Tìm kiếm bài viết học tập
Chữ Thanh trong tiếng Trung là gì? Cấu tạo và cách viết 靑 cụ thể!
chữ Thanh trong tiếng Trung
I. Cấu tạo của chữ Thanh trong tiếng Trung
Chữ Thanh trong tiếng Trung là gì? Là bộ thủ thứ mấy trong 214 bộ thủ tiếng Trung? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều bạn băn khoăn hiện nay.
Chữ Thanh trong tiếng Trung có hai cách viết là 靑 và 青, đều phiên âm là “qīng”, mang ý nghĩa là “xanh, màu xanh”. Đây là một trong 9 bộ có 8 nét trong 214 bộ thủ Khang Hy. Có thể bạn chưa biết, trong Từ điển Khang Hy có 17 chữ trong số hơn 40.000 chữ Hán được tìm thấy có chứa bộ Thanh. Hiện nay, chữ Thanh 青 được sử dụng phổ biến trong giao tiếp và văn viết.
Thông tin chi tiết về bộ Thanh 靑:
|
II. Cách viết của chữ Thanh trong tiếng Trung
Chữ Thanh trong tiếng Trung 靑 có tổng cộng 8 nét. Nếu như bạn đã nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận thì sẽ dễ dàng viết được chữ Hán này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết chữ Thanh 靑 đơn giản nhất nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thanh 靑 | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thanh 靑 | |
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thanh 青 | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thanh 青 |
III. Từ vựng có chứa chữ Thanh trong tiếng Trung
Chữ Thanh trong tiếng Trung xuất hiện nhiều ở các từ vựng thông dụng. PREP đã hệ thống lại những từ vựng có chứa chữ Thanh 青 mà bạn có thể tham khảo và học tập nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Thanh trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 青布 | Qīng bù | Vải xanh |
2 | 青衣 | qīngyī | Đồ đen, quần áo màu đen, thanh y (vai đào trong hí khúc) |
3 | 青年 | qīngnián | Thanh niên, tuổi trẻ |
4 | 青春 | qīngchūn | Thanh xuân, tuổi trẻ |
5 | 汗青 | hànqīng | Hoàn thành tác phẩm, viết xong (viết chữ trên tre xanh ở thời trước) |
6 | 青史 | qīngshǐ | Sử sách, sử xanh |
7 | 青眼 | qīngyǎn | Mắt xanh, chú trọng, xem trọng |
8 | 垂青 | chuíqīng | Lọt mắt xanh, coi trọng, xem trọng |
9 | 青空 | Qīngkōng | Trời xanh |
10 | 青山 | qīngshān | Thanh Sơn (tên một thành phố) |
11 | 青天 | qīngtiān | Trời xanh |
12 | 青云 | qīngyún | Mây xanh, quý tộc, quý phái |
13 | 天青 | tiān qīng | Màu xanh thẫm |
14 | 青丝 | qīngsī | Tóc đen, tóc xanh (của phụ nữ) |
15 | 青冈 | qīnggāng | Cây sồi |
16 | 青原 | qīng yuán | Thanh Nguyên (tên một thành phố) |
IV. Những điều thú vị về ý nghĩa chữ Thanh trong tiếng Trung
Có thể bạn chưa biết, chữ Thanh trong tiếng Trung 青 không chỉ mang một nét nghĩa là màu xanh mà còn ẩn chứa nhiều ý nghĩa khác. Hãy cùng PREP đi khám phá những điều thú vị xoay quanh ý nghĩa chữ Thanh tiếng Trung nhé!
-
- Chữ Thanh 青 mang ý nghĩa là màu xanh, là một trong 5 màu sắc tiếng Trung cơ bản, kết hợp với màu đỏ tạo ra màu tía, hòa với màu vàng tạo ra màu lục.
- Người đời xưa ở Trung Quốc cho rằng màu xanh chính là cái sắc của phương Đông, thái tử sẽ được phân ở cung phía đông nên cũng được gọi là “thanh cung - 青宮“.
- Người đời xưa đã lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là “sát thanh - 殺青”, có khi họ dùng lửa hơ qua thẻ tre cho tre thấm hết nước để khắc cho dễ gọi là “hãn thanh - 汗青”. Xanh chính là màu sắc của cật tre nên các quan thái sử ngày xưa sẽ dùng cật tre để ghi chép lại các sự việc. Và sử sách gọi đó là “thanh sử 青史”.
- Thanh niên - 青年 chính là tuổi trẻ và nó cũng đồng nghĩa với “thanh xuân - 青春”.
- “Thanh nhãn - 青眼” chính là coi trọng. Thời nhà Tấn, Nguyễn Tịch tiếp người nào đó coi là trọng thì là con mắt xanh, còn nếu coi khinh là con mắt trắng. Chính vì thế, lối tờ bồi hay sử dụng chữ “thùy thanh - 垂青” hay “thanh lãm - 青覽” đều mang ý đó.
- Là tỉnh Châu Thanh (周清), thuộc vùng Sơn Đông Giác Đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương của ngày nay.
Như vậy, PREP đã giải mã và bật mí nhiều điều thú vị xoay quanh chữ Thanh trong tiếng Trung 青. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu về ngôn ngữ Trung Quốc.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp!)
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Hán không khó lắm)
Bộ sách 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán - Cẩm nang chinh phục giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp các bài hát thiếu nhi tiếng Trung cho trẻ em hay, dễ thuộc lời
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 1: 你好! (Xin chào!)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.