Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa bộ Sơn, chữ Sơn trong tiếng Hán (山) chi tiết nhất!

Chữ Sơn trong tiếng Hán là chữ tượng hình Trung Quốc, khá thông dụng trong Hán ngữ. Vậy chữ Sơn viết như thế nào? Ý nghĩa ra sao? Sau đây, PREP sẽ giải đáp chi tiết về Hán tự này! Hãy theo dõi để không bỏ lỡ nhiều kiến thức hữu ích bạn nhé!

Chữ Sơn trong tiếng Hán là chữ tượng hình Trung Quốc, khá thông dụng trong Hán ngữ. Vậy chữ Sơn viết như thế nào? Ý nghĩa ra sao? Sau đây, PREP sẽ giải đáp chi tiết về Hán tự này! Hãy theo dõi để không bỏ lỡ nhiều kiến thức hữu ích bạn nhé!

chữ sơn trong tiếng hán

 Chữ Sơn trong tiếng Hán

I. Chữ Sơn trong tiếng Hán là gì?

Chữ Sơn trong tiếng Hán là , phiên âm shān, mang ý nghĩa là núi non, núi. 山 vừa là bộ thủ thông dụng (bộ Sơn) vừa là thành phần cấu tạo nên một chữ Hán. Đây là bộ thứ 46 và là một trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ. Vì chữ Sơn 山 có thể được dùng như là một thành phần cấu tạo của chữ Hán, nhất là trong những ký tự và từ vựng liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến núi, đá, vùng ven biển,...

  • Dạng phồn thể: 山
  • Số nét: 3 nét
  • Cách đọc: shān
  • Hán Việt: sơn
  • Ý nghĩa: núi non
  • Lục thư: Tượng hình 
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ và tiếng Trung hiện đại rất cao. 
  • Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, trái, giữa.
cach-nho-bo-son-trong-tieng-trung.jpg
Cách nhớ bộ Sơn trong tiếng Trung

II. Cách viết chữ Sơn trong tiếng Hán

Chữ Sơn trong tiếng Hán chỉ bao gồm 3 nét nên viết khá đơn giản. Nếu như bạn đã nằm lòng kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung thì sẽ cảm thấy viết chữ 山 không phải là điều khó khăn. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn viết chữ Sơn 山 chi tiết!

Hướng dẫn nhanhcách viết chữ Sơn trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiếtHướng dẫn cách viết chữ Sơn trong tiếng Hán

III. Ý nghĩa mở rộng của chữ Sơn trong tiếng Hán

Ngoài ý nghĩa là núi, núi non, chữ Sơn trong tiếng Hán 山 còn mang những ý nghĩa khác như:

  •  
    • Đống, ụ (giống núi): 冰山 (núi băng).
    • Né tằm (dụng cụ hình núi nhọn để tằm nhả tơ).
    • Đầu hồi, đầu chái nhà.
    • Họ Sơn.

IV. Từ vựng có chứa chữ Sơn trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại các từ vựng thông dụng có chứa chữ Sơn trong tiếng Hán. Hãy theo dõi và bổ sung ngay cho mình thêm vốn từ hữu ích để có thể dễ dàng chinh phục được các kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao nhé!

Từ vựng có chứa chữ Sơn trong tiếng hán
Từ vựng có chứa chữ Sơn trong tiếng hán

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa bộ Sơn trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

suì

năm; tuổi

2

núi đá; thạch sơn

3

mụn cơm; mụn; gò đất nhỏ

4

đường rẽ; ngã rẽ

5

cao vút; cao chót vót

6

cén

núi trẻ; núi nhỏ mà cao

7

chà

rẽ; nhánh; ngã; đường rẽ

8

àn

bờ; cao lớn; cao to

9

yán

nham thạch

10

jiǎ

đất mũi; giáp; khe núi

11

xiá

Hiệp; eo; eo sông

12

tàn

than gỗ; than củi

2. Từ ghép

STTTừ vựng có chứa chữ Sơn trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1山丹shāndānHoa loa kèn, hoa huệ tây
2山包shānbāoNúi nhỏ, đồi
3山区shānqūVùng núi, miền núi, miền ngược
4山南海北shānnánhǎiběiVùng xa xôi, chân trời góc biển
5山口shānkǒuĐèo, miệng núi, sơn khẩu
6山响shānxiàngẦm ầm, rầm rầm
7山嘴shānzuǐRìa núi, mép núi
8山国shānguóQuốc gia, khu vực có nhiều núi
9山坞shānwùThung lũng
10山坡shānpōSườn núi, dốc núi, triền núi
11山坳shānàoKhe núi, đèo, thung
12山城shānchéngPhố núi, thành phố núi
13山头shāntóuĐỉnh núi, mỏm núi, chóp núi
14山子shānziHòn non bộ
15山寨shānzhàiSơn trại, thôn xóm miền núi
16山岗shāngāngNúi, đồi, gò
17山岚shānlánMây mù vùng núi
18山岭shānlǐngNúi non trùng điệp
19山岳shānyuèNúi non, đồi núi
20山峦shānluánDãy núi
21山峰shānfēngĐỉnh núi, mỏm núi, chóp núi
22山崖shānyáVách núi, sườn núi
23山林shānlínNúi rừng, sơn lâm
24山查shānzhāQuả sơn tra
25山根shāngēnChân núi
26山梁shānliángTriền núi, lưng núi, sườn núi
27山樱桃shānyīngtaoCây anh đào
28山歌shāngēCa hát dân gian, sơn ca
29山毛榉shānmáojǔCây sồi
30山水shānshuǐNước từ trên chảy xuống, cảnh thiên nhiên
31山沟shāngōuKhe núi, sơn cốc, thung lũng
32山河shānhéNon sông, giang sơn, sơn hà
33山洞shāndòngSơn động, hang núi
34山洪shānhóngLũ bất ngờ
35山涧shānjiànKhe núi, hẻm núi
36山积shānjīChất cao như núi, chất đống
37山窝shānwōVùng núi hẻo lánh
38山罗shānluóTỉnh Sơn La
39山脈shānmàiDãy núi, rặng núi
40山脊shānjǐLưng núi, triền núi
41山脚shānjiǎoChân núi
42山腰shānyāoSườn núi, lưng chừng núi
43山芋shānyùKhoai lang
44山茶shāncháCây sơn trà
45山药shānyaoCủ từ, củ mài
46山药蛋shānyaodànKhoai tây
47山顶shāndǐngĐỉnh núi, chóp núi
48山鸡shānjīChim trĩ, gà rừng, gà gô

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Sơn trong tiếng Hán. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và luyện thi môn tiếng Trung Quốc.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự