Tìm kiếm bài viết học tập
Mẫu bài viết về mẹ bằng tiếng Trung ý nghĩa
Viết là một trong những kỹ năng quan trọng đối với việc học ngôn ngữ. Luyện viết theo chủ đề sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng, ứng dụng được các chủ điểm ngữ pháp đã học một cách thành thạo. Ở bài viết này, PREP sẽ bật mí từ vựng và mẫu bài viết về mẹ bằng tiếng Trung hay. Hãy tham khảo bạn nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung về tình mẹ
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình mẹ vô cùng đa dạng. PREP đã hệ thống lại đầy đủ danh sách từ vựng liên quan dưới bảng sau. Bạn hãy tích cực tích lũy để có thể viết về mẹ bằng tiếng Trung hay nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
母亲 |
mǔqīn |
Mẹ (dùng trong văn viết) |
2 |
妈妈 |
māma |
Mẹ (dùng trong văn nói) |
3 |
母爱 |
mǔ'ài |
Tình thương của mẹ, tình mẫu tử |
4 |
母亲的关怀 |
mǔqīn de guānhuái |
Sự chăm sóc của người mẹ |
5 |
孝顺 |
xiàoshùn |
Hiếu thuận, hiếu thảo |
6 |
牵挂 |
qiānguà |
Lo lắng, bận tâm |
7 |
慈爱 |
cí ài |
Tình yêu thương, dịu dàng của mẹ |
8 |
牺牲 |
xīshēng |
Hy sinh |
9 |
呵护 |
hēhù |
Che chở, yêu thương |
10 |
宠爱 |
chǒng'ài |
Chiều chuộng, yêu thương |
11 |
溺爱 |
nì ài |
Cưng chiều, yêu chiều |
12 |
支持 |
zhīchí |
Ủng hộ |
13 |
教导 |
jiāodǎo |
Dạy dỗ, hướng dẫn |
14 |
恩情 |
ēnqíng |
Ân tình, tình yêu thương |
15 |
疼爱 |
téng'ài |
Thương yêu |
16 |
欣慰 |
xīnwèi |
Vui vẻ, yên tâm |
17 |
心疼 |
xīnténg |
Thương, yêu thương |
18 |
辛劳 |
xīnláo |
Vất vả, khó nhọc |
19 |
生养 |
shēngyǎng |
Sinh đẻ, nuôi dưỡng |
II. Những câu nói viết về mẹ bằng tiếng Trung hay
Tham khảo ngay một số mẫu câu viết về mẹ bằng tiếng Trung ý nghĩa mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu viết về mẹ bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我的母亲是我生命中最重要的人,她无私地爱我,无论我遇到什么困难都会支持我。 |
Wǒ de mǔqīn shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén, tā wúsī de ài wǒ, wúlùn wǒ yùdào shénme kùnnán dōu huì zhīchí wǒ |
Mẹ của tôi là người quan trọng nhất trong cuộc đời của tôi, bà yêu thương tôi vô điều kiện và luôn ủng hộ tôi trong mọi khó khăn. |
2 |
母爱是世界上最无私的情感,我感激我的母亲为我所做的一切。 |
Mǔ'ài shì shìjiè shàng zuì wúsī de qínggǎn, wǒ gǎnjī wǒ de mǔqīn wèi wǒ suǒ zuò de yíqiè. |
Tình mẫu tử là tình cảm vô điều kiện nhất thế giới, tôi biết ơn mẹ luôn vì tôi mà làm tất cả. |
3 |
母亲的关怀和爱护使我感到温暖和安心,她是我生命中的支柱。 |
Mǔqīn de guānhuái hé àihù shǐ wǒ gǎndào wēnnuǎn hé ānxīn, tā shì wǒ shēngmìng zhōng de zhīzhù. |
Sự quan tâm và yêu thương của mẹ làm tôi cảm thấy ấm áp và an tâm, bà là trụ cột trong cuộc đời của tôi. |
4 |
母亲的辛劳和牺牲让我感受到了什么是真正的母爱,我会永远感激她。 |
Mǔqīn de xīnláo hé xīshēng ràng wǒ gǎnshòu dàole shénme shì zhēnzhèng de mǔ'ài, wǒ huì yǒngyuǎn gǎnjī tā. |
Nỗi vất vả và sự hi sinh của mẹ đã cho tôi cảm nhận được ý nghĩa thực sự của tình mẫu tử, tôi sẽ mãi mãi biết ơn bà. |
5 |
母亲的微笑是我最大的安慰,她的关爱让我感到无尽的幸福。 |
Mǔqīn de wēixiào shì wǒ zuìdà de ānwèi, tā de guān'ài ràng wǒ gǎndào wújìn de xìngfú. |
Nụ cười của mẹ là nỗi an ủi lớn nhất trong cuộc đời tôi, tình yêu thương quan tâm của mẹ luôn khiến tôi cảm thấy hạnh phúc vô bờ bến. |
6 |
母亲的陪伴是我最安心的港湾,她的关怀和呵护给予我安全感和快乐。 |
Mǔqīn de péibàn shì wǒ zuì ānxīn de gǎngwān, tā de guānhuái hé hēhù gěiyǔ wǒ ānquángǎn hé kuàilè. |
Sự đồng hành của mẹ là bến bờ an tâm nhất của tôi, sự quan tâm và chăm sóc của bà mang đến cảm giác an toàn và vui vẻ cho tôi. |
7 |
母亲是我生命中最可爱的人,她的笑容和温暖让我感到宁静和幸福。 |
Mǔqīn shì wǒ shēngmìng zhōng zuì kě'ài de rén, tā de xiàoróng hé wēnnuǎn ràng wǒ gǎndào níngjìng hé xìngfú. |
Mẹ là người đáng yêu nhất trong cuộc đời tôi, nụ cười và sự ấm áp của bà mang đến cho tôi cảm giác yên bình và hạnh phúc. |
8 |
母亲的爱是无私的海洋,永远包容和宽容着我,无论我犯了什么错误。 |
Mǔqīn de ài shì wúsī de hǎiyáng, yǒngyuǎn bāoróng hé kuānróng zhe wǒ, wúlùn wǒ fànle shénme cuòwù. |
Tình yêu thương của mẹ chính là đại dương vô tận, luôn bao dung và khoan dung dù cho tôi mắc phải sai lầm gì. |
Tham khảo thêm bài viết:
III. Các bài viết về mẹ bằng tiếng Trung hay
Sau khi đã tích lũy cho mình đủ vốn từ vựng và mẫu câu, bạn có thể vận dụng vào để làm bài văn viết về mẹ bằng tiếng Trung. Dưới đây là một số bài mẫu mà PREP chia sẻ. Hãy tham khảo nhé!
1. Bài văn mẫu 1
Tiếng Trung:
我的母亲是我生命中最重要的人。母亲总是关心和爱护我们的家庭,她是我坚定的动力和信念。自从我还是个孩子的时候,母亲就给予了我无尽的爱和关怀,培养我成长。我的母亲总是理解我,并在我人生的起伏中与我同行。当我遇到困难时,母亲总是站在我这边,给我动力和鼓励。她从不放弃,总是鼓励我追求自己的梦想。母亲的爱无私而深沉。她总是为我们的幸福和安康而努力。母亲的陪伴是我最安心的港湾,她的关怀和呵护给予我安全感和快乐。母亲不仅是一个慈爱的人,她也是我的朋友和良师益友。她是我人生的导师,她教会我如何坚强、如何关心他人。感谢母亲的付出和她对我的无尽爱意。我将永远珍惜和尊敬她。在我心中,母亲是无可替代的,她是我一生的骄傲和榜样。感谢母亲的付出和她对我的无尽爱意。在我心中,母亲是无可替代的,她是我一生的骄傲和榜样。
Phiên âm:
Wǒ de mǔqīn shì wǒ shēngmìng zhòng zuì zhòngyào de rén. Mǔqīn zǒng shì guānxīn hé àihù wǒmen de jiātíng, tā shì wǒ jiāndìng de dònglì hé xìnniàn. Zìcóng wǒ háishì gè háizi de shíhòu, mǔqīn jiù jǐyǔle wǒ wújìn de ài hé guānhuái, péiyǎng wǒ chéngzhǎng. Wǒ de mǔqīn zǒng shì lǐjiě wǒ, bìng zài wǒ rénshēng de qǐfú zhōng yǔ wǒ tóngxíng. Dāng wǒ yù dào kùnnán shí, mǔqīn zǒng shì zhàn zài wǒ zhè biān, gěi wǒ dònglì hé gǔlì. Tā cóng bù fàngqì, zǒng shì gǔlì wǒ zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng. Mǔqīn de ài wúsī ér shēnchén. Tā zǒng shì wèi wǒmen de xìngfú hé ānkāng ér nǔlì. Mǔqīn de péibàn shì wǒ zuì ānxīn de gǎngwān, tā de guānhuái hé hēhù gěiyǔ wǒ ānquángǎn hé kuàilè. Mǔqīn bùjǐn shì yīgè cí'ài de rén, tā yěshì wǒ de péngyǒu hé liángshīyìyǒu. Tā shì wǒ rénshēng de dǎoshī, tā jiàohuì wǒ rúhé jiānqiáng, rúhé guānxīn tārén. Gǎnxiè mǔqīn de fùchū hé tā duì wǒ de wújìn ài yì. Gǎnxiè mǔqīn de fùchū hé tā duì wǒ de wújìn ài yì.
Bài dịch:
Mẹ là người quan trọng nhất trong cuộc đời tôi. Mẹ luôn quan tâm và yêu thương gia đình chúng tôi, bà chính là nguồn động lực của sự kiên định và niềm tin của tôi. Từ khi còn nhỏ, mẹ đã dành cho tôi tình yêu thương, sự quan tâm vô bờ bến và nuôi dưỡng tôi trưởng thành. Mẹ luôn thấu hiểu tôi, đồng hành bên tôi qua những thăng trầm của cuộc đời. Mỗi khi tôi gặp khó khăn, mẹ luôn ở bên, cổ vũ và động viên tôi. Bà không bao giờ bỏ cuộc, luôn cổ vũ tôi theo đuổi ước mơ của mình. Tình yêu của mẹ thật vị tha và sâu sắc. Bà ấy luôn vì hạnh phúc và bình yên của chúng tôi mà cố gắng. Sự đồng hành của mẹ là bến bờ an tâm nhất đối với tôi, sự quan tâm và sự chăm sóc của bà mang lại cảm giác an toàn và hạnh phúc cho tôi. Mẹ không chỉ yêu thương tôi mà còn là người bạn, người hướng dẫn của tôi. Bà chính là người cố vấn cho cuộc đời của tôi, dạy tôn cách để trở nên kiên cường và quan tâm đến người khác. Cảm ơn mẹ vì sự quan tâm và tình yêu thương vô bờ bến dành cho tôi. Trong trái tim tôi, mẹ chính là niềm tự hào, là tấm gương sáng cho cuộc đời tôi.
2. Bài văn mẫu 2
Tiếng Trung:
我要向大家介绍一位非常特别的人,那就是我的母亲。她是我生命中最伟大的女性,也是我最亲爱的人。我的母亲今年51岁了。我的母亲是一位无私奉献的母亲。她为我们的家庭付出了一切,从照顾家务到照料我们的成长,她总是全心全意地关注着我们的需求和幸福。她的爱无条件。我很幸运能有这样一位伟大的母亲。她的爱和关怀让我感到无比幸福和安心。谢谢您,亲爱的母亲,因为您的存在使我的生活变得完整和美好。我永远爱您!
Phiên âm:
Wǒ yào xiàng dàjiā jièshào yī wèi fēicháng tèbié de rén, nà jiùshì wǒ de mǔqīn. Tā shì wǒ shēngmìng zhòng zuì wěidà de nǚxìng, yěshì wǒ zuì qīn'ài de rén. Wǒ de mǔqīn jīnnián 51 suìle. Wǒ de mǔqīn shì yī wèi wúsī fèngxiàn de mǔqīn. Tā wèi wǒmen de jiātíng fùchūle yíqiè, cóng zhàogù jiāwù dào zhàoliào wǒmen de chéngzhǎng, tā zǒng shì quánxīnquányì dì guānzhùzhe wǒmen de xūqiú hé xìngfú. Tā de ài wútiáojiàn. Wǒ hěn xìngyùn néng yǒu zhèyàng yī wèi wěidà de mǔqīn. Tā de ài hé guānhuái ràng wǒ gǎndào wúbǐ xìngfú hé ānxīn. Xièxie nín, qīn'ài de mǔqīn, yīnwèi nín de cúnzài shǐ wǒ de shēnghuó biàn dé wánzhěng hé měihǎo. Wǒ yǒngyuǎn ài nín!
Lời dịch:
Tôi muốn giới thiệu đến mọi người một người rất đặc biệt của tôi, đó chính là mẹ. Bà là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi và là người yêu thương tôi nhất. Mẹ của tôi năm nay đã 51 tuổi rồi. Mẹ tôi là người vị tha và tận tâm. Tà ấy đã cống tận tụy hết mình vì gia đình, từ việc chăm lo việc nhà đến việc nuôi dạy chúng tôi trưởng thành, mẹ luôn tập trung hoàn toàn vào nhu cầu và hạnh phúc của chúng tôi. Tình yêu thương của bà là vô điều kiện. Tôi thật may mắn khi có người mẹ tuyệt vời như vậy. Tình yêu và sự quan tâm của bà luôn khiến tôi cảm thấy hạnh phúc và an tâm. Cảm ơn mẹ! Vì có mẹ mà cuộc sống của con trở nên trọn vẹn và tươi đẹp. Con mãi mãi yêu mẹ!
Tham khảo thêm bài viết:
- Bài viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Trung hay
- Nâng cao kiến thức Hán ngữ qua bài hát Nhật ký của mẹ tiếng Trung (妈妈的日记)
Trên đây là từ vựng, mẫu câu và mẫu bài viết về mẹ bằng tiếng Trung tham khảo mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang học và nâng cao trình độ Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.