Tìm kiếm bài viết học tập

Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18: 我去邮局寄包裹。(Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm.

Trọng tâm Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18 gồm bao nhiêu từ vựng, chủ điểm ngữ pháp quan trọng cần nắm? Theo dõi bài viết này để được PREP bật mí chi tiết và củng cố kiến thức quan trọng trong tiếng Trung nhé!

 

Giáo trình hán ngữ quyển 2 bài 18
Giáo trình hán ngữ quyển 2 bài 18

I. Kiến thức trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18

Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18 có tiêu đề 我去邮局寄包裹。(Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm.). Trọng tâm bài học này sẽ gồm những phần quan trọng sau:

  • Bài khóa: Là các đoạn hội thoại tiếng Trung liên quan đến chủ điểm bài học giữa hai nhân vật.

  • Từ vựng: Hệ thống 23 từ vựng thông dụng liên quan đến bưu điện tiếng Trung, chủ điểm bài học,...

  • Chú thích: Giải thích ý nghĩa của một số mẫu câu tiếng Trung thông dụng trong giao tiếp.

  • Ngữ pháp: Cách dùng của ngữ pháp của câu liên động.

  • Ngữ âm: Tiếp tục phần trọng âm logic của câu.

  • Luyện tập: Các bài tập vận dụng về phát âm, từ vựng, ngữ pháp,...

Kiến thức trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18
Kiến thức trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18

II. Nội dung Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18

1. Bài khóa

Mở đầu Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18 là phần bài khóa với 2 đoạn hội thoại giao tiếp. Hãy cùng PREP nhập vai vào các nhân vật để luyện giao tiếp với bài khóa ngay nhé!

Hội thoại 1: 我去邮局寄包裹 (Tôi đến thư viện gửi bưu phẩm)

  • 田芳 (Điền Phương):张东,你要去哪儿?/Zhāngdōng, nǐ yào qù nǎr?/: Trương Đông, bạn muốn đi đâu vậy?

  • 张东 (Trương Đông):我去邮局寄包裹,顺便去书店买一本书。 你去吗?/Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù shūdiàn mǎi yì běn shū. Nǐ qù ma?/: Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm, tiện thì đến hiệu sách mua một cuốn sách. Bạn đi không?

  • 田芳 (Điền Phương):不去,一会儿玛丽来找我。你顺便替我买几张邮票和一份青年报吧。/Bù qù, yīhuìr Mǎlì lái zhǎo wǒ. Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào hé yí fèn qīngnián bào ba./: Không đi, một lát nữa Mary đến tìm tôi rồi. Tiện thì bạn thay đổi mua mấy cái tem và một tờ báo tuổi trẻ nhé.

  • 张东 (Trương Đông):好的。/Hǎo de./: OK.

  • 田芳 (Điền Phương):我给你拿钱。/Wǒ gěi nǐ ná qián./: Tôi gửi bạn tiền.

  • 张东 (Trương Đông):不用,先用我的钱买吧。/Bú yòng, xiān yòng wǒ de qián mǎi ba./: Không cần đâu, lấy tiền tôi mua đi.

Hội thoại 2: 外贸代表团明天去上海参观 (Phái đoàn ngoại thương sẽ đến thăm Thượng Hải vào ngày mai)

  • 珍妮 (Janet): 玛丽,我明天去上海。/Mǎlì, wǒ míngtiān qù Shànghǎi./: Mary, ngày mai tôi đi Thượng Hải.

  • 玛丽 (Mary):你去上海旅行吗?/Nǐ qù Shànghǎi lǚxíng ma?/: Bạn đi Thượng Hải du lịch à?

  • 珍妮 (Janet):不,明天一个外贸代表团去上海参观,我去给他们当翻译。/Bù, míngtiān yí ge wàimào dàibiǎo tuán qù Shànghǎi shēn guān, wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì./: Không, ngày mai có một phái đoàn ngoại thương đến tham quan Thượng Hải, tôi đi làm phiên dịch cho họ.

  • 玛丽 (Mary):坐飞机去还是坐火车去?/Zuò fēijī qù háishì zuò huǒchē qù?/: Đi bằng máy bay hay tàu hỏa vậy?

  • 珍妮 (Janet):坐飞机去。/Zuò fēijī qù./: Đi bằng máy bay.

  • 玛丽 (Mary):什么时候回来?/Shénme shíhou huílái?/: Lúc nào quay về thế?

  • 珍妮 (Janet):八号回来。替我办一件事,行吗?/Bā hào huílái. Tì wǒ bàn yí jiàn shì, xíng ma?/: Mùng 8 quay về. Thay tôi làm một việc được không?

  • 玛丽 (Mary): 什么事?你说吧。/Shénme shì? Nǐ shuō ba./: Việc gì? Bạn nói đi.

  • 珍妮 (Janet):帮我浇一下儿花。/Bāng wǒ jiāo yíxiàr huā./: Giúp tôi tưới hoa nhé.

  • 玛丽 (Mary):行,没问题。/Xíng, méi wèntí./: Được, không vấn đề gì.

