Tìm kiếm bài viết học tập
Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung là gì? Những mẫu câu chúc thông dụng
Trong tiếng Trung, khi muốn chúc ai đó đi đường bình an thì người ta hay sử dụng câu chúc “Thuận buồm xuôi gió”. Vậy Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung là gì? Sử dụng như thế nào? Hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!
I. Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung là gì?
Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung là 一帆风顺, phiên âm “Yīfānfēngshùn”, mang ý nghĩa là đi đường bình an. Câu này thường được người ta sử dụng để chúc cho mọi người trước khi họ rời khỏi quê hương đi xa. Ngoài ra, câu Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung cũng được dùng để chúc tốt đẹp cho tương lai với công việc, các mối quan hệ và hơn thế nữa.
Phân tích chi tiết Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung 一帆风顺:
- Chữ Nhất (一): Số 1, nhất.
- Chữ Phàm (帆): Buồm, cánh buồm
- Chữ Thuận (顺): Thuận lợi.
- Chữ Phong (风): Gió, bão.
II. Cách viết chữ Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung
Nếu muốn viết chính xác chữ Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung 一帆风顺 bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết các Hán tự này theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết bạn nhé!
III. Từ vựng liên quan đến “Thuận buồm xuôi gió”
Để có thể tự tin trao gửi những lời chúc Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung tốt đẹp đối với mọi người, bạn có thể học thêm một số từ vựng thông dụng trong bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 好运 | hǎoyùn | Vận may, dịp may |
2 | 顺风 | shùnfēng | Thuận gió, gió xuôi |
3 | 一切 | yīqiè | Tất cả, tất thảy |
4 | 心想 | Xīn xiǎng | Tư tưởng |
5 | 愿 | yuàn | Mong ước, ý muốn |
6 | 身体 | shēntǐ | Thân thể, cơ thể, sức khỏe |
7 | 健康 | jiànkāng | Khỏe mạnh, tráng kiện |
8 | 亲爱 | qīnài | Thân ái, thân mến |
9 | 祝 | zhù | Chúc, cầu chúc |
IV. Những mẫu câu chúc đồng nghĩa với Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung
Ngoài câu chúc Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung 一帆风顺, bạn có thể tham khảo thêm một số câu chúc mang ý nghĩa tương tự mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
Câu chúc đồng nghĩa với Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
祝你 好运 | Zhù nǐ hǎoyùn | Chúc bạn may mắn | 新的一年里, 祝你好运连连。/Xīn de yī nián lǐ, zhù nǐ hǎo yùn liánlián./: Chúc mừng bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới. |
一路顺风 | Yílù shùnfēng | Thuận buồm xuôi gió | 希望你回去时一路顺风。/Xīwàng nǐ huíqù shí yīlù shùnfēng./: Hi vọng sẽ có một chuyến đi thuận buồm xuôi gió. |
一切安好 | Yīqiè ānhǎo | Mọi sự an toàn và tốt lành | 亲爱的朋友,愿你一切安好。/Qīn'ài de péngyou, yuàn nǐ yīqiè ānhǎo./: Bạn thân mến, tôi hi vọng mọi thứ đều ổn với bạn. |
万事如意 | Wànshìrúyì | Vạn sự như ý | 新的一年里,我祝大家身体健康,万事如意!/Xīn de yī nián lǐ, wǒ zhù dàjiā shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì!/: Năm mới đã đến, xin kính chúc mọi người dồi dào sức khỏe, vạn sự như ý. |
马到成功 | Mǎdàochénggōng | Mã đáo thành công | 祝你马到成功。/Zhù nǐ mǎdàochénggōng/: Chúc bạn mã đáo thành công. |
心想事成 | Xīnxiǎng shìchéng | Cầu được ước thấy | 祝愿你新的一年心想事成!/Zhùyuàn nǐ xīn de yī nián xīnxiǎng shìchéng!/: Chúc mọi điều ước của bạn thành hiện thực trong năm mới nhé! |
Tham khảo thêm bài viết:
- Vạn sự như ý tiếng Trung là gì? Các mẫu câu chúc Vạn sự như ý ý nghĩa
- Thượng lộ bình an tiếng Trung là gì? Từ vựng và mẫu câu chúc thông dụng
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về câu chúc Thuận buồm xuôi gió tiếng Trung. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng cũng như những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hữu ích nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!