Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích về chữ Ký tiếng Trung chi tiết (记 và 寄)
Việc giải mã, phân tích và tìm hiểu nhiều về Hán tự sẽ giúp bạn nhanh chóng trau dồi thêm vốn từ vựng. Vậy, bạn đã biết chữ Ký tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải đáp chi tiết nhé!
I. Chữ Ký tiếng Trung là gì?
Trong Hán ngữ có 2 chữ Ký tiếng Trung là 记 và 寄. Hãy cùng PREP phân tích và tìm hiểu chi tiết về 2 Hán tự này nhé!
1. Chữ Ký 记
Chữ Ký tiếng Trung là 记, phiên âm /jì/, mang ý nghĩa “nhớ, ghi nhớ, ghi chép, sổ ghi chép, ký, tiêu chí, dấu hiệu”.
Thông tin chữ Ký 记:
|
2. Chữ Ký 寄
Chữ Ký tiếng Trung là 寄, phiên âm /jì/, mang ý nghĩa “gửi, gởi, gửi gắm, nương nhờ, nhận (nhận làm người thân)”.
Thông tin chữ Ký 寄:
|
II. Cách viết chữ Ký tiếng Trung
Nếu bạn muốn viết chính xác 2 chữ Ký tiếng Trung 记 và 寄, bạn cần nắm được cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuận. PREP sẽ chia sẻ chi tiết cách viết 2 Hán tự 记 và 寄 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ Ký 记 | |
Hướng dẫn cách viết chữ Ký 寄 | |
III. Từ vựng có chứa chữ Ký tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại từ vựng có chứa chữ Ký tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng lưu ngay lại để trau dồi vốn từ cho mình nhé!
1. Từ 寄
STT | Từ vựng có chứa bộ Ký tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 寄主 | jìzhǔ | ký chủ; cây chủ; vật chủ (sinh vật mà vật ký sinh sống trên đó) |
2 | 寄予 | jìyǔ | ký thác; gửi gắm; đặt hy vọng |
3 | 寄住 | jìzhù | sống nhờ; ở nhờ |
4 | 寄信 | jìxìn | gửi thư |
5 | 寄养 | jìyǎng | gửi nuôi (gửi con cho người khác nuôi hộ) |
6 | 寄卖 | jìmài | gửi bán; ký gửi |
7 | 寄发 | jìfā | phát; chuyển |
8 | 寄名 | jìmíng | đỡ đầu (cha, mẹ) |
9 | 寄售 | jìshòu | gửi bán; gửi bán; ký gửi |
10 | 寄存 | jìcún | gởi lại; gửi lại; để lại |
11 | 寄宿 | jìsù | ở nhờ; ở đậu; ở trọ |
12 | 寄寓 | jìyù | ở nhờ; ở đậu; ở trọ |
13 | 寄居 | jìjū | sống nhờ; ở nhờ; ở đậu; ở thuê |
14 | 寄怀 | jìhuài | ký hoài; gửi gắm tình cảm |
15 | 寄情 | jìqíng | gửi gắm tình cảm |
16 | 寄托 | jìtuō | gửi nhờ; gởi |
17 | 寄放 | jìfàng | gửi; gởi; để lại |
18 | 寄望 | jìwàng | trông chờ; trông mong |
19 | 寄母 | jìmǔ | mẹ nuôi; mẹ đỡ đầu; nghĩa mẫu |
20 | 寄生 | jìshēng | ký sinh; sống nhờ; chùm gởi |
21 | 寄生虫 | jìshēngchóng | ký sinh trùng; vật ký sinh |
22 | 寄语 | jìyǔ | chuyển lời cho người khác |
23 | 寄跡 | jìjì | dừng lại; lưu lại |
24 | 寄辞 | jìcí | chuyển lời |
25 | 寄递 | jìdì | chuyển; gửi (bưu kiện) |
2. Từ 记
STT | Từ vựng có chứa bộ Ký tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 记下 | jìxià | ghi lại |
2 | 记事 | jìshì | ghi việc; ghi chép |
3 | 记事儿 | jìshìr | nhớ; biết (việc) |
4 | 记仇 | jìchóu | mang thù; mang hận |
5 | 记住 | jìzhù | nhớ; ghi nhớ |
6 | 记分 | jìfēn | ghi điểm; chấm điểm |
7 | 记分册 | jìfēncè | sổ điểm; sổ ghi điểm |
8 | 记功 | jìgōng | ghi công; lập công |
9 | 记取 | jìqǔ | ghi nhớ; nhớ lấy (giáo huấn, dặn dò) |
10 | 记叙 | jìxù | kể; kể lại; thuật lại; trần thuật |
11 | 记号 | jì·hao | ký hiệu; dấu hiệu; đánh dấu |
12 | 记名 | jìmíng | ghi tên; ký tên |
13 | 记实 | jìshí | ghi lại sự thật |
14 | 记工 | jìgōng | ghi việc đã làm; ghi công; chấm công |
15 | 记录 | jìlù | ghi lại; ghi chép |
16 | 记得 | jìdé | nhớ; nhớ lại; còn nhớ; nhớ được |
17 | 记忆 | jìyì | nhớ; nhớ lại; hồi tưởng |
18 | 记念 | jìniàn | kỷ niệm |
19 | 记性 | jìxìng | trí nhớ |
20 | 记恨 | jì·hèn | hận thù; nỗi hận; mối hận |
21 | 记挂 | jìguà | nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớ |
22 | 记游 | jìyóu | du ký |
23 | 记者 | jìzhě | ký giả; phóng viên |
24 | 记要 | jìyào | kỷ yếu; tóm tắt; ghi tóm tắt |
25 | 记认 | jìrèn | phân biệt |
26 | 记诵 | jìsòng | nhớ nằm lòng; thuộc lòng |
27 | 记载 | jìzǎi | ghi chép; ghi lại |
28 | 记过 | jìguò | ghi tội; ghi lỗi |
29 | 记述 | jìshù | ghi lại; ghi chép; viết lại |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Ký tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình nâng cao từ vựng tiếng Trung nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!