Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp những lời chúc tiếng Trung ý nghĩa nhất

Trong các dịp đặc biệt, lời chúc thương mang ý nghĩa tốt đẹp mà mọi người muốn gửi đến nhau. Và ở bài viết này, PREP đã tổng hợp lại những lời chúc tiếng Trung ý nghĩa nhất trong các dịp đặc biệt. Hãy theo dõi và tham khảo nhé!

lời chúc tiếng trung
lời chúc tiếng trung

I. Lời chúc tiếng Trung mừng năm mới

Tham khảo ngay những lời chúc năm mới tiếng Trung ý nghĩa tốt đẹp nhất mà PREP đã hệ thống dưới bảng sau nhé!

STT

Lời chúc tiếng Trung mừng năm mới

Phiên âm

Nghĩa

1

祝你新年快乐!

Zhù nǐ xīnnián kuàilè!

Chúc bạn năm mới vui vẻ!

2

春节快乐!

Chūnjié kuàilè !

Chúc mừng năm mới!

3

过年好!

Guònián hǎo!

Chúc mừng năm mới!

4

新春快乐!

Xīnchūn kuàilè! 

Tân xuân hạnh phúc!

5

新年快乐!祝你在新的一年里身体健康,事业腾飞,万事如意!

Xīnnián kuàilè! Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ shēntǐ jiànkāng, shìyè téngfēi, wànshì rúyì!

Chúc mừng năm mới! Chúc bạn một năm mới sức khoẻ tốt, sự nghiệp thăng tiến, vạn sự như ý!

6

祝你新年如意,吉祥如意,万事顺心!

Zhù nǐ xīnnián rúyì, jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn!

Chúc bạn mọi điều tốt đẹp trong năm mới, cát tường như ý, vạn sự thuận tâm.

7

祝福你在新的一年里事业有成,家庭幸福美满!

Zhùfú nǐ zài xīn de yī nián lǐ shìyè yǒuchéng, jiātíng xìngfú měimǎn!

Chúc bạn trong năm mới sự nghiệp thành công, gia đình hạnh phúc viên mãn!

8

新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!

Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!

Chia tay năm cũ đón chào năm mới, chúc bạn có một khởi đầu mới, mùa vụ mới và một năm mới hạnh phúc vạn sự như ý.

9

祝你新年快乐,家庭幸福,万事如意,身体健康。

Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shēntǐ jiànkāng.

Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc, vạn sự như ý, sức khỏe dồi dào.

10

我祝您万寿无疆!

Wǒ zhù nín wànshòuwújiāng!

Con chúc ông/ bà sống lâu trăm tuổi!

11

我祝父母真多快乐和幸福!

wǒ zhù fùmǔ zhēn duō kuàilè hé xìngfú!

Con chúc bố mẹ thật nhiều niềm vui và hạnh phúc

Lời chúc tiếng Trung mừng năm mới
Lời chúc tiếng Trung mừng năm mới

Tham khảo thêm bài viết:

II. Lời chúc sinh nhật tiếng Trung

Cùng bỏ túi những mẫu lời chúc sinh nhật tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STT

Lời chúc tiếng Trung mừng năm mới

Phiên âm

Nghĩa

1

祝你生日快乐!

Zhù nǐ shēngrì kuàilè!

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

2

生日快乐,年年十八。

Shēngrì kuàilè, nián nián shíbā.

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, mãi mãi trẻ trung như 18.

3

生日快乐祝你开开心心每一天

Shēngrì kuàilè zhù nǐ kāi kāixīn xīn měi yìtiān

Sinh nhật vui vẻ, mỗi ngày đều vui vẻ vậy nhé!

4

祝你生日快乐,一生平安,万事如意!

Zhù nǐ shēngrì kuàilè, yī-shēng píng'ān, wànshì rúyì!

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, một đời bình an, vạn sự như ý!

5

(衷心)祝你生日快乐,幸福美满,心想事成!

(Zhōngxīn) zhù nǐ shēngrì kuàilè, xìngfú měimǎn, xīn xiǎng shìchéng!

Thật lòng chúc bạn sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc mĩ mãn, mọi điều ước thành hiện thực.

6

愿你所有的生日愿望都成真!

Yuàn nǐ suǒyǒu de shēngrì yuànwàng dōu chéng zhēn!

Chúc cho mọi ước nguyện của cậu đều thành hiện thực nhé!

7

祝你生日快乐,漂亮到永远!

Zhù nǐ shēngrì kuàilè, piàoliang dào yǒngyuǎn!

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, mãi mãi xinh đẹp nhé!

8

在这个特殊的日子里,祝你平安、幸福、快乐。祝你幸福,万事如意, 生日快乐!

