Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích về chữ Ký tiếng Trung chi tiết (记 và 寄)

Việc giải mã, phân tích và tìm hiểu nhiều về Hán tự sẽ giúp bạn nhanh chóng trau dồi thêm vốn từ vựng. Vậy, bạn đã biết chữ Ký tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải đáp chi tiết nhé!

chữ ký tiếng trung
chữ ký tiếng trung

I. Chữ Ký tiếng Trung là gì?

Trong Hán ngữ có 2 chữ Ký tiếng Trung là 记 và 寄. Hãy cùng PREP phân tích và tìm hiểu chi tiết về 2 Hán tự này nhé!

1. Chữ Ký 记

Chữ Ký tiếng Trung là 记, phiên âm //, mang ý nghĩa “nhớ, ghi nhớ, ghi chép, sổ ghi chép, ký, tiêu chí, dấu hiệu”. 

chu-ky-tieng-trung-ghi-chep.jpg
Chữ Ký tiếng Trung là 记

Thông tin chữ Ký 记:

  • Âm Hán Việt: kí, ký
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: Ngôn 言
  • Lục thư: Hình thanhhội ý
  • Hình thái: ⿰讠己
  • Nét bút: 丶フフ一フ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

2. Chữ Ký 寄

Chữ Ký tiếng Trung là , phiên âm //, mang ý nghĩa “gửi, gởi, gửi gắm, nương nhờ, nhận (nhận làm người thân)”. 

chu-ky-tieng-trung-gui.jpg
Chữ Ký tiếng Trung là 寄

Thông tin chữ Ký 寄: 

  • Âm Hán Việt: kí, ký
  • Tổng nét: 11
  • Bộ: Miên 宀
  • Lục thư: hình thanh & hội ý
  • Hình thái: ⿱宀奇
  • Nét bút: 丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết chữ Ký tiếng Trung

Nếu bạn muốn viết chính xác 2 chữ Ký tiếng Trung 记 và 寄, bạn cần nắm được cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuậnPREP sẽ chia sẻ chi tiết cách viết 2 Hán tự 记 và 寄 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ Ký 记

Hướng dẫn cách viết chữ Ký 寄

III. Từ vựng có chứa chữ Ký tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại từ vựng có chứa chữ Ký tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng lưu ngay lại để trau dồi vốn từ cho mình nhé!

Từ vựng có chứa chữ Ký tiếng Trung
Từ vựng có chứa chữ Ký tiếng Trung

1. Từ 寄

STT

Từ vựng có chứa bộ Ký tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

寄主

jìzhǔ

ký chủ; cây chủ; vật chủ (sinh vật mà vật ký sinh sống trên đó)

2

寄予

jìyǔ

ký thác; gửi gắm; đặt hy vọng

3

寄住

jìzhù

sống nhờ; ở nhờ

4

寄信

jìxìn

gửi thư

5

寄养

jìyǎng

gửi nuôi (gửi con cho người khác nuôi hộ)

6

寄卖

jìmài

gửi bán; ký gửi

7

寄发

jìfā

phát; chuyển

8

寄名

jìmíng

đỡ đầu (cha, mẹ)

9

寄售

jìshòu

gửi bán; gửi bán; ký gửi

10

寄存

jìcún

gởi lại; gửi lại; để lại

11

寄宿

jìsù

ở nhờ; ở đậu; ở trọ

12

寄寓

jìyù

ở nhờ; ở đậu; ở trọ

13

寄居

jìjū

sống nhờ; ở nhờ; ở đậu; ở thuê

14

寄怀

jìhuài

ký hoài; gửi gắm tình cảm

15

寄情

jìqíng

gửi gắm tình cảm

16

寄托

jìtuō

gửi nhờ; gởi

17

寄放

jìfàng

gửi; gởi; để lại

18

寄望

jìwàng

trông chờ; trông mong

19

寄母

jìmǔ

mẹ nuôi; mẹ đỡ đầu; nghĩa mẫu

20

寄生

jìshēng

ký sinh; sống nhờ; chùm gởi

21

寄生虫

jìshēngchóng

ký sinh trùng; vật ký sinh

22

寄语

jìyǔ

chuyển lời cho người khác

23

寄跡

jìjì

dừng lại; lưu lại

24

寄辞

jìcí

chuyển lời

25

寄递

jìdì

chuyển; gửi (bưu kiện)

2. Từ 记

STT

Từ vựng có chứa bộ Ký tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

记下

jìxià

ghi lại

2

记事

jìshì

ghi việc; ghi chép

3

记事儿

jìshìr

nhớ; biết (việc)

4

记仇

jìchóu

mang thù; mang hận

5

记住

jìzhù

nhớ; ghi nhớ

6

记分

jìfēn

ghi điểm; chấm điểm

7

记分册

jìfēncè

sổ điểm; sổ ghi điểm

8

记功

jìgōng

ghi công; lập công

9

记取

jìqǔ

ghi nhớ; nhớ lấy (giáo huấn, dặn dò)

10

记叙

jìxù

kể; kể lại; thuật lại; trần thuật

11

记号

jì·hao

ký hiệu; dấu hiệu; đánh dấu

12

记名

jìmíng

ghi tên; ký tên

13

记实

jìshí

ghi lại sự thật

14

记工

jìgōng

ghi việc đã làm; ghi công; chấm công

15

记录

jìlù

ghi lại; ghi chép

16

记得

jìdé

nhớ; nhớ lại; còn nhớ; nhớ được

17

记忆

jìyì

nhớ; nhớ lại; hồi tưởng

18

记念

jìniàn

kỷ niệm

19

记性

jìxìng

trí nhớ

20

记恨

jì·hèn

hận thù; nỗi hận; mối hận

21

记挂

jìguà

nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớ

22

记游

jìyóu

du ký

23

记者

jìzhě

ký giả; phóng viên

24

记要

jìyào

kỷ yếu; tóm tắt; ghi tóm tắt

25

记认

jìrèn

phân biệt

26

记诵

jìsòng

nhớ nằm lòng; thuộc lòng

27

记载

jìzǎi

ghi chép; ghi lại

28

记过

jìguò

ghi tội; ghi lỗi

29

记述

jìshù

ghi lại; ghi chép; viết lại

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Ký tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình nâng cao từ vựng tiếng Trung nhanh chóng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự