Tìm kiếm bài viết học tập

Học chữ Nhớ trong tiếng Trung (想, 记) thông dụng

Chữ Nhớ trong tiếng Trung là gì? Cách viết như thế nào? Hẳn đây là điều mà rất nhiều bạn quan tâm khi học Hán ngữ. Sau đây, PREP sẽ bật mí chi tiết về Hán tự này. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
Các chữ Nhớ trong tiếng Trung
Các chữ Nhớ trong tiếng Trung

I. Chữ Nhớ trong tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung có 2 Hán tự dùng để biểu thị nỗi nhớ nhung đó chính là 想 và 记. Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết về những Hán tự này nhé!

1. Chữ 想

Chữ Nhớ trong tiếng Trung đầu tiên phải nói đến đó là  có phiên âm xiǎng. Ngoài mang ý nghĩa là “nhớ”, Hán tự 想 còn có nghĩa là “nghĩ, suy nghĩ, suy đoán” hoặc “muốn, hi vọng”

chu-nho-trong-tieng-trung-xiang.jpg
Chữ Nhớ trong tiếng Trung 想

Để có thể giúp nhớ nhanh từ 想, người ta đã áp dụng phương pháp chiết tự chữ Hán. Theo đó, khi chiết tự chữ 想, ta có:

➜ Giải thích: Cảm giác nhớ nhung (想) như rễ cây (木) ăn sâu vào tim (心), mỏi mắt (目) mong chờ người mình yêu.

Thông tin chữ 想:

  • Âm Hán Việt: Tưởng
  • Tổng nét: 13
  • Bộ: Tâm 心
  • Lục thư: Chữ hình thanh
  • Hình thái: ⿱相心
  • Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

2. Chữ 记

Chữ Nhớ trong tiếng Trung thứ hai phải nói đến đó là , có phiên âm, mang ý nghĩa là “nhớ, ghi nhớ”, “ghi chép, ghi lại, đăng ký”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao. 

Thông tin chữ 记:

  • Âm Hán Việt: Kí, Ký
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: Ngôn 言 
  • Lục thư: Chữ hình thanh & Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿰讠己
  • Nét bút: 丶フフ一フ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
chu-nho-trong-tieng-trung-ji.jpg
Chữ Nhớ trong tiếng Trung 记

II. Cách viết chữ Nhớ trong tiếng Trung

Nếu muốn viết chính xác hai chữ Nhớ trong tiếng Trung 想 và 记, bạn cần nắm được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và vận dụng quy tắc bút thuậnSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết hai Hán tự này theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ Nhớ trong tiếng Trung 想

Hướng dẫn cách viết chữ Nhớ trong tiếng Trung 记

III. Từ vựng có chứa chữ Nhớ trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa hai Hán tự 想 và 记. Hãy tham khảo và nâng cao vốn từ của mình thông qua hai chữ Nhớ trong tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

1. Chữ 想

STT

Từ vựng có chứa chữ Nhớ trong tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

想不到

xiǎng bù dào

Không ngờ, nào ngờ, nào dè

2

想不开

xiǎng bù kāi

Luẩn quẩn trong lòng, nghĩ không thoáng

3

想儿

xiǎngr

Hi vọng

4

想头

xiǎngtou

Ý nghĩ, hi vọng

5

想当然

xiǎngdāngrán

Chắc hẳn là phải vậy

6

想得到

xiǎng·dedào

Dự đoán được

7

想得开

xiǎng·dekāi

Xua đuổi khỏi ý nghĩ, nghĩ thoáng

8

想必

xiǎngbì

Chắc hẳn, chắc chắn

9

想念

xiǎngniàn

Tưởng niệm, nhớ

10

想望

xiǎngwàng

Hi vọng, mong muốn

11

想来

xiǎnglái

Có lẽ

12

想法

xiǎngfǎ

Tìm cách, nghĩ cách, ý kiến

13

想见

xiǎngjiàn

Suy ra

14

想象

xiǎngxiàng

Tưởng tượng, nghĩ ra

15

想象力

xiǎngxiànglì

Óc tưởng tượng

16

回想

huíxiǎng

Hồi tưởng, nhớ, ghi lại

17

休想

xiūxiǎng

Đừng hòng

18

预想

yùxiǎng

Dự liệu, dự tính

19

联想

liánxiǎng

Liên tưởng, nghĩ đến

20

想望

xiǎngwàng

Hi vọng, mong muốn

21

玄想

xuánxiǎng

Hoang tưởng

2. Chữ 记

STT

Từ vựng có chứa chữ Nhớ trong tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

记下

jìxià

Ghi lại

2

记事

jìshì

Ghi việc, ghi chép

3

记事儿

jìshìr

Nhớ, biết (việc)

4

记仇

jìchóu

Mang thù, mang hận

5

记住

jìzhù

Nhớ, ghi nhớ

6

记分

jìfēn

Ghi điểm, chấm điểm

7

记功

jìgōng

Ghi công, lập công

8

记取

jìqǔ

Ghi nhớ, nhớ lấy

9

记叙

jìxù

Kể lại, thuật lại

10

记号

jì·hao

Ký hiệu, dấu hiệu, đánh dấu

11

记名

jìmíng

Ghi tên, ký tên

12

记实

jìshí

Ghi lại sự thật

13

记录

jìlù

Ghi lại, ghi chép, biên bản, thư ký, người ghi chép

14

记得

jìdé

Nhớ, nhớ lại, còn nhớ, nhớ được

15

记忆

jìyì

Nhớ lại, hồi tưởng, ký ức

16

记忆力

jìyìlì

Trí nhớ, khả năng ghi nhớ

17

记念

jìniàn

Kỷ niệm

18

记性

jìxìng

Trí nhớ

19

记恨

jì·hèn

Hận thù, nỗi hận

20

记者

jìzhě

Ký giả, phóng viên, nhà báo

21

记要

jìyào

Kỷ yếu, tóm tắt

22

记诵

jìsòng

Nhớ nằm lòng, thuộc lòng

23

记载

jìzǎi

Ghi chép, ghi lại

24

记过

jìguò

Ghi tội, ghi lỗi

Tham khảo bài viết: 

  • Bật mí về chữ Quên trong tiếng Trung chi tiết

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Quên trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nắm vững và củng cố cho mình nhiều từ vựng hữu ích giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status