tập
Bài 1: Chọn đáp án đúng
- 你的脸…… 。
- A. 红红的
- B. 的红红
- C. 红的红
- D. 红的
- 我真想……地躺在沙发上看电视。
- A. 舒舒服服
- B. 清清楚楚
- C. 胡里胡涂
- D. 古里古怪
- 妹妹快过生日了,我打算给她办一个生日派对,……。
- A. 凉快凉快
- B. 热闹热闹
- C. 漆黑漆黑
- D. 安安静静
- 我想去外面走走,……。
- A. 一下安静
- B. 安安静静
- C. 安静一下
- D. 安静的
Bài 2: Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh
- 考完了/好好儿/要/我/几天/地/玩!
- 每天/她/都/得/打扮/漂漂亮亮。
- 钟声/下课/的/一听到/都/高高兴兴/同学们/地/走出/教室/了。
- 他/我/把/房间/的/打扫/干干净净/得。
- 那个/可爱/小女孩/多,的/眼睛/大大/嘴唇/小小/的/的/长长/头发/有。
2. Đáp án
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1 - A | 2 - A | 3 - B | 4 - C |
Bài 2: Sắp xếp lại các chữ Hán thành câu hoàn chỉnh
- 要考完了,我好好儿地玩几天。
- 她每天打扮得漂漂亮亮
- 一听到下课的钟声,同学们都高高兴兴地走出了教室。
- 他把我的房间打扫得干干净净。/ 我把他的房间打扫得干干净净。
- 那个小女孩多可爱,有大大的眼睛,小小的嘴唇,长长的头发。
Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết cho bạn về kiến thức các tính từ lặp lại trong tiếng Trung. Hy vọng, đây sẽ là cuốn cẩm nang hữu ích dành cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!