Tìm kiếm bài viết học tập
Học chữ Nhớ trong tiếng Trung (想, 记) thông dụng
I. Chữ Nhớ trong tiếng Trung là gì?
Trong tiếng Trung có 2 Hán tự dùng để biểu thị nỗi nhớ nhung đó chính là 想 và 记. Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết về những Hán tự này nhé!
1. Chữ 想
Chữ Nhớ trong tiếng Trung đầu tiên phải nói đến đó là 想 có phiên âm xiǎng. Ngoài mang ý nghĩa là “nhớ”, Hán tự 想 còn có nghĩa là “nghĩ, suy nghĩ, suy đoán” hoặc “muốn, hi vọng”.
Để có thể giúp nhớ nhanh từ 想, người ta đã áp dụng phương pháp chiết tự chữ Hán. Theo đó, khi chiết tự chữ 想, ta có:
➜ Giải thích: Cảm giác nhớ nhung (想) như rễ cây (木) ăn sâu vào tim (心), mỏi mắt (目) mong chờ người mình yêu.
Thông tin chữ 想:
|
2. Chữ 记
Chữ Nhớ trong tiếng Trung thứ hai phải nói đến đó là 记, có phiên âm jì, mang ý nghĩa là “nhớ, ghi nhớ”, “ghi chép, ghi lại, đăng ký”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.
Thông tin chữ 记:
|
II. Cách viết chữ Nhớ trong tiếng Trung
Nếu muốn viết chính xác hai chữ Nhớ trong tiếng Trung 想 và 记, bạn cần nắm được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và vận dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết hai Hán tự này theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ Nhớ trong tiếng Trung 想 | |
Hướng dẫn cách viết chữ Nhớ trong tiếng Trung 记 | |
III. Từ vựng có chứa chữ Nhớ trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa hai Hán tự 想 và 记. Hãy tham khảo và nâng cao vốn từ của mình thông qua hai chữ Nhớ trong tiếng Trung dưới bảng sau nhé!
1. Chữ 想
STT | Từ vựng có chứa chữ Nhớ trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 想不到 | xiǎng bù dào | Không ngờ, nào ngờ, nào dè |
2 | 想不开 | xiǎng bù kāi | Luẩn quẩn trong lòng, nghĩ không thoáng |
3 | 想儿 | xiǎngr | Hi vọng |
4 | 想头 | xiǎngtou | Ý nghĩ, hi vọng |
5 | 想当然 | xiǎngdāngrán | Chắc hẳn là phải vậy |
6 | 想得到 | xiǎng·dedào | Dự đoán được |
7 | 想得开 | xiǎng·dekāi | Xua đuổi khỏi ý nghĩ, nghĩ thoáng |
8 | 想必 | xiǎngbì | Chắc hẳn, chắc chắn |
9 | 想念 | xiǎngniàn | Tưởng niệm, nhớ |
10 | 想望 | xiǎngwàng | Hi vọng, mong muốn |
11 | 想来 | xiǎnglái | Có lẽ |
12 | 想法 | xiǎngfǎ | Tìm cách, nghĩ cách, ý kiến |
13 | 想见 | xiǎngjiàn | Suy ra |
14 | 想象 | xiǎngxiàng | Tưởng tượng, nghĩ ra |
15 | 想象力 | xiǎngxiànglì | Óc tưởng tượng |
16 | 回想 | huíxiǎng | Hồi tưởng, nhớ, ghi lại |
17 | 休想 | xiūxiǎng | Đừng hòng |
18 | 预想 | yùxiǎng | Dự liệu, dự tính |
19 | 联想 | liánxiǎng | Liên tưởng, nghĩ đến |
20 | 想望 | xiǎngwàng | Hi vọng, mong muốn |
21 | 玄想 | xuánxiǎng | Hoang tưởng |
2. Chữ 记
STT | Từ vựng có chứa chữ Nhớ trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 记下 | jìxià | Ghi lại |
2 | 记事 | jìshì | Ghi việc, ghi chép |
3 | 记事儿 | jìshìr | Nhớ, biết (việc) |
4 | 记仇 | jìchóu | Mang thù, mang hận |
5 | 记住 | jìzhù | Nhớ, ghi nhớ |
6 | 记分 | jìfēn | Ghi điểm, chấm điểm |
7 | 记功 | jìgōng | Ghi công, lập công |
8 | 记取 | jìqǔ | Ghi nhớ, nhớ lấy |
9 | 记叙 | jìxù | Kể lại, thuật lại |
10 | 记号 | jì·hao | Ký hiệu, dấu hiệu, đánh dấu |
11 | 记名 | jìmíng | Ghi tên, ký tên |
12 | 记实 | jìshí | Ghi lại sự thật |
13 | 记录 | jìlù | Ghi lại, ghi chép, biên bản, thư ký, người ghi chép |
14 | 记得 | jìdé | Nhớ, nhớ lại, còn nhớ, nhớ được |
15 | 记忆 | jìyì | Nhớ lại, hồi tưởng, ký ức |
16 | 记忆力 | jìyìlì | Trí nhớ, khả năng ghi nhớ |
17 | 记念 | jìniàn | Kỷ niệm |
18 | 记性 | jìxìng | Trí nhớ |
19 | 记恨 | jì·hèn | Hận thù, nỗi hận |
20 | 记者 | jìzhě | Ký giả, phóng viên, nhà báo |
21 | 记要 | jìyào | Kỷ yếu, tóm tắt |
22 | 记诵 | jìsòng | Nhớ nằm lòng, thuộc lòng |
23 | 记载 | jìzǎi | Ghi chép, ghi lại |
24 | 记过 | jìguò | Ghi tội, ghi lỗi |
Tham khảo bài viết:
- Bật mí về chữ Quên trong tiếng Trung chi tiết
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Quên trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nắm vững và củng cố cho mình nhiều từ vựng hữu ích giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!