Zài zhè ge tèshū de rìzi lǐ, zhù nǐ píng'ān, xìngfú, kuàilè. Zhù nǐ xìngfú, wànshì rúyì, shēngrì kuàilè!

Nhân ngày đặc biệt này, chúc bạn bình an, hanh phúc, vui vẻ. Chúc bạn hạnh phúc, vạn sự như ý, chúc mừng sinh nhật.

9

亲爱的朋友,生日快乐,梦想成真!

Qīn'ài de péngyou, shēngrì kuàilè, mèngxiǎng chéng zhēn!

Bạn thân mến, chúc mừng sinh nhật, chúc giấc mơ của bạn trở thành hiện thực!

10

愿你(祝你)有一个美好的生日,身体健康, 心想事成!

Yuàn nǐ (zhù nǐ) yǒu yígè měihǎo de shēngrì, shēntǐ jiànkāng, xīn xiǎng shì chéng!

Tôi chúc anh/chị (chúc bạn) một sinh nhật tuyệt vời, sức khỏe dồi dào và mọi điều ước của bạn đều thành hiện thực!

loi-chuc-sinh-nhat-tieng-trung.jpg
Lời chúc sinh nhật tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

III. Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Trung

Dưới đây là những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất. Hãy tham khảo nhé!

STT

Những lời chúc tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

圣诞节快乐!

Shèngdàn jié kuàilè!

Giáng sinh vui vẻ!

2

愿圣诞和新年带给你无穷的幸福和欢乐!

Yuàn shèngdàn hé xīnnián dài gěi nǐ wúqióng de xìngfú hé huānlè!

Mong rằng Giáng sinh và Năm mới mang đến cho bạn hạnh phúc và niềm vui vô tận!

3

祝你有个有史以来最好的圣诞节!

Zhù nǐ yǒu gè yǒushǐ yǐlái zuì hǎo de shèngdàn jié!

Chúc bạn có một Giáng sinh tuyệt vời nhất từ trước đến nay!

4

愿你拥有美丽的圣诞所有的祝福!

Yuàn nǐ yǒngyǒu měilì de shèngdàn suǒyǒu de zhùfú!

Mong bạn có được tất cả lời chúc phúc trong mùa Giáng sinh tuyệt vời!

5

祝我的挚友圣诞快乐!

Zhù wǒ de zhìyǒu Shèngdàn kuàilè!

Chúc Giáng sinh vui vẻ nhé người bạn tốt của tôi.

6

愿你度过一个安全而神圣的圣诞节。

Yuàn nǐ dùguò yīgè ānquán ér shénshèng de shèngdàn jié.

Chúc bạn có một mùa Giáng sinh an lành và thánh đức.

7

愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福。

Yuàn nǐ yíqiè píng’ān, yíngjiē kuàilè yíngjiē xìngfú.

Chúc bạn mọi sự tốt lành, đón nhiều niềm vui, đón những hạnh phúc.

8

愿你永远平安!愿幸福和你终生相伴!愿你的礼物堆积如山。

Yuàn nǐ yǒngyuǎn píng’ān! Yuàn xìngfú hé nǐ zhōngshēng xiàng bàn! Yuàn nǐ de lǐwù duījī rúshān.

Chúc bạn bình an! Mong hạnh phúc đồng hành cùng bạn suốt đời!

Chúc quà giáng sinh của bạn chất đầy như núi nhé.

9

愿你的家充满圣诞节的魔力和喜悦,愿你的心充满爱与温暖。

Yuàn nǐ de jiā chōngmǎn shèngdàn jié de mólì hé xǐyuè, yuàn nǐ de xīn chōngmǎn ài yǔ wēnnuǎn.

Mong sự kỳ diệu và niềm vui của Giáng sinh  tràn đầy gia đình bạn,  mong trái tim bạn tràn đầy tình yêu và sự ấm áp

loi-chuc-giang-sinh-bang-tieng-trung.jpg
Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

IV. Lời chúc Trung thu bằng tiếng Trung

Học ngay một số lời chúc tiếng Trung lễ Trung thu mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hãy tham khảo nhé!

STT

Những lời chúc tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

中秋节快乐。

Zhōngqiū jié kuàilè.

Tết Trung Thu vui vẻ.

2

中秋节快乐,合家平安。

Zhōngqiū jié kuàilè, héjiā píng'ān.

Tết Trung Thu vui vẻ, chúc cả nhà bình an nhé!

3

中秋节快乐,祝你好运。

Zhōngqiū jié kuàilè, zhù nǐ hǎo yùn.

Tết Trung Thu vui vẻ, chúc bạn gặp nhiều may mắn.

4

中秋节快乐,东成西就。

Zhōngqiū jié kuàilè, dōng chéng xī jiù.

Tết Trung Thu vui vẻ, chúc gia đình thành công mọi mặt.

5

祝你中秋节快乐,天天开心,年年美满!

Zhù nǐ zhōngqiū jié kuàilè, tiān tiān kāixīn, nián nián měimǎn!

Chúc bạn Trung thu vui vẻ, ngày nào cũng vui, năm nào cũng như ý!

6

祝爷爷奶奶,父母,兄弟姐妹度过一个充满欢乐和幸福的中秋佳节。

Zhù yéye nǎinai, fùmǔ, xiōngdì jiěmèi dùguò yí ge chōngmǎn huānlè hé xìngfú de zhōngqiū jiājié.

Chúc ông bà, bố mẹ, anh chị em đón một Tết Trung Thu tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.

7

值此中秋佳节来临之际,家长们祝愿自己心爱的儿子,女儿健康,可爱,好好学习! 

Zhí cǐ zhōngqiū jiājié láilín zhī jì, jiāzhǎngmen zhùyuàn zìjǐ xīn'ài de érzi, nǚ'ér jiànkāng, kě'ài, hǎo hào xuéxí!

Nhân dịp Tết Trung thu, Ba mẹ chúc các con yêu quý mạnh khỏe, đáng yêu, học hành chăm chỉ!

8

祝你跟亲人一起过欢乐、幸福、有意义的中秋节。

Zhù nǐ gēn qīnrén yìqǐ guò huānlè, xìngfú, yǒu yìyì de zhōngqiū jié.

Chúc bạn cùng những người thân yêu có một lễ Trung thu vui vẻ, hạnh phúc và ý nghĩa!

9

中秋节快乐! 我们希望我们的亲情永远像月饼一样甜蜜,在人生的每一步中始终保持联系!

Zhōngqiū jié kuàilè! Wǒmen xīwàng wǒmen de qīnqíng yǒngyuǎn xiàng yuèbǐng yíyàng tiánmì, zài rénshēng de měi yíbù zhōng shǐzhōng bǎochí liánxì!

Tết Trung Thu vui vẻ! Mong rằng tình thân gia đình chúng ta sẽ luôn ngọt ngào như những chiếc bánh Trung thu và luôn luôn gắn kết trong mỗi bước đi trên con đường cuộc sống.

10

中秋节快乐! 让灯笼的光芒照亮我们家庭的爱和关怀,给每个成员带来欢乐和幸福。

Zhōngqiū jié kuàilè! Ràng dēnglóng de guāngmáng zhào liàng wǒmen jiātíng de ài hé guānhuái, gěi měi gè chéngyuán dài lái huānlè he xìngfú.

Trung thu vui vẻ!

Để ánh sáng của đèn lồng chiếu sáng tình yêu và sự quan tâm trong gia đình chúng ta, mang lại

niềm vui và hạnh phúc cho mỗi thành viên.

loi-chuc-trung-thu-bang-tieng-trung.jpg
Lời chúc Trung thu bằng tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

V. Lời chúc ngày của mẹ bằng tiếng Trung

Lưu ngay một số mẫu lời chúc tiếng Trung về ngày của mẹ mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

STT

Những lời chúc tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

今天是您休息的日子,让我们来照顾您。母亲节快乐!

Jīntiān shì nín xiūxi de rìzi, ràng wǒmen lái zhàogù nín. Mǔqīn jié kuàilè!

Hôm nay là ngày nghỉ ngơi của mẹ, hãy để chúng con chăm sóc mẹ. Chúc mừng ngày của Mẹ ạ!

2

今天是母亲节,愿你永远健康,美丽;一切事情都顺心,如意。没有鲜花,没有礼物,只有我深深的祝福!

Jīntiān shì mǔqīn jié, yuàn nǐ yǒngyuǎn jiànkāng, měilì; yíqiè shìqíng dōu shùnxīn, rúyì. Méiyǒu xiānhuā, méiyǒu lǐwù, zhǐyǒu wǒ shēn shēn de zhùfu!

Hôm nay là ngày của Mẹ, con mong mẹ luôn khỏe mạnh, xinh đẹp, mọi việc đều thuận lợi, như ý. Không có hoa tươi, không có quà, chỉ có những lời chúc phúc thật lòng của con.

3

亲爱的妈妈,是您抚养我长大,是您教我爱国家,是您鼓励我向前,是您牵挂在身边,今日母亲节,祝您永远快乐,永远幸福。

Qīn'ài de māma, shì nín fǔyǎng wǒ zhǎng dà, shì nín jiào wǒ ài guójiā, shì nín gǔlì wǒ xiàng qián, shì nín qiānguà zài shēnbiān, jīnrì mǔqīn jié, zhù nín yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyuǎn xìngfú.

Mẹ yêu của con, là mẹ đã nuôi con khôn lớn, là mẹ dạy con phải yêu tổ quốc, là mẹ dạy con phải không ngừng cố gắng, cũng chính là mẹ luôn ở cạnh con. Ngày của mẹ đến rồi, con chúc mẹ luôn hạnh phúc.

4

母亲节快乐! 感谢您的养育之恩,您的无私奉献和关爱,让我们健康成长。祝愿您身体安康,事事如意,天天快乐。

Mǔqīn jié kuàilè! Gǎnxiè nín de yǎngyù zhī ēn, nín de wúsī fèng xiàn hé guān'ài, ràng wǒmen jiànkāng chéngzhǎng. Zhùyuàn nín shēntǐ ānkāng, shì shì rúyì, tiāntiān kuàilè.

Chúc mừng ngày của Mẹ! Cảm ơn công lao nuôi dưỡng của mẹ, sự hy sinh và tình yêu thương của mẹ giúp cho chúng con lớn lên khỏe mạnh. Chúc mẹ sức khỏe dồi dào, mọi việc như ý. Ngày nào cũng vui vẻ nhé Mẹ yêu!

5

今天是母亲节,祝您节日快乐,身体健康。妈妈,我爱您!

Jīntiān shì Mǔqīn jié, zhù nín jiérì kuàilè, shēntǐ jiànkāng. Māma, wǒ ài nín!

Hôm nay là ngày của Mẹ, chúc mẹ ngày lễ vui vẻ, sức khỏe dồi dào. Mẹ , con yêu mẹ lắm!

6

亲爱的妈妈,您给予我们无尽的爱,无私的关怀和付出。今天是母亲节,我衷心地祝福您: 身体健康、幸福安康。妈妈,我爱您!

Qīn'ài de māma, nín jǐyǔ wǒmen wújìn de ài, wúsī de guānhuái hé fùchū. Jīntiān shì mǔqīn jié, wǒ zhōngxīn dì zhù fú nín: Shēntǐ jiànkāng, xìngfú ānkāng. Māma, wǒ ài nín!

Mẹ yêu quý của con, mẹ đã cho chúng con tình yêu vô bờ bến, sự chăm sóc và hi sinh. Hôm nay là ngày của Mẹ, con thành tâm chúc phúc cho mẹ: Sức khỏe dồi dào, hạnh phúc an vui. Mẹ, con yêu mẹ nhiều lắm!

7

亲爱的妈妈,在这个特殊的日子里,我衷心地感谢您,感谢您多年来对我们无私的付出和关爱。祝您母亲节快乐!

Qīn'ài de māma, zài zhège tèshū de rìzi lǐ, wǒ zhōngxīn dì gǎnxiè nín, gǎnxiè nín duōnián lái duì wǒmen wúsī de fùchū hé guān'ài. Zhù nín mǔqīn jié kuàilè!

Mẹ yêu quý, trong ngày đặc biệt này, con chân thành cảm ơn mẹ, cảm ơn sự hi sinh và tình yêu thương vô điều kiện của mẹ trong suốt những năm qua. Chúc mừng ngày của mẹ!

8

开心的事儿和她聊一聊,骄傲的事儿向她耀一耀,成功的事儿向她报一报,母亲节,别忘了将她抱一抱。

Kāixīn de shìr hé tā liáo yī liáo, jiāo'ào de shìr xiàng tā yào yí yào, chénggōng de shìr xiàng tā bào yí bào, mǔqīn jié, bié wàngle jiāng tā bào yí bào.

Những chuyện vui con nói với mẹ, những chuyện đáng tự hào con tâm sự với mẹ, con thành công rồi sẽ báo đáp mẹ, ngày của mẹ đến rồi, đừng quên về nhà và ôm mẹ một cái nhé!

9

母亲节到了,珍惜现在,让母亲快乐!

Mǔqīn jié dàole, zhēnxī xiànzài, ràng mǔqīn kuàilè!

Ngày của Mẹ đến rồi, hãy trân trọng hiện tại và làm cho mẹ bạn hạnh phúc nhé!

10

祝母亲节快乐,感谢您给予我的一切。妈妈,我爱您!

Zhù mǔqīn jié kuàilè, gǎnxiè nín gěi yǔ wǒ de yíqiè. Māma, wǒ ài nín!

Chúc mừng ngày của Mẹ, cảm ơn mẹ đã cho con tất cả. Mẹ ơi, con yêu mẹ!

loi-chuc-ngay-cua-me-bang-tieng-trung.jpg
Lời chúc ngày của mẹ bằng tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

VI. Lời chúc Valentine bằng tiếng Trung

Vào ngày lễ Tình nhân Valentine không thể thiếu những lời chúc ngọt ngào mà các cặp đôi dành cho nhau. Dưới đây là một số lời chúc tiếng Trung hay chủ đề lễ tình nhân Valentine. Hãy tham khảo nhé!

STT

Những lời chúc tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

我很高兴有你在我的生活中。 情人节快乐,亲爱的。

Wǒ hěn gāoxìng yǒu nǐ zài wǒ de shēnghuó zhōng. Qíngrén jié kuàilè, qīn'ài de.

Anh rất vui vì có em trong cuộc sống này. Valentine vui vẻ nhé em yêu!

2

巧克力甜美,鲜花浪漫。 但如果你和我在一起,我不需要其他任何东西。 祝你所有的爱和幸福。

Qiǎokèlì tiánměi, xiānhuā làng màn. Dàn rúguǒ nǐ hé wǒ zài yìqǐ, wǒ bù xūyào qítā rènhé dōngxi. Zhù nǐ suǒyǒu de ài hé xìngfú.

Socola thì ngọt ngào, những bông hoa thì lãng mạn. Nếu em ở bên cạnh anh, anh không cần bất cứ điều gì khác. Mong em sẽ có nhiều tình yêu thương và hạnh phúc.

3

每一天都是情人节,因为有你在我身边。

Měi yītiān dōu shì Qíngrén jié, yīnwèi yǒu nǐ zài wǒ shēnbiān.

Mỗi ngày đều là ngày Valentine vì anh có em ở bên cạnh.

4

我们的爱会永远燃烧,就像这束玫瑰一样美丽。

Wǒmen de ài huì yǒngyuǎn ránshāo, jiù xiàng zhè shù méiguī yíyàng měilì.

Tình yêu của chúng ta luôn rực cháy giống như bó hoa hồng đẹp đẽ này.

5

我一直在寻找一位完美的绅士,我找到了一位。 我想把你永远留在我的生命中。 我爱你。 祝你情人节快乐!

Wǒ yīzhí zài xúnzhǎo yí wèi wánměi de shēnshì, wǒ zhǎodào le yí wèi. Wǒ xiǎng bǎ nǐ yǒngyuǎn liú zài wǒ de shēngmìng zhòng. Wǒ ài nǐ. Zhù nǐ Qíngrén jié kuàilè!

Em luôn tìm kiếm một quý ông hoàn hảo và em đã tìm thấy anh. Em muốn giữ anh bên mình mãi mãi. Em yêu anh. Chúc anh lễ Tình nhân vui vẻ!

6

我们的爱情就像一部爱情电影,但最好的部分是它永远不会结束。 情人节快乐!

Wǒmen de àiqíng jiù xiàng yí bù àiqíng diànyǐng, dàn zuì hǎo de bùfèn shì tā yǒngyuǎn bù huì jiéshù. Qíngrén jié kuàilè!

Tình yêu của chúng ta giống như thước phim lãng mạn, nhưng phần hay nhất thì nó chẳng bao giờ kết thúc. Chúc mừng ngày lễ Tình nhân!

7

每次见到你,对我来说,都是梦想成真。 因为我每晚都梦见你美丽的脸庞。 情人节快乐!

Měi cì jiàn dào nǐ, duì wǒ lái shuō, dōu shì mèngxiǎng chéng zhēn. Yīnwèi wǒ měi wǎn dōu mèng jiàn nǐ měilì de liǎnpáng. Qíngrén jié kuàilè!

Mỗi lần gặp em, giấc mơ của anh lại trở thành sự thật. Bởi lẽ anh mơ thấy khuôn mặt xinh đẹp của em mỗi đêm. Chúc em lễ Tình nhân vui vẻ!

8

我无法停止爱你,因为这是我被派到地球上的唯一原因。 我爱你。 祝你情人节快乐!

Wǒ hěn gāoxìng yǒu nǐ zài wǒ de shēnghuó zhōng. Qíngrén jié kuàilè, qīn’ài de.

Anh không thể nào ngừng yêu em, vì đó là nguyên nhân duy nhất anh đến Trái Đất này. Anh yêu em, chúc em ngày Valentine vui vẻ!

 

9

谢谢你,让我的生活充满爱和快乐。永远爱你!

Xièxie nǐ, ràng wǒ de shēnghuó chōngmǎn ài hé kuàilè. Yǒngyuǎn ài nǐ!

Cảm ơn em đã làm cho cuộc sống của anh tràn đầy tình yêu và hạnh phúc. Anh yêu em mãi mãi.

10

和你在一起的时光是我生命中最美好的时光。

Hé nǐ zài yìqǐ de shíguāng shì wǒ shēngmìng zhōng zuì měihǎo de shíguāng.

Khoảnh khắc ở bên cạnh em chính là khoảnh khắc đẹp nhất trong cuộc đời anh.

loi-chuc-valentine-bang-tieng-trung.jpg
Lời chúc Valentine bằng tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

VII. Lời chúc đi đường tiếng Trung

Tham khảo ngay một số mẫu lời chúc đi đường trong tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây bạn nhé!

STT

Những lời chúc tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

祝你好运!

Zhù nǐ hǎo yùn!

Chúc bạn gặp may mắn!

2

一路顺风!

Yílù shùnfēng!

Lên đường thuận lợi!

3

一切顺利!

Yíqiè shùnlì!

Mọi chuyện suôn sẻ!

4

一帆风顺!

Yì fān fēng shùn.

Thuận buồm xuôi gió!

5

路上多保重!

Lùshàng duō bǎozhòng!

Đi đường cẩn thận!

6

保重,再见了!

Bǎozhòng, zàijiàn le!

Nhớ giữ sức khỏe, tạm biệt!

7

祝你旅途愉快!

zhù nǐ lǚtú yúkuài!

Chúc bạn có chuyến hành trình vui vẻ!

8

祝你成功,盼你早日凯旋!

Zhù nǐ chénggōng, pàn nǐ zǎorì kǎixuán

Chúc bạn thành công, chờ bạn sớm ngày chiến thắng trở về!

9

欢乐吧,我的朋友,不管你身在何处,幸运与欢乐,将时刻陪伴着你!

Huānlè ba, wǒ de péngyou, bùguǎn nǐ shēn zài hé chù, xìngyùn yú huānlè, jiāng shíkè péibàn zhe nǐ!

Luôn vui vẻ nhé bạn của tôi, dù bạn ở nơi đâu thì may mắn và niềm vui sẽ luôn đồng hành cùng bạn!

10

保持联系啊!

Bǎochí liánxì a!

Nhớ giữ liên lạc đấy nhé!

loi-chuc-di-duong-tieng-trung.jpg
Lời chúc đi đường tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

VIII. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Trung

Bạn đã biết nói chúc mừng ngày 8/3 bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo một số mẫu lời chúc tiếng Trung 8/3 mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

STT

Những lời chúc tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

祝你三八妇女节快乐!

Zhù nǐ Sānbā Fùnǚ jié kuàilè!

Chúc mừng ngày 8/3 vui vẻ!

2

祝美女们妇女节快乐!

Zhù měi nǚmen Fùnǚ jié kuàilè!

Chúc các người đẹp ngày 8/3 vui vẻ!

3

祝你皮肤越来越好,身材越来越苗条,收入越来越高,越来越多帅哥追你。三八节快乐!

Zhù nǐ pífū yuè lái yuè hǎo, shēncái yuè lái yuè miáotiáo, shōurù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuàigē zhuī nǐ. Sānbā jié kuàilè!

Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, vóc dáng ngày càng mảnh mai, thu nhập càng cao, ngày càng có nhiều anh đẹp trai theo đuổi. Ngày 8/3 vui vẻ nhé!

4

祝女人们节日快乐,天天美丽,天天开心!

Zhù nǚrénmen jiérì kuàilè, tiāntiān měilì, tiāntiān kāixīn!

Chúc chị em phụ nữ có một ngày lễ vui vẻ, ngày ngày xinh đẹp, hạnh phúc mỗi ngày!

5

感谢所有的女性,因为没有她们,就没有爱和幸福。

Gǎnxiè suǒyǒu de nǚxìng, yīnwèi méiyǒu tāmen, jiù méiyǒu ài hé xìngfú.

Cảm ơn tất cả những người phụ nữ, bởi vì không có họ thì không có tình yêu và niềm hạnh phúc.

6

感谢您用心教导我们,祝您妇女节快乐,永远健康幸福!

Gǎnxiè nín yòngxīn jiàodǎo wǒmen, zhù nín fùnǚ jié kuàilè, yǒngyuǎn jiànkāng xìngfú!

Cảm ơn cô đã dạy bảo chúng em tâm huyết! Chúc mừng ngày 8/3, chúc cô luôn mạnh khỏe và hạnh phúc!

7

愿我的爱能够永远陪伴在你身边,感谢您一直以来的陪伴与支持。女人节快乐,我的爱人。

Yuàn wǒ de ài nénggòu yǒngyuǎn péibàn zài nǐ shēnbiān, gǎnxiè nín yīzhí yǐlái de péibàn yǔ zhīchí. Nǚrén jié kuàilè, wǒ de àirén.

Mong tình yêu của anh có thể luôn ở bên cạnh em, cảm ơn em đã luôn đồng hành và ủng hộ anh suốt thời gian qua. Chúc mừng  ngày Quốc tế phụ nữ, tình yêu của anh!

8

你是我最珍爱的人,感谢你一直以来的陪伴和支持。祝你妇女节快乐!

Nǐ shì wǒ zuì zhēn'ài de rén, gǎnxiè nǐ yìzhí yǐlái de péibàn hé zhīchí. Zhù nǐ Fùnǚ jié kuàilè

Em là người quý giá nhất đối với anh, cảm ơn em đã luôn ở bên và ủng hộ anh. Chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3. 

9

祝你妇女节快乐,我爱您!

Zhù nǐ Fùnǚ jié kuàilè, wǒ ài nín!

Chúc mừng ngày 8/3. Con yêu mẹ!

10

因为有了你们,世界才变得如此美丽温情,因为有了你们,生活才有了太多的幸福和欢欣……真诚祝福你和所有女同胞们:健康美丽年轻,节日快乐开心!

Yīnwèi yǒu le nǐmen, shìjiè cái biàn de rúcǐ měilì wēnqíng, yīnwèi yǒule nǐmen, shēnghuó cái yǒu le tài duō de xìngfú hé huānxīn……zhēnchéng zhùfu nǐ hé suǒyǒu nǚ tóngbāomen: Jiànkāng měilì niánqīng, jiérì kuàilè kāixīn!

Nhờ có các bạn, thế giới mới trở nên đẹp đẽ dịu dàng như vậy. Nhờ có bạn, cuộc sống mới có được nhiều niềm vui và hạnh phúc như vậy. Chân thành chúc bạn và tất cả mọi người phụ nữ trên thế giới luôn khỏe mạnh, xinh đẹp, trẻ trung, ngày 8/3 vui vẻ!

loi-chuc-8-3-bang-tieng-trung.jpg
Lời chúc 8/3 bằng tiếng Trung

IX. Lời chúc mừng đám cưới tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu lời chúc tiếng Trung chủ đề đám cưới mà PREP chia sẻ dưới bảng sau!

STT

Những lời chúc tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

祝您婚礼愉快,祝您和您的妻子一起到银牙!

Zhù nín hūnlǐ yúkuài, zhù nín hé nín de qīzi yìqǐ dào yín yá!

Chúc mừng đám cưới, chúc hai vợ chồng bên nhau tới răng long đầu bạc.

2

祝你们永远幸福快乐!

Zhù nǐmen yǒngyuǎn xìngfú kuàilè!

Chúc hai bạn mãi mãi hạnh phúc vui vẻ!

3

祝你们两个快乐在一起建立一个小家庭!

Zhù nǐmen liǎng gè kuàilè zài yìqǐ jiànlì yí ge xiǎo jiātíng!

Chúc hai bạn hạnh phúc, xây dựng gia đình nhỏ gắn kết bên nhau!

4

祝新婚快乐!

Zhù xīnhūn kuàilè!

Chúc mừng đám cưới của hai bạn!

5

祝你有两个幸福的一百岁的孩子和孙子们!

zhù nǐ yǒu liǎng gè xìngfú de yìbǎi suì de háizi hé sūnzimen!

Chúc mừng hai bạn hạnh phúc trăm năm, con cháu đầy đàn!

6

永远做个美丽幸福的女孩!

Yǒngyuǎn zuò gè měilì xìngfú de nǚhái!

Mãi là cô gái xinh đẹp và hạnh phúc nhé!

7

祝这对郎才女貌的夫妻全家幸福美满!

Zhù zhè duì cáihuáhéngyì de fūqī quánjiā xìngfú měimǎn!

Chúc cặp đôi trai tài gái sắc nhà mình hạnh phúc mỹ mãn nhé!

8

祝您和您的家人有一个充满欢乐、欢笑和幸福的新生活!

Zhù nín hé nín de jiārén yǒu yíg e chōngmǎn huānlè, huānxiào hé xìngfú de xīn shēnghuó!

Chúc gia đình anh chị có cuộc sống tràn đầy niềm vui, tiếng cười và hạnh phúc!

9

祝你新婚快乐,幸福美满, 爱河永浴,生活美满!

Zhù nǐ xīnhūn kuàilè, xìngfú měimǎn, àihé yǒng yù, shēnghuó měimǎn!

Chúc bạn tân hôn vui vẻ, hạnh phúc ngập tràn, tình yêu vĩnh cửu và cuộc sống viên mãn.

10

愿你们两个永远充满爱,永不褪色,坚定的爱!

Yuàn nǐmen liǎng gè yǒngyuǎn chōngmǎn ài, yǒng bù tuìshǎi, jiāndìng de ài!

Chúc hai bạn luôn đong đầy yêu thương, tình nghĩa không phai, bền chặt không rời!

loi-chuc-mung-dam-cuoi-tieng-trung.jpg
Lời chúc mừng đám cưới tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

X. Lời chúc mừng tốt nghiệp tiếng Trung

Bạn đã biết chức mừng tốt nghiệp bằng tiếng Trung chưa? Thật ý nghĩa, nếu như trong ngày lễ trọng đại này của bạn thân, anh chị em của mình được nhận lời chúc tuyệt vời. Dưới đây là một số lời chúc tiếng Trung nhân ngày tốt nghiệp mà PREP muốn chia sẻ đến bạn!

STT

Những lời chúc tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

恭喜毕业!

Gōngxǐ bìyè!

Chúc mừng lễ Tốt nghiệp của bạn!

2

祝贺我们新的学士毕业!

Zhùhè wǒmen xīn de xuéshì bìyè!

Chúc mừng tân cử nhân của chúng ta đã tốt nghiệp rồi!

3

毕业之际,祝你在每一条道路上都坚定不移,有机会更加闪耀!

Bìyè zhī jì, zhù nǐ zài měi yītiáo dàolù shàng dū jiāndìng bù yí, yǒu jīhuì gèngjiā shǎnyào!

Nhân dịp tốt nghiệp, chúc bạn vững bước trên mọi nẻo đường, có cơ hội tỏa sáng nhiều hơn thế nhé!

4

毕业之际,唯愿你一路向前,拥抱一个灿烂的明天!

Bìyè zhī jì, wéi yuàn nǐ yí lù xiàng qián, yōngbào yí gè cànlàn de míngtiān!

Nhân ngày Tốt nghiệp, chúc bạn luôn vững bước và đón nhận tương lai sáng lạng nhé!

5

又是一年毕业时,愿大家都能够实现自己的理想。

Yòu shì yì nián bìyè shí, yuàn dàjiā dōu nénggòu shíxiàn zìjǐ de lǐxiǎng

Lại một năm tốt nghiệp đến, chúc tất cả các bạn đều thực hiện được ước mơ của mình.

6

终于圆了你的梦想,祝你在未来的职业道路上一帆风​​顺。

Zhōngyú yuánle nǐ de mèngxiǎng, zhù nǐ zài wèilái de zhíyè dàolù shàng yī fān fēng​​shùn.

Cuối cùng cũng đã hoàn thành được giấc mơ, tớ chúc bạn thành công trên con đường sự nghiệp sắp tới nhé!

7

希望所有好东西都会来到你身边,祝你取得更大的成功。

Xīwàng suǒyǒu hǎo dōngxi dōu huì lái dào nǐ shēnbiān, zhù nǐ qǔdé gèng dà de chénggōng.

Hi vọng mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn, chúc bạn càng thành công hơn nữa nhé!

8

希望你们在新的人生道路上。有新的开始,新的起点,一路顺风。

Xīwàng nǐmen zài xīn de rénshēng dàolù shàng. Yǒu xīn de kāishǐ, xīn de qǐdiǎn, yí lù shùnfēng.

Hi vọng trên đường đời sắp tới của các bạn sẽ có khởi đầu mới, điểm xuất phát mới và luôn thuận buồm xuôi gió.

9

祝你好运,祝你下一次旅途好运。

Zhù nǐ hǎo yùn, zhù nǐ xià yīcì lǚtú hǎo yùn.

Chúc cậu may mắn, luôn gặp thuận lợi trên chặng đường tiếp theo.

10

恭喜通过考试,祝你事业一切顺利。

Gōngxǐ tōngguò kǎoshì, zhù nǐ shìyè yīqiè shùnlì.

Chúc mừng bạn đã vượt qua kỳ thi, chúc bạn sự nghiệp thành công thuận lợi.

loi-chuc-mung-tot-nghiep-tieng-trung.jpg
Lời chúc mừng tốt nghiệp tiếng Trung

Trên đây là tất tần tật những lời chúc tiếng Trung ý nghĩa mà PREP muốn gửi đến bạn. Mong rằng, những chia sẻ trên hữu ích, giúp  bạn nhanh chóng học thêm được nhiều mẫu câu giao tiếp thông dụng!

Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI