Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích và tìm hiểu về bộ Mục trong tiếng Trung (目) chi tiết
Bộ Mục trong tiếng Trung
I. Bộ Mục trong tiếng Trung là gì?
Bộ Mục trong tiếng Trung là 目, phiên âm “mù”, ý nghĩa là con mắt. Đây là một trong 23 bộ có 5 nét trong tổng 214 bộ thủ Khang Hy. Cũng theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có tới 647 chữ Hán được tìm thấy có chứa bộ này.
Thông tin bộ Mục 目:
|
II. Cách viết bộ Mục trong tiếng Trung
Để viết chính xác bộ Mục trong tiếng Trung 目 thì bạn cần áp dụng quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung như sau:
- Đầu tiên, hãy bắt đầu viết nét sổ từ trên xuống.
- Sau đó, bạn hãy kéo nét ngang gập thẳng xuống.
- 2 nét ngang ngắn phân chia trên dưới.
- Cuối cùng, bạn kết thúc bằng nét ngang nối hai bên.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Mục trong tiếng Trung. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Cách ghi nhớ bộ Mục trong tiếng Trung
Bộ chữ Mục trong tiếng Trung 目 là kiểu chữ tượng hình. Khi phân tích bộ thủ này, bạn sẽ thấy hình dạng bộ Mục 目 giống với một con mắt có khung mắt và bên trong có một cái ô nhỏ. Đôi mắt đảm nhận chức năng nhìn các đồ vật khác nhau. Do đó, các từ vựng sử dụng bộ thủ này đa phần là những chữ có ý nghĩa liên quan đến hoạt động của mắt. Ngoài ra, bộ Mục cũng có thể liên kết với những từ vựng liên quan đến bộ phận và cơ quan trên cơ thể.
Tham khảo thêm bài viết:
IV. Từ vựng có chứa bộ Mục trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại một số từ vựng thông dụng có chứa bộ Mục trong tiếng Trung 目 dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Mục | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 目 | mù | Mắt |
2 | 盲 | máng | Mù, đui |
3 | 直 | zhí | Thẳng, dọc |
4 | 相 | xXiàng, xiāng | Lẫn nhau, đối với, về, với |
5 | 盼 | pàn | Chờ mong, nhìn, trông |
6 | 盾 | dùn | Lá chắn, cái khiên |
7 | 眄 | miǎn | Liếc mắt |
8 | 眈 | dān | Nhìn chăm chú |
9 | 眊 | mào | Hoa mắt |
10 | 眚 | shèng | Cái mại, tai vạ, lỗi nhỏ |
11 | 眠 | mián | Ngủ, ngủ đông |
12 | 眢 | yuān | Mắt khô trũng, khô cạn |
13 | 眦 | zì | Khóe mắt, đuôi mắt |
14 | 眨 | zhǎ | Chớp, nháy |
15 | 眬 | lóng | Lờ mờ, mông lung |
16 | 眶 | kuàng | Tròng, tròng mắt, hốc mắt |
17 | 眸 | móu | Con ngươi, con mắt |
18 | 眺 | tiào | Nhìn xa |
19 | 眼 | yǎn | Mắt, lỗ thủng, mấu chốt |
20 | 盹 | dǔn | Chợp mắt, ngủ gật |
21 | 着 | zháo/ zhāo/ zhe/ zhuó | Nước cờ, kế sách, bỏ vào, được,... |
22 | 盯 | dīng | Nhìn chăm chú |
23 | 盻 | xì | Nhìn giận dữ, nhìn trừng trừng |
24 | 省 | shěng, xǐng | Tiết kiệm, bỏ bớt, tỉnh thành |
25 | 睄 | shào | Liếc nhìn, nhìn thoáng qua |
26 | 眇 | miǎo | Mù, chột, đui, nhỏ bé |
27 | 眉 | méi | Lông mày, lề, mép |
28 | 看 | kàn | Nhìn |
29 | 真 | zhēn | Chân thật, chân thực, chân thành |
30 | 睆 | huǎn | Sáng, sáng sủa |
31 | 眧 | chǎo | Liếc mắt trêu ghẹo |
32 | 睊 | juàn | Liếc mắt nhìn |
33 | 睎 | xī | Trông xa, ngưỡng mộ |
34 | 睐 | lái | Mắt lác, mắt lé, nhìn nghiêng, liếc |
35 | 睒 | shǎn | Chớp |
36 | 睖 | lèng | Trợn mắt, trừng mắt |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã giải thích về bộ Mục trong tiếng Trung chi tiết. Hy vọng, bài viết cung cấp kiến thức hữu ích cho những ai đang học Hán ngữ để nâng cao vốn từ vựng, giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!