2. Từ vựng

Cùng PREP học ngay bộ từ vựng trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18 dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

包裹

bāoguǒ

Bưu phẩm, bưu kiện

2

顺便

shùnbiàn

Thuận tiện, thuận tay, tiện tay

3

Thế, thay, thay thế

4

邮票

yóupiào

Tem thư

5

fèn

phần, số – bản (báo chí)

6

青年

qīngnián

thanh niên

7

bào

báo, đáp lại

8

报纸

bàozhǐ

báo chí, báo giấy

9

cầm, lấy, nhặt, tóm lấy, hạ

10

不用

bùyòng

không cần, không dùng

11

yòng

dùng

12

旅行

lǚxíng

du lịch

13

代表

dàibiǎo

đại biểu, đại diện

14

tuán

Đoàn

15

参观

cānguān

tham quan

16

dāng

làm

17

翻译

fānyì

phiên dịch

19

飞机

fēijī

phi cơ, máy bay

20

fēi

bay

21

火车

huǒchē

xe lửa

22

回来

huílái

về, trở về, quay lại

23

bàn

làm

24

bāng

giúp, giúp đỡ

25

jiāo

tưới, dội, dổ (nước)

26

huā

hoa

27

没问题

méi wèntí

không vấn đề, không có gì, không hề gì

28

问题

wèntí

vấn đề, câu hỏi

3. Chú thích

Phần Chú thích trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18 giải thích nghĩa của 2 mẫu câu xuất hiện trong bài khóa. Cụ thể:

  • 顺便替我买几张邮票吧。/Shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào ba./: Tiện thì thay tôi mua mấy tờ tem nhé.

  • 没问题。/Méi wèntí./: Không vấn đề gì.

Phần chú thích và ngữ pháp trong Giáo trình hán ngữ quyển 2 bài 18
Phần chú thích và ngữ pháp trong Giáo trình hán ngữ quyển 2 bài 18

4. Ngữ pháp

Phân ngữ pháp trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18 giải thích cách dùng của câu liên động. Đây là loại câu có thành phần vị ngữ do 2 động từ hoặc 2 nhóm động từ tiếng Trung kết hợp tạo thành, nhằm biểu đạt mục đích và phương thức của hành vi động tác.

Cách dùng

Ví dụ

Nhằm biểu đạt mục đích:

来/去 + Địa điểm + Động từ (chỉ hành động làm gì)

  • 外贸代表团明天去上海参观。/Wàimào dàibiǎo tuán míngtiān qù Shànghǎi cānguān./: Phái đoàn ngoại thương ngày mai đến tham quan Thượng Hải.

  • 我来中国学汉语。/Wǒ lái Zhōngguó xué Hànyǔ./: Tôi đến Trung Quốc học tiếng Trung.

Nhằm biểu thị phương thức của động tác/ làm việc gì bằng cách nào đó.

  • 他们坐飞机去上海。/Tāmen zuò fēijī qù Shànghǎi./: Họ đi máy bay đến Thượng Hải.

  • 我们用汉语聊天儿。/Wǒmen yòng Hànyǔ liáotiānr./: Chúng tôi nói chuyện bằng tiếng Trung.

Một số cấu trúc bổ sung:

Từ/ cụm từ

Cách dùng/ Cấu trúc

Ví dụ

顺便 (Thuận tiện, tiện tay)

顺便 + Động từ ➞ Tiện làm gì đó kèm theo.

你顺便去书店买一本书。/Nǐ shùnbiàn qù shūdiàn mǎi yī běn shū./: Tiện thì đi nhà sách mua một cuốn sách.

替 (thay, thay cho)

替 + Ai đó + Động từ

你替我照顾她,好吗?/Nǐ tì wǒ zhàogù tā, hǎo ma?/: Bạn thay tôi chăm sóc cô ấy có được không?

拿 (Cầm, nắm, bắt lấy)

拿 + Danh từ (chỉ người, chỉ vật)

你去哪儿?/Nǐ qù nǎr?/: Cậu đi đâu đấy?

去拿水。/Qù ná shuǐ./: Đi lấy nước.

代表 (đại diện)

代表 + 谁 (ai, người nào) + 做什么 (làm gì)

我代表这里所有年轻人,说出来我心里的话。/Wǒ dàibiǎo zhèli suǒyǒu niánqīng rén, shuō chūlai wǒ xīnlǐ dehuà./: Tôi đại diện những người trẻ ở đây nói ra hết những lời trong lòng.

当、办 (làm)

当 làm gì đó, thường dùng để nói về nghề nghiệp, đơn vị công tác.

办 làm những việc liên quan đến giấy tờ, thủ tục,...

我妈妈当老师。/Wǒ māma dāng lǎoshī./: Mẹ tôi làm giáo viên.

你帮我办一件事,好吗?/Nǐ bāng wǒ bàn yí jiàn shì, hǎo ma?/: Bạn giúp tôi làm một việc, có được không?

5. Ngữ âm

Phần ngữ âm trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18 lại tiếp tục nhấn mạnh về phần trọng âm của câu. Khi muốn nhấn mạnh vào một cụm từ hoặc từ để thể hiện hàm nghĩa đặc biệt nào đó thì nhấn từng từ hoặc cụm từ đó lên.

Ví dụ: 看看看,今天你’还敢来?/Kàn kàn kàn, jīntiān nǐ’ hái gǎn lái?/: Nhìn xem, hôm nay mà anh cũng còn đám đến á?

6. Luyện tập

Trên đây là tất tần tật kiến thức trong giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18. Mong rằng, sau những chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng học và ôn lại những kiến thức tiếng Trung đã học.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự