Tìm kiếm bài viết học tập

Chiết tự chữ Tiên trong tiếng Hán (仙) chi tiết

Bạn đã biết chữ Tiên trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết thông qua phương pháp chiết tự chữ Hán. Đừng bỏ lỡ kiến thức hữu ích này để nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng Preppies nhé!

Chữ Tiên trong tiếng Hán
Chữ Tiên trong tiếng Hán

I. Chữ Tiên trong tiếng Hán là gì?

Chữ Tiên trong tiếng Hán là , phiên âm /xiān/, mang ý nghĩa là “tiên, thần tiên”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao. 

Chữ Tiên trong tiếng Hán là 仙
Chữ Tiên trong tiếng Hán là 仙

Khi chiết tự chữ Hán 仙, ta có:

Theo quan niệm của người Trung Quốc, vào thời xưa, những người sống trên núi cao, cách biệt với thế giới người thường thường là những bậc kỳ nhân hay là tiên nhân.

Cũng theo cách hiểu này có hai câu thơ sau:

“"Một người (亻) lên núi (山) tu tiên

Nhân sơn ghép lại chữ TIÊN 仙 tạo thành"

Thông tin chữ 仙:

  • Âm Hán Việt: tiên
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: nhân 人
  • Lục thư: Chữ hội ýChữ hình thanh
  • Hình thái: ⿰亻山
  • Nét bút: ノ丨丨フ丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Tiên trong tiếng Hán

Chữ Tiên trong tiếng Hán 仙 được tạo bởi 5 nét. Cách viết Hán tự này khá đơn giản, bạn chỉ cần học và nắm chắc quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là được. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết từ 仙 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Tiên trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Tiên trong tiếng Hán 仙 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay về để trau dồi vốn từ cho mình nhé!

tu-vung-chua-chu-tien-trong-tieng-han.jpg
Từ vựng có chứa chữ Tiên trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Tiên trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

仙丹

xiāndān

tiên đơn; thuốc tiên; tiên dược (trong truyền thuyết cho là thuốc trường sinh, phục sinh)

2

仙人

xiānrén

tiên (trong thần thoại là người sống mãi không già, có phép thần thông)

3

仙人掌

xiānrénzhǎng

cây tiên nhân chưởng; cây xương rồng bà

4

仙后坐

xiānhòuzuò

ngôi sao tiên tọa; chòm sao Thiên hậu (đối xứng với chòm Đại Hùng Tinh qua sao Bắc cực, trong đó năm ngôi hằng tinh chủ yếu có thể nối thành hình chữ W)

5

仙境

xiānjìng

cõi tiên; bồng lai; tiên cảnh

6

仙女

xiānnǚ

tiên nữ; nàng tiên

7

仙姑

xiān'gū

nàng tiên; cô tiên; tiên cô

8

仙子

xiānzǐ

tiên nữ

9

仙方

xiānfāng

tiên dược; tiên phương; thuốc tiên

10

仙童

xiāntóng

tiên đồng

11

水仙

shuǐxiān

cây thuỷ tiên; thuỷ tiên

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã phân tích và giải thích chi tiết về chữ Tiên trong tiếng Hán dành cho những ai quan tâm. Mong rằng, qua những chia sẻ trên sẽ giúp những ai đang học tiếng Trung bổ sung thêm vốn từ vựng nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự