Tìm kiếm bài viết học tập
60+ từ vựng, mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ý nghĩa
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung
I. Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung là gì?
Chúng ta thường khá quen thuộc với câu chúc mừng sinh nhật “Happy birthday” thông dụng trong tiếng Anh. Vậy chúc mừng sinh nhật tiếng Trung là gì?
Trong tiếng Trung, câu chúc mừng sinh nhật được người ta sử dụng nhiều nhất là:
祝你生日快乐 /Zhù nǐ shēngrì kuàilè/: Chúc mừng sinh nhật
Trong đó:
-
- 祝/zhù/: Chúc, lời chúc, câu chúc
- 生日/shēngrì/: sinh nhật
- 快乐/ kuàilè/: vui vẻ, hoan hỉ
Ngoài ra, người Trung Quốc cũng đã rút ngắn câu chúc này thành 生日快乐 /shēngrì kuàilè/ cũng chính là lời chúc mừng “sinh nhật vui vẻ”.
II. Từ vựng chúc mừng sinh nhật tiếng Trung
Để có thể tự tin gửi lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung đến bạn bè Trung Quốc, bạn cần phải nắm vững các từ vựng thông dụng theo chủ đề Sinh nhật mà PREP đã tổng hợp lại dưới đây!
STT | Từ vựng chúc mừng sinh nhật tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 生日 | shēngrì | Sinh nhật, ngày sinh |
2 | 生日卡 | shēngrì kǎ | Thiệp mừng sinh nhật |
3 | 舞会 | wǔhuì | Vũ hội |
4 | 宴会 | yànhuì | Tiệc sinh nhật |
5 | 礼物 | lǐwù | Quà sinh nhật |
6 | 贺辞 | hè cí | Lời chúc mừng sinh nhật |
7 | 过生日 | guò shēngrì | Tổ chức sinh nhật, đón sinh nhật |
8 | 快乐 | kuàilè | Vui vẻ |
9 | 生日快乐 | shēngrì kuàilè | Sinh nhật vui vẻ |
10 | 祝 | zhù | Chúc |
11 | 幸福 | xìngfú | Hạnh phúc |
12 | 健康 | jiànkāng | Khỏe mạnh |
13 | 前途 | qiántú | Tương lai, tiền đồ |
14 | 光明 | guāngmíng | Tươi sáng |
15 | 蜡烛 | làzhú | Nến |
16 | 愿望 | yuànwàng | Ước nguyện |
17 | 许愿 | xǔyuàn | Cầu nguyện |
18 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh kem, bánh gato |
III. Mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ý nghĩa
1. Mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung thường dùng
Trong mỗi dịp sinh nhật không thể thiếu những lời chúc tốt đẹp, ý nghĩa gửi đến người thân, bạn bè,.... Dưới đây là những lời chúc sinh nhật thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo!
