Tìm kiếm bài viết học tập

Chiết tự, phân tích chữ Tình trong tiếng Hán (情)

Hiểu và nắm vững được cấu tạo chữ Hán sẽ giúp bạn học nhanh và nhớ từ lâu hơn. Và ở bài viết hôm nay, PREP sẽ cùng bạn phân tích chi tiết về chữ Tình trong tiếng Hán. Hãy theo dõi để nhanh chóng nằm lòng kiến thức quan trọng này nhé!

Chữ Tình trong tiếng Hán
Chữ Tình trong tiếng Hán

I. Chữ Tình trong tiếng Hán là gì?

Ý nghĩa chữ Tình trong tiếng Hán là gì? Chữ Tình trong tiếng Trung là , phiên âm /qíng/, mang ý nghĩa là “tình cảm, tình người, ân tình” hoặc “tình hình, tình trạng, yêu cầu”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Khi chiết tự chữ Hán 情, ta thấy, Hán tự này được tạo bởi từ 2 bộ:

Giải thích: Tấm lòng 心 thanh cao, trong sáng đứng giữa bầu trời xanh bao la 青 thì quá trữ tình, thơ mộng. Từ thuở xa xua, cứ nơi nào trăng thanh, gió mát, con người thường cảm xúc trào dâng, tức cảnh sinh tình, tạo nên những bài thơ, bài ca đẹp.

Chữ Tình trong tiếng Hán là 情
Chữ Tình trong tiếng Hán là 情

Thông tin chữ 情: 

  • Âm Hán Việt: tình
  • Tổng nét: 11
  • Bộ: tâm 心
  • Lục thư: Chữ hình thanh
  • Hình thái: ⿰⺖青
  • Nét bút: 丶丶丨一一丨一丨フ一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Tình trong tiếng Hán

Chữ Tình trong tiếng Hán 情 được tạo bởi từ 11 nét. Và nếu bạn muốn viết Hán tự này đúng chuẩn thì điều quan trọng là phải học và nắm vững kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuận

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự 情 chuẩn theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Tình trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa chữ Tình trong tiếng Hán. bạn hãy lưu ngay về nhanh chóng nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-chua-chu-tinh-trong-tieng-han.jpg
Từ vựng có chứa chữ Tình trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Tình tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

情形

qíngxing

tình hình

2

情义

qíngyì 

Tình nghĩa; tình

3

抒情

shūqíng

trữ tình; tự tình; tả tình

4

情怀

qínghuái

ôm ấp tình cảm, cảm xúc, tâm tình

5

雨情

yǔqíng

tình hình mưa

6

情儿

qíngr

Tình nhân

7

情致

qíngzhì

hứng thú; lý thú; thú vị

8

知情

zhīqíng

cảm kích; cảm ơn; tri tình; hiểu rõ tình hình

9

纯情

chúnqíng

một trái tim trong sáng

10

情思

qíngsī

tình ý; tâm tư; sóng tình

11

幽情

yōuqíng

mối tình sâu sắc; tình cảm sâu xa; u tình

12

温情

wēnqíng

dịu dàng; ôn hoà; hiền dịu

13

情节

qíngjié

tình tiết; trường hợp; tình huống

14

性情

xìngqíng

tính tình; tính nết

15

痴情

chīqíng

tình si; mối tình si; si tình; cuồng dại; mê đắm

16

交情

jiāoqing

tình cảm qua lại; tình bạn; tình bằng hữu; giao hảo

17

衷情

zhōngqíng

nỗi lòng; tâm tình; tâm sự

18

酌情

zhuóqíng

xét; xét tình hình cụ thể

19

断情

duàn qíng

một đoạn cảm tưởng; một đoạn cảm nghĩ

20

情调

qíngdiào

tư tưởng; tình cảm (phong cách)

21

国情

guóqíng

tình hình trong nước

22

艳情

yànqíng

diễm tình; mối tình đẹp

23

详情

xiángqíng

tình hình cụ thể và tỉ mỉ

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Tình trong tiếng Hán 情. Mong rằng, sau những kiến thức mà bài viết chia sẻ, bạn sẽ học thêm được nhiều từ vựng Hán ngữ hữu ích cho việc thi lấy chứng chỉ HSK.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự