Tìm kiếm bài viết học tập
Nằm lòng 40+ mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa
Lời chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa là một trong những cách thể hiện ấn tượng của người Trung Quốc đối với tất cả mọi người. Cũng giống như Việt Nam, mỗi dịp Tết đến Xuân về, họ thường gửi lời chúc mừng năm mới đến mọi người kèm theo câu chúc thuận buồm xuôi gió. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ bật mí cho bạn những câu chúc Tết tiếng Trung ý nghĩa nhất nhé!
![chúc mừng năm mới tiếng trung](https://cms.prepedu.com/uploads/chuc_mung_nam_moi_tieng_trung_la_gi_8c0f3047eb.jpg)
Chúc mừng năm mới tiếng Trung
I. Chúc mừng năm mới tiếng Trung là gì?
Tết Nguyên Đán là một trong những dịp lễ quan trọng nhất trong năm của người Việt nam và người Trung Quốc. Đây là thời điểm để mọi người trở về sum vầy bên gia đình và cùng trao nhau lời chúc mừng năm mới suôn sẻ, thuận lợi. Vậy chúc mừng năm mới tiếng Trung là gì?
![Chúc mừng năm mới tiếng Trung là 祝你新年快乐](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/chuc_mung_nam_moi_tieng_trung_6898881676.jpg)
Câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng nhất đó là:
祝你新年快乐!/Zhù nǐ xīnnián kuàilè!/ hoặc 祝你春节快乐 /zhù nǐ chūnjié kuàilè/.
II. Thành ngữ chủ đề chúc mừng năm mới tiếng Trung
Để có thể gửi đến lời chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa nhất đến với mọi người thì bạn cần phải có vốn từ vựng về chủ đề này. Học thêm các từ vựng tiếng Trung về ngày Tết được PREP tổng hợp lại dưới đây!
STT | Từ vựng chúc mừng năm mới tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 新年快乐 | xīnnián kuàilè | Chúc mừng năm mới. |
2 | 大吉大利 | dàjí dàlì | Đại cát đại lợi. |
3 | 安康盛旺 | ānkāng shèngwàng | An khang thịnh vượng |
4 | 恭喜发财 | gōngxi fācái | Cung hỷ phát tài. |
5 | 马到成功 | mǎdào chénggōng | Mã đáo thành công. |
6 | 吉祥如意 | jíxiáng rúyì | Như ý cát tường |
7 | 万事如意 | wànshì rúyì | Vạn sự như ý |
8 | 一帆风顺 | yīfān fēngshùn | Thuận buồm xuôi gió. |
9 | 一切顺利 | yīqiē shùnlì | Mọi việc thuận lợi |
10 | 心想事成 | xīnxiăng shìchéng | Cầu được ước thấy |
11 | 恭祝新春 | gōngzhù xīnchūn | Cung chúc tân xuân. |
12 | 家庭幸福 | jiātíng xìngfú | Gia đình hạnh phúc. |
13 | 从心所欲 | cóngxīnsuǒyù | Muốn gì được nấy |
14 | 身壮力健 | Shēn zhuàng lì jiàn | Thân thể khỏe mạnh. |
III. Những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa
Bạn đã biết gửi lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa thì hãy để PREP giúp tổng hợp lại những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa nhé!
1. Lời chúc mừng năm mới tiếng Trung dành cho gia đình
Lời chúc mừng năm mới tiếng Trung dành cho gia đình luôn nhận được sự quan tâm của mọi người. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu chúc mừng năm mới những người thân mà PREP đã tổng hợp lại trong bảng sau:
![Ví dụ lời chúc mừng năm mới tiếng Trung cho gia đình](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/chuc_mung_nam_moi_tieng_trung_cho_gia_dinh_80163103ff.jpg)
STT | Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 祝你春节快乐 | zhù nǐ chūnjié kuàilè | Chúc con/cháu năm mới vui vẻ |
2 | 过年好 | guò nián hǎo | Chúc con năm mới vui vẻ. |
3 | 祝爷爷长寿白命 | Zhù yéyé chángshòu bái mìng | Cháu chúc cụ sống lâu trăm tuổi ạ |
4 | 祝家庭一团和气 | Zhù jiātíng yītuánhéqì | Chúc gia đình sống hòa thuận |
5 | 祝你学习进步 | zhù nǐ xuéxí jìnbù | Chúc em học hành tiến bộ. |
6 | 祝奶奶万寿无疆 | Zhù nǎinai wànshòuwújiāng | Cháu chúc bà sống trăm tuổi ạ |
7 | 祝阿姨年年吉祥 | niánnián jíxiáng | Con chúc dì may mắn quanh năm |
8 | 祝你年年有余 | zhù nǐ niánnián yǒuyú | Chúc con quanh năm dư giả. |
9 | 祝姐姐早生贵子 | Zhù jiějiě zǎoshēng guìzǐ | Chúc chị sớm sinh quý tử nhé! |
10 | 祝你身壮力健,意兴隆 | Zhù bà mā shēn zhuàng lì jiàn, shēngyì xīnglóng | Chúc bố mẹ sức khỏe dồi dào, làm ăn phát đạt ạ. |
11 | 祝您对孩子们满意 | Zhù nín duì háizimen mǎnyì | Chúc ông/bà hạnh phúc với con cháu. |
13 | 爸妈祝你好运 | Bà mā zhù nǐ hǎo yùn | Bố mẹ chúc con may mắn. |
14 | 祝你健康 | zhù nǐ jiànkāng | Chúc con khỏe mạnh. |
15 | 合家平安 | héjiā píngān | Cả nhà bình an. |
3. Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung xã giao lịch sự
Đối với đồng nghiệp hay những người lớn tuổi hơn, bạn có thể sử dụng những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung mang sắc thái lịch sự, nghiêm túc. Và PREP cũng đã tổng hợp lại những câu chúc mừng năm mới ý nghĩa bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 祝你工作顺利! | zhù nǐ gōngzuò shùn lì! | Chúc anh công việc thuận lợi nhé |
2 | 祝你生意兴隆! | Zhù nǐ shēngyì xīnglóng | Chúc anh làm ăn phát đạt |
3 | 生意兴隆! | shēngyì xīnglóng | Buôn may bán đắt |
4 | 大展宏图 | Zhù nǐ dà zhǎn hóngtú | Chúc anh sự nghiệp phát triển |
5 | 东成西就! | dōng chéng xī jiù! | Chúc anh thành công mọi mặt |
6 | 一本万利 | yīběnwànlì | Chúc buôn một lãi mười |
7 | 祝你步步升官 | Zhù nǐ bù bù shēngguān | Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến. |
8 | 祝你升官发财 | Zhù nǐ shēngguān fācái | Chúc anh sự nghiệp phát triển |
9 | 祝您万事大吉 | zhù nín wànshìdàjí | Chúc sếp vạn sự đại cát. |
10 | 祝你加一岁加有新成绩 | Zhù nǐ jiā yī suì jiā yǒu xīn chéngjī | Chúc bạn sang năm mới đạt thành tựu mới |
3. Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng
Đôi khi chỉ cần lời chúc đơn giản, ngắn gọn nhưng vẫn có thể bày tỏ được tấm lòng, suy nghĩ tấm lòng của bạn dành cho người nhận. Nếu bạn thuộc tuýp người đơn giản thì có thể tham khảo một số mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng để dành tặng cho mọi người dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
值此新春佳节之际,祝你及家人幸福吉祥, 身体健康,乐驰千里马,更上一层楼! |
Zhí cǐ xīnchūn jiājié zhī jì, zhù nǐ jí jiārén xìngfú jíxiáng, shēntǐ jiànkāng, yuèchí qiānlǐmǎ, gèng shàng yī céng lóu! |
Nhân dịp đầu xuân năm mới, tôi chúc bạn và gia đình hạnh phúc, cát tường và sức khỏe dồi dào, sự nghiệp ngày càng thăng tiến. |
2 |
新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意! |
Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! |
Chia tay năm cũ đón chào năm mới, chúc bạn có một khởi đầu mới, mùa vụ mới và một năm mới hạnh phúc vạn sự như ý. |
3 |
新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意! |
Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! |
Năm cũ đã qua, năm mới lại đến, tớ chúc cậu có một khởi đầu mới, thuận lợi mới, một năm mới hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất trong năm mới. |
4 |
祝你新年快乐,家庭幸福,万事如意,身体健康. |
Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shēntǐ jiànkāng. |
Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc, vạn sự như ý, sức khỏe dồi dào. |
5 |
祝愿你在新的一年里,所有的希望都能如愿,所有的梦想都能实现,所有的等候都能出现,所有的付出都能兑现。 |
Zhùyuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, suǒyǒu de xīwàng dōu néng rúyuàn, suǒyǒu de mèngxiǎng dōu néng shíxiàn, suǒyǒu de děnghòu dōu néng chūxiàn, suǒyǒu de fùchū dōu néng duìxiàn |
Chúc cậu năm mới mọi ước muốn có thể trở thành hiện thực, mọi ước mơ đều thành hiện thực, mọi sự chờ đợi sẽ đến và mọi cố gắng đều được đền đáp xứng đáng |
6 |
2024新年好!新年到,好事全到了!祝您及全家新年快乐!身体健康!工作顺利!吉祥如意. |
2024 Xīnnián hǎo! Xīnnián dào, hǎoshì quán dàole! Zhù nín jí quánjiā xīnnián kuàilè! Shēntǐ jiànkāng! Gōngzuò shùnlì! Jíxiáng rúyì. |
Chúc mừng năm mới 2024. Năm mới đến rồi, vạn sự như ý. Chúc mừng năm mới bạn và gia đình. Chúc sức khỏe, công việc thuận lợi. Cát tường như ý! |
7 |
新年的钟声即将敲响,愿君吉祥如意,万事顺心,新年大吉,健康平安,心想事成,事事顺利! |
Xīnnián de zhōng shēng jíjiāng qiāo xiǎng, yuàn jūn jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, xīnnián dàjí, jiànkāng píng'ān, xīn xiǎng shì chéng, shì shì shùnlì! |
Chuông báo năm mới sắp đến, chúc các bạn may mắn, vạn sự như ý, dồi dào sức khỏe, bình an, mọi điều thuận lợi. |
8 |
新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴! |
Xīnnián jiāng zhì, cí jiù yíngxīn, xīn de kāiduān zài děngdài nín, nàyàng de yángguāng cànlàn! Chéngzhì de zhùfú nín–xīnnián kuàilè, xìngfú cháng bàn! |
Năm mới đang đến gần, cùng gác lại cái cũ và đón chào năm mới, khởi đầu mới đang chờ đợi anh. Gửi lời chúc chân thành đến anh, năm mới vui vẻ và luôn hạnh phúc! |
9 |
新年新气象,正月里来闹嚷嚷。愿你事业如日中天,财源滚滚来;家庭和睦美满,幸福乐无边;身体健康长寿,万事如意!新年快乐! |
Xīnnián xīn qìxiàng, zhēngyuè lǐ lái nàorāngrǎng. Yuàn nǐ shìyè rúrìzhōngtiān, cáiyuán gǔngǔn lái; jiātíng hémù měimǎn, xìngfú lè wúbiān; shēntǐ jiànkāng chángshòu, wànshì rúyì! Xīnnián kuàilè! |
Năm mới, vận khí mới, tháng Giêng rộn ràng vui tươi! Chúc bạn sự nghiệp thăng hoa như mặt trời ban trưa, tài lộc dồi dào; Gia đình hòa thuận hạnh phúc, niềm vui bất tận; Sức khỏe dồi dào, trường thọ, vạn sự như ý! Chúc mừng năm mới! |
10 |
一元复始,万象更新。愿你在新的一年里,笑容常开,幸福满载。无论身在何处,都能感受到家的温暖和爱的力量。祝你新年快乐,万事如意!1 |
Yì yuán fù shǐ, wànxiàng gēngxīn. Yuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, xiàoróng cháng kāi, xìngfú mǎnzài. Wúlùn shēn zài hé chù, dōu néng gǎnshòu dàojiā de wēnnuǎn huo ài de lìliàng. Zhù nǐ xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! |
Một khởi đầu mới, muôn vật đổi thay. Mong bạn trong năm mới luôn rạng rỡ nụ cười, hạnh phúc tràn đầy. Dù ở đâu, bạn cũng có thể cảm nhận được hơi ấm gia đình và sức mạnh của tình yêu. Chúc bạn năm mới vui vẻ, vạn sự như ý! |
11 |
新年到,福气绕,祝您新的一年里,心想事成,万事如意,阖家欢乐,步步高升! |
Xīnnián dào, fúqi rào, zhù nín xīn de yì nián lǐ, xīn xiǎng shì chéng, wànshì rúyì, hé jiā huānlè, bùbùgāo shēng! |
Năm mới đến, phúc khí vây quanh, chúc anh/chị trong năm mới mọi ước nguyện đều thành, vạn sự như ý, gia đình hạnh phúc viên mãn, sự nghiệp thăng tiến không ngừng! |
12 |
亲爱的朋友,新年快乐!感谢有你的陪伴,让我的生活更加精彩。新的一年,愿你我继续携手同行,笑对人生风雨,共享世间美好3。祝你在新的一年里健康、幸福、成功! |
Qīn'ài de péngyou, xīnnián kuàilè! Gǎnxiè yǒu nǐ de péibàn, ràng wǒ de shēnghuó gèngjiā jīngcǎi. Xīn de yì nián, yuàn nǐ wǒ jìxù xiéshǒu tóngxíng, xiào duì rénshēng fēngyǔ, gòngxiǎng shìjiān měihǎo . Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ jiànkāng, xìngfú, chénggōng! |
Bạn thân mến, chúc mừng năm mới! Cảm ơn bạn đã đồng hành, làm cho cuộc sống của tôi thêm tươi đẹp. Năm mới đến, mong chúng ta tiếp tục sánh bước bên nhau, mỉm cười đối mặt với mọi khó khăn, cùng sẻ chia những điều tốt đẹp trên thế gian. Chúc bạn năm mới dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và thành công! |
13 |
新年快乐祝福语,争执让心情更了解,讨论让思维更智慧,帮助让力量更团结,理解让心扉贴心扉。你是同事也是亲人,你是同事更是朋友,谢谢长久的相陪。新年快乐! |
Xīnnián kuàilè zhùfú yǔ, zhēngzhí ràng xīnqíng gèng liǎojiě, tǎolùn ràng sīwéi gèng zhìhuì, bāngzhù ràng lìliàng gèng tuánjié, lǐjiě ràng xīnfēi tiē xīnfēi. Nǐ shì tóngshì yěshì qīnrén, nǐ shì tóngshì gèng shì péngyou, xièxie chángjiǔ de xiāng péi. Xīnnián kuàilè! |
Tranh luận giúp chúng ta hiểu rõ tâm tư nhau hơn, thảo luận giúp suy nghĩ thêm khôn ngoan, giúp đỡ làm sức mạnh đoàn kết bền chặt hơn, và thấu hiểu khiến trái tim xích lại gần nhau. Bạn vừa là đồng nghiệp, vừa là người thân, hơn nữa lại là người bạn tri kỷ. Cảm ơn vì đã đồng hành trong suốt thời gian qua. Chúc mừng năm mới. |
14 |
新的一年,会有始料不及的运气,会有突如其来的惊喜。祝旧愿皆偿,来年有新愿。年年有风,风吹年年,慢慢即漫漫。愿山高有行路,水深有渡舟。岁末常欢喜,今朝多胜意。好风凭借力,送你上青云。愿每个人都能在自己的江湖里,执梦为剑,潇洒快意。一起迎接2025! |
Xīn de yì nián, huì yǒu shǐ liào bùjí de yùnqì, huì yǒu tūrúqílái de jīngxǐ. Zhù jiù yuàn jiē cháng, láinián yǒu xīn yuàn. Nián nián yǒu fēng, fēng chuī nián nián, màn man jí mànmàn. Yuàn shāngāo yǒu xínglù, shuǐshēn yǒu dù zhōu. Suì mò cháng huānxǐ, jīnzhāo duō shèng yì. Hǎo fēng píngjiè lì, sòng nǐ shàng qīngyún. Yuàn měi gèrén dōu néng zài zìjǐ de jiānghú lǐ, zhí mèng wèi jiàn, xiāosǎ kuàiyì. Yìqǐ yíngjiē 2025! |
Trong năm mới, sẽ có những may mắn không ngờ, sẽ có những bất ngờ ập đến. Chúc mọi ước nguyện cũ đều được toại thành, sang năm có thêm ước muốn mới. Năm năm đều có gió, gió thổi qua năm này đến năm khác, chầm chậm mà mênh mang. Mong rằng núi cao vẫn có lối đi, sông sâu vẫn có thuyền qua. Cuối năm luôn ngập tràn niềm vui, hôm nay càng nhiều thuận lợi. Mượn ngọn gió lành, đưa bạn vút lên chín tầng mây. Chúc mỗi người trong “giang hồ” của riêng mình đều có thể cầm giấc mơ làm kiếm, tự tại ung dung. Hãy cùng nhau chào đón năm 2025! |
15 |
新年新气象,好运常相伴,祝你天天开心!在这辞旧迎新的时刻,愿每一缕春风都带给你温暖,每一片阳光都照亮你的前路。新年快乐!春风送暖,阳光照心,新年快乐,万事如意! |
Xīnnián xīn qìxiàng, hǎo yùn cháng xiāngbàn, zhù nǐ tiāntiān kāixīn! Zài zhè cí jiù yíngxīn de shíkè, yuàn měi yì lǚ chūnfēng dōu dài gěi nǐ wēnnuǎn, měi yípiàn yángguāng dōu zhào liàng nǐ de qián lù. Xīnnián kuàilè! Chūnfēng sòng nuǎn, yángguāng zhào xīn, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! |
Năm mới, khí thế mới, may mắn luôn song hành, chúc bạn mỗi ngày đều vui vẻ! Trong khoảnh khắc tạm biệt năm cũ, đón mừng năm mới, mong mỗi ngọn gió xuân đều mang đến cho bạn sự ấm áp, mỗi tia nắng xuân đều soi sáng con đường phía trước. Chúc mừng năm mới! Gió xuân mang hơi ấm, nắng xuân sưởi ấm tâm hồn, năm mới vui tươi, vạn sự như ý! |
![Mẫu lời chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/chuc_mung_nam_moi_tieng_trung_y_nghia_ef06c873db.jpg)
IV. Học tiếng Trung qua bài hát chúc mừng năm mới
Học tiếng Trung qua bài hát luôn được xem là cách học thông minh, vừa mang tính giải trí vừa mang lại hiệu quả cao. Với chủ đề chúc mừng năm mới tiếng Trung, bạn có thể củng cố từ vựng và ngữ pháp qua bài “Cung hỷ phát tài”. Sở dĩ, PREP chọn bài hát vì lời bài hát có chứa rất nhiều câu chúc ý nghĩa về năm mới mà bạn có thể tham khảo nhé!
Lời bài hát tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我恭喜你发财 我恭喜你精彩 最好的请过来 不好的请走开
礼多人不怪 我祝满天下的女孩 嫁一个好男孩 两小口永远在一块 我祝满天下的小孩 聪明胜过秀才 智商充满你脑袋 我祝尊敬的奶奶 三十六圈的比赛 气不喘面容不改 我祝三叔公的买卖 生意扬名四海财运亨通住豪宅 大摇大摆 乐天替你消灾 恭喜发财要喊得够豪迈 恭喜发财 我恭喜你发财(我恭喜恭喜你发财) 我恭喜你精彩(恭喜恭喜你精彩) 最好的请过来 不好的请走开 礼多人不怪 我祝大家笑口常开 用心把爱去灌溉 明天呀我们更厉害 我祝在世界的舞台 跑得比那黑人更快 岁岁年年出人才 |
wǒ gōngxǐ nǐ fācái wǒ gōngxǐ nǐ jīngcǎi zuì hǎo de qǐng guòlái bù hǎo de qǐng zǒu kāi
lǐ duō rén bù guài wǒ zhù mǎn tiān xià de nǚ hái jià yī gè hǎo nán hái liǎng xiǎo kǒu yǒng yuǎn zài yí kuài wǒ zhù mǎn tiān xià de xiǎohái cōng míng shèng guò xiù cái zhì shāng chōngmǎn nǐ nǎo dài wǒ zhù zūn jìng de nǎinai sān shí liù quān de bǐ ài qì bù chuǎn miànróng bù gǎi wǒ zhù sān shū gōng de mǎi mài shēngyì yáng míng sì hǎi cáiyùn hēng tōng zhù háo zhái dà yáo dà bǎi lètiān tì nǐ xiāozāi gōngxǐ f cái yào hǎn dé gòu háo mài gōngxǐ fācái wǒ gōngxǐ nǐ fācái ( wǒ gōngxǐ gōngxǐ nǐ fācái) wǒ gōng xǐ nǐ jīng cǎi (gōng xǐ gōng xǐ nǐ jīng cǎi ) zuì hǎo de qǐng guòlái bù hǎo de qǐng zǒu kāi lǐ duō rén bù guài wǒ zhù dàjiā xiào kǒu cháng kāi yòng xīn bǎ ài qù guàn gài míngtiān yā wǒmen gēng lìhài wǒ zhù zài shì jiè de wǔ tái pǎo dé bǐ nà hēi rén gēng kuài suìsuì niánnián chū rén cái |
Tôi chúc mừng bạn phát tài Tôi chúc mừng bạn xuất sắc Những gì tốt đẹp nhất xin hãy tới Những gì không tốt xin hãy rời đi Nhiều quà người không trách Tôi chúc tất cả các cô gái Gả cho một người con trai tốt Hai vợ chồng mãi mãi ở bên nhau. Tôi chúc mọi đứa trẻ Thông minh hơn cả tú tài Bộ não tràn đầy trí thông minh Con chúc bà ngoại kính yêu Ba mươi sáu vòng đấu Không thở dốc mặt cũng không biến sắc Con chúc cho việc làm ăn của chú Nổi danh bốn phương tài vận hanh thông ở nhà cao cấp Nghênh ngang Ngày vui giúp bạn xua đi tai ương cung hỉ phát tài phải hô cho thật khí phách Cung hỉ phát tài Tôi chúc mừng bạn phát tài (tôi chúc mừng bạn phát tài) Tôi chúc mừng bạn tuyệt vời (chúc mừng bạn xuất sắc) Những gì tốt đẹp nhất hãy đến Những thứ không tốt xin hãy rời đi Quà nhiều người không trách Tôi chúc mọi người luôn vui cười Dùng trái tim để lan tỏa tình yêu Ngày mai chúng ta càng lợi hại Tôi chúc cho tất cả các sân khấu trên thế giới Chạy nhanh hơn hắc nhân kia Tuế tuế niên niên xuất nhân tài |
Như vậy, PREP đã chia sẻ cho bạn từ vựng kèm mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng cho người thân, bạn bè, đồng nghiệp. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của các bạn.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
![aptis-writing-part-1 aptis writing part 1](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_writing_part_1_40fbb7788f.png)
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
![aptis-listening aptis listening](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_listening_test_4f6bda1ff1.png)
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
![du-hoc-bi Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/du_hoc_bi_078bf90980.png)
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
![tieng-anh-7-unit-10 Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tieng_anh_7_unit_10_be58d13619.png)
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
![hoi-thoai-tieng-han-ve-thoi-gian Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_han_ve_thoi_gian_5a9d079ebd.jpg)
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)