STT | Mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 生日快乐! | Shēngrì kuàilè! | Sinh nhật vui vẻ! |
2 | 祝你幸福! | Zhù nǐ xìngfú! | Chúc bạn hạnh phúc! |
3 | 祝你健康 | zhù nǐ jiànkāng | Chúc bạn sức khỏe! |
4 | 祝你从心所欲! | Zhù nǐ cóngxīnsuǒyù! | Chúc bạn muốn gì được nấy! |
5 | 祝你前途光明! | Zhù nǐ qiántú guāngmíng! | Chúc bạn tương lai xán lạn! |
6 | 祝你万事如意! | zhù nǐ wànshì rúyì! | Chúc bạn vạn sự như ý! |
7 | 生日快乐,年年十八。 | Shēngrì kuàilè, nián nián shíbā | Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, mãi mãi trẻ trung như 18. |
8 | 祝你大展宏图! | Zhù nǐ dà zhǎn hóngtú! | Chúc bạn sự nghiệp phát triển. |
9 | 祝你心想事成! | Zhù nǐ xīn xiǎng shì chéng! | Chúc bạn cầu được ước thấy! |
10 | 生日快乐开开心心每一天! | Shēngrì kuàilè kāi kāixīn xīn měi yītiān | Sinh nhật vui vẻ, mỗi ngày đều vui vẻ vậy nhé! |
11 | 祝你事事顺心, 幸福无边! | Zhù nǐ shì shì shùnxīn, xìngfú wúbiān! | Chúc bạn mọi sự suôn sẻ, hạnh phúc vô biên. |
12 | 亲爱的朋友,生日快乐,梦想成真! | Qīn'ài de péngyǒu, shēngrì kuàilè, mèngxiǎng chéng zhēn! | Bạn thân yêu ơi, sinh nhật vui vẻ, mong ước sớm thành sự thật nhé! |
13 | 你的幸福是我的心愿,祝你生日快乐! | Nǐ de xìngfú shì wǒ de xīnyuàn, zhù nǐ shēngrì kuàilè! | Hạnh phúc của bạn là mong ước của tôi, chúc bạn sinh nhật vui vẻ. |
14 | 祝你爱情事业都红火! | Zhù nǐ àiqíng shìyè dōu hónghuo! | Chúc bạn tình yêu, sự nghiệp đều thịnh vượng. |
15 | 祝你东成西就! | Zhù nǐ dōng chéng xī jiù! | Chúc bạn thành công trên mọi phương diện. |
2. Câu chúc mừng sinh nhật người thân ý nghĩa
Gia đình luôn là nơi để chúng ta trở về sau những ngày tháng làm việc vất vả. Dịp sinh nhật cũng chính là ngày đặc biệt để mỗi người con, người cháu, người anh, người chị, người em bày tỏ tình cảm, tấm lòng đến những người thân yêu bằng những món quà, lời chúc ý nghĩa nhất. Dưới đây là một số lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ý nghĩa đến người thân mà bạn có thể tham khảo:
STT | Mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 奶奶,祝你福如东海,寿比南山,健康长寿, 天天快乐! | Nǎinai, zhù nǐ fú rú dōnghǎi, shòu bǐ nánshān, jiànkāng chángshòu, tiāntiān kuàilè! | Chúc bà nội phúc như Đông Hải, thọ tỷ Nam Sơn, dồi dào sức khỏe, ngày càng vui vẻ! |
2 | 祝爷爷身体安康,长命百岁,晚年幸福, 生日快乐! | Zhù yéyé shēntǐ ānkāng, cháng mìng bǎi suì, wǎnnián xìngfú, shēngrì kuàilè! | Chúc ông nội mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi, cháu chúc nội sinh nhật vui vẻ ạ! |
3 | 祝您长寿 | Zhù nín chángshòu | Cháu chúc cụ sống lâu. |
4 | 又一个春天又来了,祝你身体健康,长命百岁,给我讲老故事! | Yòu yīgè chūntiān yòu láile, zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, cháng mìng bǎi suì, gěi wǒ jiǎng lǎo gùshì! | Lại một mùa xuân nữa về, con kính chúc ông/bà khỏe mạnh, sống lâu trăm tuổi để kể chuyện xưa cho con ông/bà nhé! |
5 | 祝您永远快乐! 我一定会记住祖父母的教诲,做一个好儿子! | Zhù nín yǒngyuǎn kuàilè! Wǒ yīdìng huì jì zhù zǔfùmǔ de jiàohuì, zuò yīgè hǎo érzi | Con chúc bà luôn vui vẻ! Con sẽ luôn ghi nhớ để lời chỉ dạy của ông bà và luôn làm một người con ngoan. |
6 | 奶奶,我爱您,在您生日之际,祝您幸福 | Nǎinai, wǒ ài nín, zài nín shēngrì zhī jì, zhù nín xìngfú | Bà ơi, cháu yêu bà lắm, chúc bà thật hạnh phúc trong ngày sinh nhật nhé. |
7 | 妈妈,祝你生日快乐,幸福,身体健康, 爱你! | Māmā, zhù nǐ shēngrì kuàilè, xìngfú, shēntǐ jiànkāng, ài nǐ! | Mẹ ơi, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, dồi dào sức khỏe, yêu mẹ lắm! |
8 | 爸爸, 今天是你的生日, 我只希望给您所有的祝福,亲爱的爸爸您辛苦了, 生日快乐! | Bàba, jīntiān shì nǐ de shēngrì, wǒ zhǐ xīwàng gěi nín suǒyǒu de zhùfú, qīn'ài de bàba nín xīnkǔle, shēngrì kuàilè! | Bố ơi, hôm nay là sinh nhật của bố, con chỉ muốn đem đến tất cả những lời chúc phúc gửi đến bố, bố đã vất vả nhiều rồi, sinh nhật vui vẻ bố nhé! |
9 | 祝你越来越有钱,然后可以给我一些。 | Zhù nǐ yuè lái yuè yǒu qián, ránhòu kěyǐ gěi wǒ yīxiē. | Chúc anh/chị ngày càng giàu có, rồi cho em một ít. |
10 | 女儿,你知道你是上天赐给你父母最珍贵的礼物吗? 永远微笑,走过生活中的困难,宝贝! | Nǚ'ér, nǐ zhīdào nǐ shì shàngtiān cì gěi nǐ fùmǔ zuì zhēnguì de lǐwù ma? Yǒngyuǎn wēixiào, zǒuguò shēnghuó zhōng de kùnnán, bǎobèi! | Con gái à, con có biết, con chính là món quà quý giá mà thượng đế ban tặng cho bố mẹ không? Luôn mỉm cười và vượt qua những khó khăn của cuộc sống nhé bảo bối. |
3. Câu chúc mừng sinh nhật người yêu, vợ/chồng
Ngày sinh nhật cũng là dịp đặc biệt để các cặp đôi “hâm nóng” tình cảm và bày tỏ sự chân thành đối với một nửa yêu thương. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ý nghĩa dành tặng cho người yêu, chồng hoặc vợ mình nhé!
STT | Mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 爱不会让我幸福,但爱你让我幸福。祝我的爱人总是微笑。 | Ài bù huì ràng wǒ xìngfú, dàn ài nǐ ràng wǒ xìngfú. Zhù wǒ de àirén zǒng shì wéixiào. | Tình yêu không làm cho em hạnh phúc nhưng yêu anh khiến em hạnh phúc. Chúc người em yêu luôn mỉm cười. |
2 | 在这个特别的日子里,我没有别的话,只想你知道, 每年今天, 你都会收到我的祝福, 感到我永远的爱! | Zài zhège tèbié de rìzi lǐ, wǒ méiyǒu bié dehuà, zhǐ xiǎng nǐ zhīdào, měinián jīntiān, nǐ dūhuì shōu dào wǒ de zhùfú, gǎndào wǒ yǒngyuǎn de ài! | Vào dịp đặc biệt này, anh không có gì để nói, chỉ mong em hiểu, mỗi năm em sẽ luôn nhận được lời chúc phúc của anh, cảm nhận tình yêu của anh mãi mãi! |
3 | 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界, 祝你一切顺利 | Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgè rén, dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè, zhù nǐ yīqiè shùnlì | Đối với thế giới, em chỉ là một người nhưng đối với anh, em là cả thế giới. Chúc em mọi điều tốt lành nhất. |
4 | 没有什么比你脸上的笑容更能让我开心的了。你笑起来真好看。 恭喜,你值得拥有最好的 | Méiyǒu shénme bǐ nǐ liǎn shàng de xiàoróng gèng néng ràng wǒ kāixīn dele. Nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn. Gōngxǐ, nǐ zhídé yōngyǒu zuì hǎo de | Không có gì khiến anh hạnh phúc như nụ cười trên khuôn mặt của em, em thật đẹp khi em cười. Chúc mừng, em xứng đáng với những gì tốt nhất. |
5 | 你相信奇迹吗? 但把你带到我身边的是奇迹! 如果不是今天,我可能不会拥有你。 祝你永远美丽。 | Nǐ xiāngxìn qíjī ma? Dàn bǎ nǐ dài dào wǒ shēnbiān de shì qíjī! Rúguǒ bùshì jīntiān, wǒ kěnéng bù huì yǒngyǒu nǐ. Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì | Em có tin vào phép màu hay không? Nhưng chính phép màu đó đã mang em đến bên anh! Nếu như không có ngày hôm nay thì có lẽ anh không có em bên đời. Chúc em mãi mãi xinh đẹp. |
4. Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ý nghĩa đến bạn bè
Bạn đã biết gửi đến lời sinh nhật tiếng Trung ý nghĩa đến bạn bè của mình hay chưa? Nếu chưa thì có thể tham khảo một số mẫu câu chúc mừng sinh nhật ý nghĩa nhất để bạn có thể gửi đến người bạn thân của mình nhân dịp sinh nhật của họ.
STT | Mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 祝你生日快乐!祝你新时代成熟, 漂亮,永远幸福! | Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Zhù nǐ xīn shídài chéngshú, piàoliang, yǒngyuǎn xìngfú! | Chúc mừng sinh nhật mày nhé! Chúc mày thêm tuổi mới ngày càng lớn khôn, xinh xắn và mãi mãi hạnh phúc! |
2 | 祝愿你永远幸福平安,事事如意, 爱情事业都红火! | Zhùyuàn nǐ yǒngyuǎn xìngfú píng'ān, shì shì rúyì, àiqíng shìyè dōu hónghuo! | Chúc mày luôn bình an, hạnh phúc, mọi việc luôn như ý, tình yêu và sự nghiệp đều tốt đẹp! |
3 | 欢迎你来到这地球日。 | Huānyíng nǐ lái dào zhè dìqiú rì | Chào mừng ngày bạn đến với trái đất này. |
4 | 祝你早日有情人。 | Zhù nǐ zǎorì yǒuqíng rén | Chúc mày sớm có người yêu nhá! |
5 | 哪个星球借给你飞碟降落地球做我最好的朋友? 如果是这样,那就永远留在这里!Happy Birthday | Nǎge xīngqiú jiè gěi nǐ fēidié jiàngluò dìqiú zuò wǒ zuì hǎo de péngyǒu? Rúguǒ shì zhèyàng, nà jiù yǒngyuǎn liú zài zhèlǐ! Happy Birthday | Hành tinh nào đã cho mày mượn đĩa bay để xuống Trái Đất làm bạn với tao vậy? Thôi lỡ rồi thì ở lại với tao nhé!. Sinh nhật vui vẻ. |
6 | 你知道吗? 这一天出生的每个人都非常伟大的。 当然,你是个例外。 祝你少傻,少疯,少傻!哈哈 | Nǐ zhīdào ma? Zhè yītiān chūshēng de měi gèrén dōu fēicháng wěidà de. Dāngrán, nǐ shìgè lìwài. Zhù nǐ shǎo shǎ, shǎo fēng, shǎo shǎ! Hāhā | Mày biết không? Mỗi người sinh vào ngày này đều vô cùng tuyệt vời. Tất nhiên, mày là ngoại lệ. Chúc mày bớt ngốc, bớt khùng, bớt điên lại nhé. Haha |
7 | 愿你所有的生日愿望都成真 | Yuàn nǐ suǒyǒu de shēngrì yuànwàng dū chéng zhēn | Chúc mọi ước nguyện của máy thành hiện thực nhé! |
5. Chúc mừng sinh nhật sếp, đồng nghiệp
Trong các mối quan hệ xã giao như sếp, cấp trên, đồng nghiệp thì bạn nên dành những lời chúc chuẩn mực, đúng đắn nhưng phải gây ấn tượng sâu sắc. Hãy cùng PREP tham khảo một số mẫu lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay gửi tới sếp và các đồng nghiệp nhân ngày sinh của họ nhé!
STT | Mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 祝周经理升官发财! | Zhù zhōu jīnglǐ shēngguān fācái! | Chúc giám đốc Châu làm ăn phát đạt. |
2 | 老板, 祝您万事如意,生意发财,永远这样帅气, 生日快乐! | Lǎobǎn, zhù nín wànshì rúyì, shēngyì fācái, yǒngyuǎn zhèyàng shuàiqì, shēngrì kuàilè! | Ông chủ, chúc ông vạn sự như ý, làm ăn phát đạt, luôn đẹp trai, sinh nhật vui vẻ ạ! |
3 | 祝您在未来的道路上一切顺利。 | Zhù nín zài wèilái de dàolù shàng yīqiè shùnlì. | Chúc ông mọi điều tốt đẹp nhất trong tương lai. |
4 | 祝您在职业道路上永远成功,使公司的品牌走向世界。 | Zhù nín zài zhíyè dàolù shàng yǒngyuǎn chénggōng, shǐ gōngsī de pǐnpái zǒuxiàng shìjiè. | Chúc anh luôn thành công trên con đường sự nghiệp và mang thương hiệu của công ty vươn tầm thế giới. |
5 | 祝你生日快乐,漂亮到永远! | Zhù nǐ shēngrì kuàilè, piàoliang dào yǒngyuǎn! | Chúc bạn sinh nhật vui vẻ và luôn xinh đẹp nhé! |
6 | 祝你生日更成熟,工作顺利 | Zhù nǐ shēngrì gèng chéngshú, gōngzuò shùnlì | Chúc bạn sinh nhật càng trưởng thành và công việc thuận lợi hơn. |
7 | 祝你永远美丽,收获更大的成功, 每天都快快乐乐地生活! | Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì, shōuhuò gèng dà de chénggōng, měitiān dū kuài kuàilè lè de shēnghuó! | Chúc cậu luôn xinh đẹp, gặt hái được nhiều thành công, mỗi người luôn có sống vui vẻ. |
8 | 能和你这种风趣幽默的同事在同一个环境下工作,我感到很幸运。 永远像这样美丽、年轻、充满活力! | Néng hé nǐ zhè zhǒng fēngqù yōumò de tóngshì zài tóng yīgè huánjìng xià gōngzuò, wǒ gǎndào hěn xìngyùn. Yǒngyuǎn xiàng zhèyàng měilì, niánqīng, chōngmǎn huólì! | Tôi cảm thấy rất may mắn khi được làm chung với những người vui tính như chị. Hãy luôn xinh đẹp, trẻ trung và tràn đầy năng lượng như vậy nhé! |
IV. Học tiếng Trung qua bài hát chúc mừng sinh nhật
Bên cạnh những lời chúc, bạn hoàn toàn có thể hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung gửi đến mọi người. Hãy cùng PREP học tiếng Trung qua bài hát Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung 祝你生日快乐 dưới đây nhé!
Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
祝你生日快乐! 祝你生日快乐。 祝你幸福, 祝你健康。 祝你前途光明。 祝你生日快乐。 祝你生日快乐。 祝你幸福, 祝你健康。 有个温暖家庭。 | Zhù nǐ shēngrì kuàilè Zhù nǐ shēngrì kuàilè Zhù nǐ xìngfú, zhù nǐ jiàn kāng Zhù nǐ qián tú guāng míng Zhù nǐ shēngrì kuàilè Zhù nǐ shēngrì kuàilè Zhù nǐ xìngfú, zhù nǐ jiàn kāng Yǒu gè wēn nuǎn jiā tíng | Chúc bạn sinh nhật vui vẻ Mong bạn sinh nhật vui vẻ Chúc bạn hạnh phúc, chúc bạn khỏe mạnh Chúc bạn tiền đồ rực rỡ Chúc bạn sinh nhật vui vẻ Mong bạn sinh nhật vui vẻ Chúc bạn hạnh phúc, chúc bạn khỏe mạnh Có một gia đình ấm áp |
Vậy là Prep đã bật mí cho bạn tất cả các từ vựng và mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung thông dụng nhất. Bạn có thể áp dụng để có thể gửi đến những lời sinh nhật ý nghĩa đến những người bạn, người đồng nghiệp Trung Quốc của mình.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.