Post Language Selector Bài viết đã được dịch sang các ngôn ngữ:
viVIenEN

Tìm kiếm bài viết học tập

Kiến thức về danh từ chỉ người tiếng Anh chính xác nhất

Danh từ là chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Ở bài viết hôm nay PREP xin giới thiệu đến bạn kiến thức về danh từ chỉ người. Vậy danh từ chỉ người là gì? Có bao nhiêu loại danh từ chỉ người? Tham khảo ngay bạn nhé!

danh từ chỉ người
Kiến thức về danh từ chỉ người tiếng Anh chính xác nhất

I. Danh từ chỉ người là gì?

Danh từ chỉ người là những danh từ dùng để chỉ các cá nhân, nhóm người, hoặc những đối tượng liên quan đến con người. Các danh từ này thường mô tả nghề nghiệp, mối quan hệ, hoặc vai trò của một người trong xã hội. Ví dụ danh từ chỉ người:

  • Father /ˈfɑː.ðɚ/: cha, bố. Ví dụ: My father is the most positive man I know. (Bố tôi là người đàn ông tích cực nhất mà tôi biết.)
  • Teacher /ˈtiː.tʃɚ/: giáo viên. Ví dụ: The teacher stood on the podium and lectured enthusiastically. (Cô giáo đứng trên bục giảng và giảng bài say sưa.)
  • Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/: người Việt Nam. Ví dụ: The Vietnamese are known for their hospitality. (Người Việt nổi tiếng hiếu khách.)
danh từ chỉ người tiếng Anh
Danh từ chỉ người là gì?

II. Nhận biết đuôi danh từ chỉ người phổ biến

Trong tiếng Anh, nhiều danh từ chỉ người có thể được hình thành bằng cách thêm các đuôi vào gốc từ, cùng PREP tìm hiểu các đuôi danh từ bạn nhé!

danh từ chỉ người tiếng Anh
Nhận biết đuôi danh từ chỉ người phổ biến

Đuôi danh từ chỉ người

Ví dụ

-er

  • Teacher (giáo viên)
  • Singer (ca sĩ)
  • Writer (nhà văn)

-or

  • Doctor (bác sĩ)
  • Actor (diễn viên)
  • Instructor (người hướng dẫn)

-ist

  • Scientist (nhà khoa học)
  • Artist (nghệ sĩ)
  • Tourist (khách du lịch)

-ian

  • Musician (nhạc sĩ)
  • Politician (chính trị gia)
  • Librarian (thủ thư)

-ee

  • Employee (nhân viên)
  • Trainee (người được đào tạo)
  • Referee (trọng tài)

-ant / -ent

  • Assistant (trợ lý)
  • Student (học sinh)
  • Consultant (tư vấn viên)

-ess (dành cho nữ)

  • Actress (nữ diễn viên)
  • Waitress (nữ phục vụ)
  • Princess (công chúa)

Tham khảo thêm bài viết:

III. Phân loại danh từ chỉ người

Vậy danh từ chỉ người trong tiếng Anh được phân loại thành mấy nhóm? Hãy cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây bạn nhé!

1. Danh từ riêng

Danh từ riêng là những danh từ chỉ tên riêng của một người cụ thể, thường bắt đầu bằng chữ cái viết hoa và không thể dùng để chỉ bất kỳ người nào khác ngoài người đó. Ví dụ:

  • John (tên riêng của một người cụ thể). Ví dụ: John is a very talented musician. (John là một nhạc sĩ rất tài năng.)
  • Alice (tên riêng của một người cụ thể). Ví dụ: Alice loves reading books in her free time. (Alice thích đọc sách trong thời gian rảnh rỗi.)
  • Michael Jordan (tên riêng của một nhân vật nổi tiếng). Ví dụ: Michael Jordan is considered one of the greatest basketball players of all time. (Michael Jordan được coi là một trong những cầu thủ bóng rổ vĩ đại nhất mọi thời đại.)
danh từ chỉ người tiếng Anh
Phân loại danh từ chỉ người

2. Danh từ chung

Danh từ chung là những danh từ dùng để chỉ một nhóm người hoặc loại người mà không đề cập đến cá nhân cụ thể. Danh từ chung không được viết hoa trừ khi đứng đầu câu. Ví dụ:

  • Teacher (giáo viên). Ví dụ: The teacher explained the lesson clearly to the class. (Giáo viên giải thích bài học rõ ràng cho cả lớp.)
  • Student (học sinh). Ví dụ: The student studied hard for the upcoming exam. (Học sinh đã học tập chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới.)
  • Doctor (bác sĩ). Ví dụ: The doctor advised her to get plenty of rest and drink water. (Bác sĩ khuyên cô nên nghỉ ngơi nhiều và uống nước.)
danh từ chỉ người tiếng Anh
Phân loại danh từ chỉ người

Tham khảo thêm bài viết:

3. Danh từ đếm được

Danh từ đếm được là những danh từ có thể được đếm, có thể có dạng số ít hoặc số nhiều. Khi ở dạng số nhiều, danh từ này thường có thêm "s" hoặc "es.", nhưng đôi khi cũng ở dạng bất quy tắc. Ví dụ:

  • Employee ➞ Employees (nhân viên). Ví dụ: The employees attended a training session to improve their skills. (Các nhân viên đã tham dự một khóa đào tạo để nâng cao kỹ năng của họ.)
  • Child ➞ Children (trẻ em). Ví dụ: The children played happily in the park after school. (Bọn trẻ chơi đùa vui vẻ ở công viên sau giờ học.)
  • Friend ➞ Friends (bạn bè). Ví dụ: My friends and I are planning a trip for the summer. (Tôi và bạn bè đang lên kế hoạch cho một chuyến đi vào mùa hè.)
danh từ chỉ người tiếng Anh
Phân loại danh từ chỉ người

4. Danh từ không đếm được

Danh từ không đếm được là những danh từ không thể đếm được từng cá nhân hoặc từng phần, thường chỉ các khái niệm, ý tưởng hoặc danh từ trừu tượng liên quan đến người. Ví dụ:

  • Advice (lời khuyên). Ví dụ: Anna gave me valuable advice on how to improve my resume. (Anna đã cho tôi những lời khuyên quý giá về cách cải thiện lý lịch của tôi.)
  • Information (thông tin). Ví dụ: The information on the website was very helpful for my research. (Thông tin trên trang web rất hữu ích cho việc nghiên cứu của tôi.)
  • Knowledge (kiến thức). Ví dụ: Jack’s knowledge of ancient history is impressive. (Kiến thức về lịch sử cổ đại của Jack thật ấn tượng.)
danh từ chỉ người tiếng Anh
Phân loại danh từ chỉ người

Tham khảo thêm bài viết:

IV. Danh sách từ vựng về danh từ chỉ người trong tiếng Anh

Cùng PREP tìm hiểu danh sách từ vựng về danh từ chỉ người trong tiếng Anh dưới đây bạn nhé!

1. Danh từ người

danh từ chỉ người tiếng Anh
Danh sách từ vựng về danh từ chỉ người trong tiếng Anh

STT

Nhóm

Danh từ chỉ người

Ý nghĩa

1

 

Độ tuổi

Infant

/ˈɪnfənt/

Trẻ sơ sinh

2

Toddler

/ˈtɒdlər/

Trẻ mới biết đi

3

Preteen

/priːˈtiːn/

Trẻ em từ 9 đến 12 tuổi

4

Tween

 /ˌpriːˈtiːn/

Trẻ em từ 8 đến 12 tuổi

5

Baby

/ˈbeɪ.bi/

em bé

6

Child

/tʃaɪld/

 

trẻ con

7

Children

/ˈtʃɪl.drən/

8

Teenager

/ˈtiːnˌeɪ.dʒər/

thiếu niên

9

Adolescent

/ˌæd.əˈles.ənt/

thanh niên

10

Adult

/ˈæd.ʌlt/

người lớn

11

Elderly

/ˈel.dɚ.li/

người già

12

Middle-aged

/ˈmɪd.əl.eɪdʒd/

trung niên

13

Senior citizen

/ˈsiː.ni.ər ˈsɪt.ɪ.zən/

người cao tuổi

14

Giới tính

Man

/mæn/

người đàn ông

15

Woman

/ˈwʊm.ən/

phụ nữ

16

Boy

/bɔɪ/

bé trai

17

Girl

/ɡɜːrl/

bé gái

18

Brother

/ˈbrʌð.ər/

anh/ em trai

19

Sister

/ˈsɪs.tər/

chị/ em gái

20

Dad/father

/dæd/ - /ˈfɑː.ðɚ/

bố

21

Mom/mother

/mɑːm/ - /ˈmʌð.ɚ/

mẹ

22

Gentleman

/ˈdʒen.təl.mən/

quý ông

23

Lady

/ˈleɪ.di/

quý bà

24

Sir

/sɜːr/

quý ngài

25

Madam

/ˈmæd.əm/

quý bà

26

Uncle

/ˈʌŋ.kl/

chú, cậu

27

Aunt

/ænt/

dì, cô

28

Grandmother

/ˈɡrændˌmʌð.ər/

29

Grandfather

/ˈɡrændˌfɑː.ðər/

ông

30

Nephew

/ˈnef.juː/

cháu trai

31

Niece

/niːs/

cháu gái

32

Nghề nghiệp

Accountant

/əˈkaʊn.tənt/

kế toán

33

Businessman

/ˈbɪz.nɪs.mæn/

nam doanh nhân

34

Businesswoman

/ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/

nữ doanh nhân

35

Economist

/ɪˈkɒn.ə.mɪst/

nhà kinh tế học

36

Manager

/ˈmæn.ɪ.dʒər/

quản lý/ trưởng phòng

37

Doctor

/ˈdɒktər/

Bác sĩ

38

Pharmacist

/ˈfɑːrməsɪst/

Dược sĩ

39

Nurse

/nɜːrs/

Y tá

40

Dentist

/ˈdɛntɪst/

Nha sĩ

41

Teacher

/ˈtiːtʃər/

Giáo viên

42

Engineer

/ˌɛn.dʒɪˈnɪər/

Kỹ sư

43

Lawyer

/ˈlɔːjər/

Luật sư

44

Artist

/ˈɑːrtɪst/

Nghệ sĩ

45

Scientist

/ˈsaɪəntɪst/

nhà khoa học

46

Chef

/ʃɛf/

Đầu bếp

47

Mechanic

/mɪˈkænɪk/

Thợ cơ khí

48

Architect

/ˈɑːrkɪtɛkt/

Kiến trúc sư

49

Journalist

/ˈdʒɜːrnəlɪst/

Nhà báo

50

Salesperson

/ˈseɪlzˌpɜːrsən/

Nhân viên bán hàng

51

Programmer

/ˈprəʊɡræmər/

Lập trình viên

52

Firefighter

/ˈfaɪərˌfaɪtər/

Lính cứu hỏa

53

Pilot

/ˈpaɪlət/

Phi công

54

Dancer

/ˈdænsər/

Vũ công

55

Writer

/ˈraɪtər/

Nhà văn

56

Librarian

/laɪˈbrɛəriən/

Thủ thư

57

Photographer

/fəˈtɒɡrəfə/

Nhiếp ảnh gia

57

Musician

/mjuˈzɪʃən/

Nhạc sĩ

58

Waiter

/ˈweɪtər/

Phục vụ nam

59

Tailor

/ˈteɪlər/

Thợ may

60

Translator

/trænzˈleɪtər/

Người phiên dịch

61

Interpreter

/ɪnˈtɜːrprɪtər/

Phiên dịch viên

62

Baker

/ˈbeɪkər/

Thợ làm bánh

63

Waiter

/ˈweɪtər/

Phục vụ nam

64

Translator

/trænzˈleɪtər/

Người phiên dịch

65

Interpreter

/ɪnˈtɜːrprɪtər/

Phiên dịch viên

66

Nutritionist

/njuːˈtrɪʃənɪst/

Chuyên gia dinh dưỡng

67

Barista

/bəˈriːstə/

Nhân viên pha chế cà phê

68

Chemist

/ˈkɛmɪst/

Nhà hóa học

69

Hydrologist

/haɪˈdrɒlədʒɪst/

Nhà thủy văn học

70

Geologist

/dʒiˈɒlədʒɪst/

Nhà địa chất

71

Archivist

/ˈɑːrkɪvɪst/

Người chăm kho

2. Danh từ chỉ nhóm người, tập thể

danh từ chỉ người tiếng Anh
Danh sách từ vựng về danh từ chỉ người trong tiếng Anh

STT

Danh từ chỉ người

Ý nghĩa

1

a band of musicians

ban nhạc

2

a board of directors

hội đồng quản trị

3

a caravan of gypsies

một đoàn xe du hành

4

a choir of singers

dàn hợp xướng

5

a company of actors

công ty giải trí, truyền thông

6

a crew of sailors

đội thủy thủ

7

a crowd of people

đám đông

8

a dynasty of kings

một triều đại của các vị vua

9

a gang of prisoners

một nhóm tù nhân

10

a group of dancers

nhóm nhảy

11

a horde of savages

một đám man rợ

12

a host of angels

các thiên thần

13

a mob of rioters

một đám bạo loạn

14

a pack of thieves

một toán trộm

15

a posse of policemen

đội cảnh sát

16

a regiment of soldiers

trung đoàn lính

17

a staff of employees

đội ngũ nhân viên

18

a team of players

đội chơi

19

a troop of scouts

đội quân do thám

20

a troupe of artistes

đoàn nghệ sĩ

Tham khảo thêm bài viết:

V. Bài tập về danh từ chỉ người tiếng Anh

Để hiểu rõ cách dùng các danh từ chỉ người trong tiếng Anh, hãy cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!

1. Bài tập

Bài tập 1: Hãy điền danh từ chỉ người thích hợp vào chỗ trống.

  1. A person who teaches is a __________.
  2. A person who plays music professionally is a __________.
  3. A person who writes books is an __________.
  4. A person who takes photos professionally is a __________.
  5. A person who helps sick people is a __________.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

  1. Who is responsible for designing buildings?
  • a) Baker
  • b) Architect
  • c) Driver
  1. Who catches criminals and enforces the law?
  • a) Doctor
  • b) Artist
  • c) Police officer
  1. Who studies science, especially chemistry or biology?
  • a) Scientist
  • b) Musician
  • c) Teacher
  1. Who sells goods in a shop?
  • a) Writer
  • b) Singer
  • c) Shop assistant
  1. Who flies an airplane?
  • a) Driver
  • b) Pilot
  • c) Dancer

2. Đáp án

Bài tập 1

Bài tập 2

  1. Teacher
  2. Musician
  3. Author
  4. Photographer
  5. Doctor/Nurse
  1. B
  2. C
  3. A
  4. C
  5. B

Trên đây PREP đã chia sẻ chi tiết tất tần tật khái niệm, cách dùng và các loại danh từ chỉ người tiếng Anh thông dụng. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều hơn nữa kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI